Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Tiền Giang năm 2023 dao động từ 15 đến 17,5 điểm. Trong đó ngành Kế toán có điểm chuẩn cao nhất là 17,5 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên trường tiếng Anh: Tien Giang University
- Mã tuyển sinh: TTG
- Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Website: http://www.tgu.edu.vn
- Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang qua các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2023 | ||||
TI | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyên | Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) |
1 | Kế toán | 7340301 | A00; A01: D01;D90 | 17,5 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 16,0 | |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15,0 | |
4 | Kinh tế | 7310101 | 15,0 | |
5 | Luật | 7380101 | A01; D01; C00; D66 | 16,5 |
6 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; B08 | 15,0 |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 15,0 | |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | 15,0 | |
9 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 15,0 | |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15,0 | |
11 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01; D07; D90 | 15.0 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15,0 | |
13 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15,0 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15.0 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15.0 | |
16 | Văn hóa học | 7229040 | C00; D01; D14; D78 | 15,0 |
17 | Du lịch | 7810101 | C00;D01; D14; D78 | 15,0 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 23.25 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.75 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
19 | 7510300 | CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | |
20 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 | |
22 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 | Cao đẳng |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!