Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Thái Bình , dao động từ 16,00 đến 19,00 trên thang điểm 30
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thái Bình (Thai Binh University – TBU )
- Địa chỉ: Xã Tân Bình – Thành Phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTB
- Email tuyển sinh: dhtb@tbu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình năm 2023 | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT | Thang điểm |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C14, D01 | 17.5 | 30 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, B00, C14, D02 | 17.0 | 30 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, C14, D03 | 19.0 | 30 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, B00, C14, D04 | 17.0 | 30 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử | 7510301 | A00, B00, C14, D05 | 16.5 | 30 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, B00, C14, D06 | 16.5 | 30 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, C14, D07 | 16.0 | 30 |
8 | Luật | 7380101 | A0 , C03, C14, D01 | 16.5 | 30 |
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Thái Bình năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 18,15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 17,55 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 16,3 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17,25 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 16 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 15,95 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 16,75 |
8 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18,25 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Thái Bình năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 16,5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 20 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17,3 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 15,5 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 18 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 18 |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;B00;C14;D01 | 25,8 |
9 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18,3 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Thái Bình năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18,8 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16,5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17,2 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16,95 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16,45 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16,9 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17,1 |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23,95 |
9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17,75 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường năm học 2023 – 2024 có sự biến động nhẹ so với năm học trước đó. Trong đó, các ngành có điểm chuẩn tăng bao gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng và Công nghệ Kỹ thuật điện tử.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!