Đại học Xây dựng Miền Tây là cơ sở giáo dục công lập, trực thuộc Bộ Xây dựng, là nơi ươm mầm những kỹ sư, cử nhân trẻ với trình độ cao. Hiện nay, Trường đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng, thiết kế của khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
- Tên trường tiếng Anh: MienTay Construction University(MTU)
- Địa chỉ: 20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: MTU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@mtu.edu.vn
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2023
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023 | ||
Phương thức | Điểm chuẩn | |
1 | Phương thức điểm thi THPT | 15 |
2 | Phương thức kết quả học tập THPT | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây 3 năm gần đây có sự thay đổi rõ dệt, cùng tham khảo để đăng ký ngành học cho đúng nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00; V01; A00; A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D15; D14 | 14 | |
8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15.5 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14 |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B00; D01 | 14 |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17.5 |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00; V01; A00; A01 | 14 |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 14.5 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 14 |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu – Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Khám phá: Chi tiết học phí Đại học Xây dựng miền Tây năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!