Loading...

Đại học Thành Đông : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Đại học Thành Đông đã đặt ra mục tiêu trở thành trường tư thục hàng đầu về giảng dạy và nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực tại Việt Nam. Đến năm 2030, trường đang hướng tới việc trở thành một cơ sở đào tạo uy tín và chất lượng cao trong khu vực. 

Vào ngày 22/08 vừa qua, trường công bố ngưỡng điểm chuẩn đầu vào cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 14 – 21 điểm.

đhtđ3

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh:  Thanh Dong University (TDU)
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@thanhdong.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3559 666

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21 24                 (Học lực giỏi)
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21 24                  (Học lực giỏi)
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14 18
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14 18
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14 18
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14 18
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14 18
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14 18
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14 18
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14 18
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14 18
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14 18
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14 18
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19 19.5              (Học lực khá)
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14 18
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14 18

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm học 2020 –  2021 – 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 14
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 14
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 14
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 14
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 14
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 14
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 14
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A07;D01 14
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 14
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 14
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 14
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 14
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 14
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 14
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 14
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A02;B00 19
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;A02;B00 19
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D08 14
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 15
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A07;D01 15
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 15
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 15
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 15
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 15
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 15
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 15
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7310201 Chính trị học 14
2 7310205 Quản lý nhà nước 14
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 14
5 7340301 Kế toán 14
6 7380101 Luật 14
7 7380107 Luật Kinh tế 14
8 7480201 Công nghệ thông tin 14
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14
10 7850103 Quản lý đất đai 14
11 7640101 Thú y 14
12 7720115 Y học cổ truyền 21
13 7720201 Dược học 21
14 7720301 Điều dưỡng 19
15 7720401 Dinh dưỡng 18

Nhìn chung, điểm chuẩn của trường luôn ổn định qua các năm, không có quá nhiều thay đổi.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024: Những cập nhật bổ sung

Học phí Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024: Những cập nhật bổ sung 30/09/2023 | 3:44 pm

 Theo quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 17/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Thành Đông (Tỉnh Hải Dương) là trường đại học đầu tiên của tỉnh này. Trường đóng vai trò quan trọng trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, phục vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã ...

 Theo quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 17/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Thành Đông (Tỉnh Hải Dương) là trường ...

Đại học Thành Đông và phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024

Đại học Thành Đông và phương thức tuyển sinh năm học 2023-2024 27/08/2023 | 8:26 am

Trường ra đời năm 2009 theo Quyết định 1489/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trong hơn 10 năm qua, đã củng cố và hoàn thiện bộ máy hành chính, đội ngũ giảng viên. Thành tích đáng kể bao gồm tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp đạt ...

Trường ra đời năm 2009 theo Quyết định 1489/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trong hơn 10 năm qua, đã ...