Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment)
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TPHCM
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTM
- Email: huongnghiep@hcmunre.edu.vn
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM qua các năm
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00 | 15.00 |
10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00. A01, A02, B00 | 15.00 |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00. A01, A02, B00 | 15.00 |
12 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 15.00 |
13 | 7580106 | Quan lý đô thị và công trình | A00. A01. A02, B00 | 16.00 |
14 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00. A01. A02, B00 | 15.00 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00. A01, A02. B00 | 16.00 |
16 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01.B00. D01 | 15.00 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00. A01.B00, D01 | 17.00 |
18 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01.B00. D01 | 15.00 |
19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biên đảo | A00, A0l,B00, D01 | 15.00 |
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 24 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 15 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 15 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 22 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A02; B00 | 15 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; D01; B00 | 15 |
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!