Điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Văn hoá TPHCM từ 15 đến 26,25 điểm. Với ngành quản trị du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 26,25 điểm
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Văn hóa TPHCM
- Tên trường tiếng anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
- Địa chỉ: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
- Website: https://www.hcmuc.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: VHS
- Email tuyển sinh: dhvh@hcmuc.edu.vn
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM 3 năm gần hất để các bạn tham khảo.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D09; D15 | 15 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 22.5 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 25.5 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 19.5 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 21.25 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01; R02; R03; R04 | 17 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 25 |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 25.5 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 26.25 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 26 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 15 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 16 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 16 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 23 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 21 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 16 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01; R02; R03; R04 | 18 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 22.5 |
12 | 7810101 | Ngành du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24.25 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 25 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 15 |
2 | 7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 15 |
3 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 |
4 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00, D01, D10, D15 | 25 |
5 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 |
6 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 15 |
7 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | C00, D01, D09, D15 | 15 |
8 | 7229042B | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 |
9 | 7229042C | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | R01, R02, R03, R04 | 15 |
10 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 |
11 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16.5 |
12 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 15 |
13 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 20 |
14 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 |
Như vậy Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM qua các năm không có sự biến động lớn, điều này thật dễ dàng để các thí sinh có thể đăng ký học tập tại Trường Đại học Văn hoá TPHCM.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!