Loading...

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Trà Vinh dao động từ 15 đến 24,45 điểm . Với ngành Y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất 24,45 điểm.

dai hoc tra vinh

Giới thiệu

    • Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
    • Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVT
  • Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 :

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7210201 Âm nhạc học 15 18  -
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 18  -
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 500
4 7340122 Thương mại điện tử 15 18 500
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15 18 500
6 7340301 Kế toán 15 18 500
7 7340406 Quản trị văn phòng 15 18 500
8 7380101 Luật 15 18 500
9 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 500
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15 18 500
11 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 500
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 18 500
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 18 500
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.25 21.5 500
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 18 500
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá 15 18 500
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 18 500
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 17 18 500
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 15 18 500
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 500
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 500
22 7620101 Nông nghiệp 15 18 500
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 15 18 500
24 7640101 Thú y 15 18 500
25 7720101 Y khoa 24.45  - 800
26 7720110 Y học dự phòng 19 19 500
27 7720201 Dược học 21.85  - 700
28 7720203 Hóa dược 15 18 500
29 7720301 Điều dưỡng 19 19 500
30 7720501 Răng – Hàm – Mặt 24.27  - 800
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.25 24.5 600
32 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 19 19 500
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức nâng 19 19 500
34 7720701 Y tế công cộng 15 18 500
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer 15 18 500
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 18 500
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quổc 18 23 500
38 7229040 Văn hóa học 15 18 500
39 7310101 Kinh tế 15 18 500
40 7310205 Quản lý nhà nước 15 18 500
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 500
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15 18 500
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 500

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 19.5
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 19
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 25
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 20
5 7210201 Âm nhạc học N00 15
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
7 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 15
10 7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 15
11 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
12 7310101 Kinh tế A00; C14; D01; D84 15
13 7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 15
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
19 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
23 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
24 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
25 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18
26 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
27 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
28 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
32 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 15
34 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
35 7720101 Y khoa B00; B08 24.6
36 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
37 7720201 Dược học A00; B00 21
38 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
39 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19
40 7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
41 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 24.8
42 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20
43 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
44 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
45 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15
46 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
48 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15
50 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
52 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 17
2 7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 19
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 20.25
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 21.5
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; C20; D14; D15 21.5
6 7210201 Âm nhạc học N00 15
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 16.25
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 15
12 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
13 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
20 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
21 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
24 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
25 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
26 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.75
27 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
28 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
29 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
30 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; b00; D07; D90 15
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
33 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
34 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D90 15
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 15
36 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
37 7720101 Y khoa B00; B08 25.8
38 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19.5
39 7720201 Dược học A00; B00 23
40 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
41 7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.5
42 7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
43 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 25.65
44 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; b00 22.9
45 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; b00 19
46 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; b00 19
47 7720701 Y tế Công cộng A00; b00 15
48 7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 14.5
49 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
51 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 18
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15.25
53 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
54 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
55 7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00; M01; M02 16.5
2 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M02 18.5
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 18.5
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 18.5
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 18.5
6 7210201 Âm nhạc học N00 15
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 15
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D39; D64 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D40; D65 15
13 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
15 7310201 Chính trị học C00; D01 15
16 7310205 Quản lí nhà nước C00; C04; D01; D14 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
22 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
23 7380101 Luật A00; A01; C00 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D90 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; D08; D90 15
26 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
27 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
28 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15
29 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
30 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
31 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08; D90 15
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 15
35 7620101 Nông nghiệp A02; B00; D08; D90 15
36 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D08; D90 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; D08; D90 15
38 7640101 Thú y A02; B00; D08; D90 15
39 7720101 Y khoa B00; D08 25.2
40 7720110 Y học dự phòng B00; D08 19
41 7720201 Dược học A00; B00 21
42 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
43 7720301 Điều dưỡng B00; D08 19
44 7720401 Dinh dưỡng B00; D08 15
45 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 25
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.85
47 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
49 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15
50 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
51 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
52 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15
53 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04; C18; T00; T03 15
55 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00 ; B02; B08 15

>>>Xem thêm: Học phí đại học Trà Vinh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023-2024 mới cập nhật

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023-2024 mới cập nhật 16/08/2023 | 4:27 am

Là duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn cao và kỹ năng thực ...

Là duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng ...

Đại học Trà Vinh năm 2023

Đại học Trà Vinh năm 2023 16/08/2023 | 6:29 am

Đại học Trà Vinh Là trường duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn ...

Đại học Trà Vinh Là trường duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng ...