Năm 2023, Đại học Tân Trào lấy điểm chuẩn từ 15, trong đó ngành cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ Văn với 24,5 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tân Trào (Tan Trao University – TTU)
- Địa chỉ: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TQU
- Email: dhtt@tqu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm học 2023
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển | |||
Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ ( mã PT: 200) | |||||
Điểm trúng tuyển | Thang điểm | Điểm trúng tuyển | Thang điểm | |||
Trình độ đại học | ||||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 | 30 | 23 | 30 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23.94 | 30 | 25.15 | 30 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20.45 | 30 | 23 | 30 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 | 30 | 23 | 30 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 24.5 | 30 | 23 | 30 |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19 | 30 | 23 | 30 |
7 | 7720201 | Dược học | 21 | 30 | 23 | 30 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | 30 | 19 | 30 |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hoá | 15 | 30 | 16 | 30 |
10 | 7340301 | Kế toán | 15 | 30 | 16 | 30 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 30 | 16 | 30 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 30 | 16 | 30 |
13 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 30 | 16 | 30 |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 30 | 16 | 30 |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | 30 | 16 | 30 |
Trình độ cao đẳng | ||||||
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 17 | 30 | 19 | 30 |
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Tân Trào năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;C00 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C00;C19 | 19 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;C14 | 19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B03;B08 | 19 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;D07;C08 | 19 |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C05 | 21 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D07 | 15 |
8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;C19;C20 | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01;C00;C19;C20 | 15 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00 | 15 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00 | 15 |
13 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 15 |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C20 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;B08 | 15 |
16 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C19;C20 | 15 |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;C20 | 15 |
18 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01;D07 | 15 |
19 | 7620205 | Lâm sinh | A02;B00;B08;C13 | 15 |
20 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | C14;C19;C20;M00 | 17 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Tân Trào năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C00;C19 | 19 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;C14 | 19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B03;B08 | 19 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;D07;C08 | 19 |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C05 | 21 |
7 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C19 | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D07 | 15 |
9 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C19;C20 | 15 |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;C19;C20 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01;C00;C19;C20 | 15 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A10 | 15 |
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00 | 15 |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00 | 15 |
16 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 15 |
17 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C20 | 15 |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;B08 | 15 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C19;C20 | 15 |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;C20 | 15 |
21 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01;D07 | 15 |
22 | 7620205 | Lâm sinh | A02;B00;B08;C13 | 15 |
23 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;B03;B08 | 15 |
24 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | C14;C19;C20;M00 | 17 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Tân Trào năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07 | 20,33 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 18,5 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00 | 18,5 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B04 | 18,5 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 21 |
6 | 7720201 | Dược học | B00;A00; D07; C05 | 19 |
7 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C19 | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; B00 | 15 |
9 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C19; C20 | 15 |
10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; C19; C20 | 15 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10 | 15 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01 | 15 |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19 | 15 |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00 | 15 |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; B04 | 15 |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19 | 15 |
22 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 15 |
23 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08 | 15 |
24 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; B04 | 15 |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00; M05; M07 | 17,5 |
Nhìn chung, điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Tân Trào có sự biến động nhẹ giữa các ngành. Trong đó, ngành học có điểm chuẩn tăng là các ngành: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn,…
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!