Loading...

Điểm Chuẩn Đại học Văn Hiến 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Văn hiến theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15,15 – 24,03 điểm, trong đó ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm cao nhất là 24,03 điểm.

381142005_733297595506702_6240520202679249169_n

Giới thiệu chung về trường Đại học Văn Hiến

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên trường tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • Website: http://vhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVH
  • Email tuyển sinh: info@vhu.edu.vn

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023 (mới cập nhật)

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hiến năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 23.51
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.15
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 24.03
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 15.15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 17
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 23
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 23
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 16.05
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 23
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 23.5
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 16.15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.4
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22.5
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 23.5
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 17
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16.5
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 23.5
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 24
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16.3
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 19
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 24
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 16
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 23.51
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 17.25
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 17
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18
29 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15.4
31 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15.75
32 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 23
33 7210205 Thanh nhạc N00 18.25
34 7210208 Piano N00 17.75
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 18
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18
17 7210208 Piano N00 18
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18
24 7210205 Thanh nhạc N00 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7480101 Khoa học máy tính 550
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 550
5 7340101 Quản trị kinh doanh 550
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 550
7 7340301 Kế toán 550
8 7380101 Luật 550
9 7340122 Thương mại điện tử 550
10 7310101 Kinh tế 550
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550
12 7420201 Công nghệ sinh học 550
13 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550
15 7810201 Quản trị khách sạn 550
16 7810101 Du lịch 550
17 7310301 Xã hội học 550
18 7310401 Tâm lý học 550
19 7320108 Quan hệ công chúng 550
20 7229030 Văn học 550
21 7310630 Việt Nam học 550
22 7229040 Văn hóa học 550
23 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật 550
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp 550
27 7310608 Đông phương học 550
28 7520320 Kỹ thuật môi trường 550
29 7720301 Điều dưỡng 550
30 7340121 Kinh doanh thương mại 550
31 7340205 Công nghệ tài chính 550
32 7340115 Marketing 550

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến các năm trước

Điểm chuẩn VHU năm 2o22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 22
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 21.05
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C01 21
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;C01 21.35
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 23
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 22
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 22
8 7380101 Luật A00;A01;D01;C04 21.05
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 22
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 20.05
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 22
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 20
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18.35
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 22
15 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 21
16 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 21
17 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 21
18 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 22
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 23
20 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 22
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20.25
22 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20.75
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 22
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 21
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 21
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 21
27 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 21.05
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Điểm chuẩn VHU năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

Điểm chuẩn VHU năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin 15
2 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15.05
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.05
4 7340101 Quản trị kinh doanh 15.05
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7 7810201 Quản trị khách sạn 15
8 7810101 Du lịch 15
9 7420201 Công nghệ sinh học 17.15
10 7310301 Xã hội học 15.5
11 7310401 Tâm lý học 15
12 7229030 Văn học 15.5
13 7310630 Việt Nam học 17.15
14 7229040 Văn hóa học 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15.45
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật 15.35
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17.05
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17.15
19 7310608 Đông phương học 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Giới thiệu về Đại học Văn Hiến và thông tin tuyển sinh

Giới thiệu về Đại học Văn Hiến và thông tin tuyển sinh 14/09/2023 | 2:07 am

Trường Đại học Văn Hiến thành lập vào năm 1997 và khai giảng đầu tiên vào năm 1999. Trường chuyển đổi sang hoạt động tư thục vào năm 2016. Trải qua 21 năm phát triển, trường đã đạt được uy tín trong lĩnh vực đào tạo ở Việt Nam. Mục tiêu ...

Trường Đại học Văn Hiến thành lập vào năm 1997 và khai giảng đầu tiên vào năm 1999. Trường chuyển ...