Loading...

Thông báo điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 (dự kiến công bố vào ngày 22/8)

Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm chuẩn từ 24 đến 36,9 điểm năm 2022. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9

dai hoc ton duc thang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên trường tiếng anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTT
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng qua các năm

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 3 năm gần nhất:

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 30.5
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 29.5
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23
40 F7210403 Thiết kế đồ họa – chương trình CLC H00; H01; H02 23
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình CLC D01; D11 29.9
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – chương trình CLC A00; A01; D01 32.7
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình CLC A00; A01; D01 29.1
45 F340115 Marketing – chương trình CLC A00; A01; D01 33.5
46 F340120 Kinh doanh quốc tế – chương trình CLC A00; A01; D01 32.8
47 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1
48 F7340301 Kế toán – chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2
49 F7380101 Luật – chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1
50 F7420201 Công nghệ sinh học – chương trình CLC A00; B00; D08 22
51 F7480101 Khoa học máy tính – chương trình CLC A00; A01; D01 34.5
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình CLC A00; A01; D01 34.5
53 F7520201 Kỹ thuật điện – chương trình CLC A00; A01; C01 22
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình CLC A00; A01; C01 25
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC A00; A01; C01 22
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
60 FA7340115 Marketing – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
62 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
64 FA7420201 Công nghệ sinh học – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24
65 FA7480101 Khoa học máy tính – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
72 N7340115 Marketing – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
73 N7340301 Kế toán – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22
74 N7380101 Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 24
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24
85 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiêu chuẩn D01; D11 35.6 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 33.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 34.2 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36 A00: Toán / A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.1 A00: Toán / A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01; D07 34.8 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 34.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
10 7380101 Luật – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C00; D01 35 A00, A01: Toán / C00; D01: Văn
11 7720201 Dược học – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 33.8 Hoá
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiêu chuẩn D01; D04; D11; D55 34.9 D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D08 29.6 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 32 Hoá
15 7480101 Khoa học máy tính – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 34.6 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 33.4 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.2 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.7 Toán
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 31 Toán
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 33 Toán
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 32 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.4 Toán
23 7580101 Kiến trúc – Chương trình tiêu chuẩn V00; V01 28 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp – Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
25 7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 34 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
26 7210404 Thiết kế thời trang – Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
27 7580108 Thiết kế nội thất – Chương trình tiêu chuẩn V00; V01; H02 29 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 32.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) – Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 32.8 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
30 7810302 Golf – Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
31 7310301 Xã hội học – Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 32.9 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội – Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 29.5 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường – Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
36 7460112 Toán ứng dụng – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 29.5 Toán, Toán >= 5
37 7460201 Thống kê – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 28.5 Toán, Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 24 Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 34.8 Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30.8 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 34.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 35.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33.7 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 33.3 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 33.9 Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 34 Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 28 Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26 Anh
58 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33 A00: toán / A01, D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28 A00: toán / A01, D01: Anh
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.5 A00: toán / A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 32.9 Anh
70 N7340115 Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 34.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 31 A00: Toán / A01, D01: Anh
72 N7340301 Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.5 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 29 Toán
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31.5 Anh
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28 A00: Toán / A01, D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Toán

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 Môn điều kiện: Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.5 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33 Môn điều kiện: Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31.5 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28 Môn điều kiện: Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.75 Môn điều kiện: Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33 Môn điều kiện: Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34.5 Môn điều kiện: Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.75 Môn điều kiện: Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.25 Môn điều kiện: Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27.75 Môn điều kiện: Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 25.5 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24.5 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 30 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29.75 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 29.25 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 24 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình CLC D01; D11 30.75 Môn điều kiện: Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 28 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing – Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) – Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 A00: Toán; A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 29.25 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán – Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 27.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật – Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 29 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình CLC A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình CLC A00; A01; D01 30 Môn điều kiện: Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 Môn điều kiện: Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa – chương trình CLC H00; H01; H02 24 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 25 Môn điều kiện: Anh
58 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.5 A00: Toán; A01,D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
60 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
61 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26 D01; D11
70 N7340115 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
72 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 26 D01; D11
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán

Bạn có biết?

Đại học Tôn Đức Thắng, một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam, cũng không nằm ngoài sự quan tâm này. Dưới đây là một số quan điểm cá nhân về Trường Tôn Đức Thắng.

  • Đa dạng ngành học: Một trong những ưu điểm nổi bật của Đại học Tôn Đức Thắng chính là sự đa dạng trong việc chọn ngành học. Trường này cung cấp một loạt các ngành đào tạo từ khoa học tự nhiên, kỹ thuật, kinh tế đến nghệ thuật và thiết kế. Điều này giúp học sinh có nhiều lựa chọn phù hợp với sở thích và khả năng của mình.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Đại học Tôn Đức Thắng sở hữu một đội ngũ giảng viên có trình độ cao, giàu kinh nghiệm và có khả năng tạo điều kiện tốt cho sự phát triển học thuật của sinh viên. Điều này đảm bảo rằng sinh viên được học tập và rèn luyện trong môi trường chuyên nghiệp và đầy thách thức.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã đầu tư mạnh vào việc xây dựng và nâng cấp cơ sở vật chất, góp phần tạo ra môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên. Thư viện, phòng thực hành, phòng máy tính đều được trang bị hiện đại và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu học tập. Do đó học phí Đại học Tôn Đức Thắng dao động từ 20-60 triệu đồng/ năm học là điều bạn nên cân nhắc trước khi nộp hồ sơ nhập học tại ngôi trường này.
  • Hoạt động ngoại khóa và phát triển cá nhân: Đại học Tôn Đức Thắng cũng quan tâm đến việc phát triển cá nhân của sinh viên thông qua các hoạt động ngoại khóa đa dạng và phong phú. Điều này giúp sinh viên có cơ hội rèn luyện kỹ năng mềm, tạo dựng mối quan hệ xã hội và phát triển bản thân một cách toàn diện.
  • Hợp tác quốc tế: Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã thiết lập các mối quan hệ hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học và tổ chức nổi tiếng trên thế giới. Điều này mang lại cơ hội học tập và trải nghiệm quốc tế cho sinh viên, từ đó mở ra nhiều cánh cửa cho tương lai sau khi tốt nghiệp.

Tuy nhiên, như bất kỳ trường đại học nào khác, Đại học Tôn Đức Thắng cũng có những thách thức và cần cải thiện trong tương lai. Các phụ huynh và học sinh cần thực hiện nghiên cứu kỹ lưỡng về các ngành học, chương trình đào tạo và các yếu tố khác trước khi quyết định xin học tại trường này.

Tóm lại, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng phản ánh sự cạnh tranh và sự quan tâm của các bạn học sinh đối với việc học tập và phát triển bản thân.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023? 16/08/2023 | 4:54 am

Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 163 trong danh sách các trường đại học hàng đầu tại Châu Á, xếp thứ 83 trong bảng xếp hạng các trường đại học có phát triển bền vững nhất trên toàn cầu theo UI GreenMetric. Trường là đại diện duy nhất của ...

Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 163 trong danh sách các trường đại học hàng đầu tại Châu Á, ...

Trường Đại học Tôn Đức Thắng và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng và thông tin tuyển sinh 16/08/2023 | 6:37 am

Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 163 trong danh sách các trường đại học hàng đầu tại Châu Á, xếp thứ 83 trong bảng xếp hạng các trường đại học có phát triển bền vững nhất trên toàn cầu theo UI GreenMetric. Trường là đại diện duy nhất của ...

Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 163 trong danh sách các trường đại học hàng đầu tại Châu Á, ...