Năm 2023, Trường Đại học Tây Nguyên điểm chuẩn dao động từ 15.00 đến 26.00 điểm. Ngành Sư phạm Ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất 26 điểm
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên trường tiếng Anh : Tay Nguyen University (TNU)
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TTN
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 mà chúng tôi đã tổng hợp từ thông báo của nhà trường:
Điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 3 phương thức | ||
Điểm chuẩn THPT | Đánh giá năng lực | Xét học bạ | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.1 | 700 | 23 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.7 | 700 | 27 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 23.25 | 700 | 25.55 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25 | 700 | 26 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 23.75 | 600 | 25 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 750 | 27.7 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.39 | 700 | 25.9 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.65 | 700 | 26.55 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.45 | 700 | 24 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 700 | 27.5 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.55 | 750 | 27.55 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.43 | 700 | 23 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 600 | 22.45 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 600 | 18 |
15 | 7229030 | Văn học | 15 | 600 | 18 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 18 | 600 | 20.75 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 600 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 600 | 22 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.15 | 600 | 21 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.75 | 600 | 22.65 |
21 | 7340301 | Kế toán | 18.95 | 600 | 21.35 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 600 | 18 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 | 600 | 22.75 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 19.5 | 600 | 23.8 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 600 | 18 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 600 | 18 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 600 | 18 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 600 | 18 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 600 | 18 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 600 | 18 |
31 | 7640101 | Thú y | 15 | 600 | 18 |
32 | 7720101 | Y khoa | 24.6 | 850 | — |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 21.5 | 700 | 24.6 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.35 | 700 | 24.25 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15 | 600 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.8 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.1 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03 | 24.51 |
13 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; D01 | 21.5 |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 18 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20 | 24.75 |
16 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 23 |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 23.55 |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 20.75 |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.75 |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
21 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00; A02; B00; D90 | 19 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 22.35 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 |
24 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 15 |
25 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 |
26 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 21.5 |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 |
29 | 7510406 | CN KT Môi trường | A00; A02; B00; B08 | 15 |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; B08 | 15 |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 |
34 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 |
35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B08 | 17 |
36 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 |
37 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 |
38 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 15 |
>>Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 |
2 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 21.5 |
3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.5 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 22.8 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 19 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 20.25 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
8 | 7140202 | GD Tiểu học | A00; C00; C03 | 25.85 |
9 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00; C00; D01 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20 | 22 |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 23 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 |
13 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.35 |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 18 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 21.25 |
16 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 |
17 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 15 |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 19 |
19 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 |
26 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00; A02; B00; B08 | 15 |
27 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
30 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 |
34 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 |
35 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.15 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05,M06 | 18.5 | Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 21.5 | |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J’rai | A00,C00,D01 | 18.5 | |
7 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00,T02,T03,T07 | 17.5 | Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 18.5 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00,C19,C20 | 15 | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00,A01,A02,B00 | 18.5 | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02 | 18.5 | |
12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00,B00,D07 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02,B00,B02,D08 | 18.5 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 15 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00,C19,C20,D66 | 18.5 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 15 | |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D14,D15,D66 | 16 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D07 | 16 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D07 | 15.5 | |
25 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
26 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
27 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A02,A10,B00 | 15 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,D08 | 15 | |
34 | 7640101 | Thú y | A02,B00,D08 | 15 |
>>> Tìm hiểu thêm về học phí Đại học Tây Nguyên
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!