Đại Học Việt – Đức (VGU) công bố điểm chuẩn 2024 với mức dao đông từ 18 đến 22 điểm. Trong đó ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Việt – Đức
- Tên trường tiếng anh: Vietnamese – German University (VGU)
- Địa chỉ: Cơ sở tại Bình Dương: Đường Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Cơ sở tại TPHCM: Tòa nhà Halo, tầng 5, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TPHCM.
- Mã tuyển sinh: VGU
Điểm chuẩn Trường Đại học Việt – Đức năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024 | ||||
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, D26, V00 | 20 |
2 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, D26 | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 20 |
4 | Tài chính và kế toán | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 20 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07, D26 | 22 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính | 7520208 | A00, A01, D07, D26 | 20 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07, D26 | 20 |
8 | Kỹ thuật giao thông thông minh | 7510104 | A00, A01, D07, D26 | 19 |
9 | Kỹ thuật quy trình và môi trường | 7510206 | A00, A01, B00, D07 | 19 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Việt – Đức năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2023 | ||||
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 | A00, A01, D07 | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 20 |
4 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 20 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | A00, A01, D07 | 22 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | A00, A01, D07 | 20 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | A00, A01, D07 | 20 |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Việt Đức
Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt – Đức những năm trước
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Việt Đức 3 năm gần nhất 2020, 2021, 2022:
Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt – Đức năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 20 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt – Đức năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt – Đức năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!