Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023) cho 62 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 24 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàm – Mặt (24 điểm), ngành Dược học (21 điểm).
Đại học Văn Lang ở đâu?
- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
- Tên trường tiếng anh: Van Lang University (VLU)
- Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, Tp.HCM (trụ sở chính)
- Mã tuyển sinh: DVL
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023
Dưới đây là bảng thống kế số liệu điểm chuẩn Đại học Văn Lang mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18.00 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18.00 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | S00 | 18.00 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | S00 | 18.00 |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | H01, H03, H04, V00 | 16.00 |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 16.00 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 16.00 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 16.00 |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03, H04, H05, H06 | 16.00 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 16.00 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D14 | 16.00 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D10, D14, D66 | 16.00 |
13 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 16.00 |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 16.00 |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 16.00 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C00, D01 | 18.00 |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 18.00 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 17.00 |
21 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C01, D01 | 17.00 |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C04, D01 | 16.00 |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 16.00 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D10 | 16.00 |
29 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16.00 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 16.00 |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16.00 |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D07, D10 | 16.00 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 16.00 |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D10 | 16.00 |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D10 | 16.00 |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 16.00 |
45 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng Không | A00, A01, C01, D01 | 16.00 |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C08, D08 | 16.00 |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 16.00 |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 16.00 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16.00 |
50 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00, A01, D07 | 16.00 |
51 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
52 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
53 | 7720101 | Y khoa | A00, B00, D08, D12 | 22.50 |
54 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21.00 |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19.00 |
56 | 7720501 | Răng – hàm – mặt | A00, B00, D07, D08 | 24.00 |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19.00 |
58 | 7810101 | Du lịch | A00, A01, C00, D01 | 16.00 |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 16.00 |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03 | 16.00 |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D03 | 16.00 |
62 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, A02, B00 | 16.00 |
*chú ý:
Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.
Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.
Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.
Ngành diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Văn Lang những năm trước
Dựa theo thông báo điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang 3 năm gần nhất như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | S00 | 18 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 18 |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 17 |
8 | 7210407 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 17 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 |
12 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 |
13 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 |
14 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 17 |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 16 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 |
21 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 17 |
23 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 16 |
31 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 |
33 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 17 |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 |
37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
38 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 16 |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
41 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 16 |
42 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
43 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 |
45 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 |
46 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
50 | 7589001 | Thiết kế xanh | A00; A01; B00; B08 | 16 |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 |
54 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00; B00; D07; D08 | 23 |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
56 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C20; D01 | 16 |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 |
61 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
Điểm chuẩn Văn Lang năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 22 |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 22 |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 23 |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 26 |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 25 |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH – TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 18 |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 16 |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 16 |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 19 |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 24.5 |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 19 |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 19 |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 19 |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 17 |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 17 |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 17 |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 16 |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 16 |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 17 |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 16 |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 17 |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 17 |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 16 |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 20 |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 16 |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 16 |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 16 |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 16 |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 17 |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 19 |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 16 |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 16 |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 21 |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 19 |
44 | 7720501 | RĂNG – HÀM – MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19 |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 19 |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 19 |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 16 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 18 |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 16 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 19 |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 16 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 18 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 19 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01, C02, C04, D01 | 18 |
12 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C01, D01 | 19 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01, C02, C04, D01 | 18 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 18 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 |
16 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16 |
19 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00, B00, D07, D08 | 16 |
20 | 7429001 | Quản trị Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 16 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 17 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 18 |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17 |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
26 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00, B00, D07, D08 | 16 |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 16 |
28 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 17 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 17 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16 |
33 | 7589001 | Thiết kế Xanh | A00, A01, B00, D08 | 16 |
34 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16 |
35 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21 |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19 |
37 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22 |
38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D01 | 16 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 18 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Văn Lang 3 năm gần nhất, hi vọng sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngưỡng điểm tuyển sinh của trường.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!