Loading...

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung là 15 với tất cả các ngành mà trường tuyển sinh.
dh xay dung miền trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên trường tiếng Anh: MienTrung University of Civil Engineering(MUCE )
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDT
  • Email tuyển sinh: dhxdmt@muce.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023
1.1. Tại trụ sở chính Phú Yên: Mã tuyển sinh – XDT
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7340301 Kế toán 15 18 600 75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 600 75
3 7340201 Tàii chính- Ngân hàng 15 18 600 75
4 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
5 7510205 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 18 600 75
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 18 600 75
8 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
9 7580103 Kiến trúc nội thất 15 18 600 75
10 7580301 Kinh tế xây dựng 15 18 600 75
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 15 18 600 75
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
14 7580106 Quản lý đô thị và công trinh 15 18 600 75
15 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng: Mã tuyển sinh – XDX
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
4 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Xây dựng miền Trung

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
4 77580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
4 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; C01; D01 15
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; C01; D01 15

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 15
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 15
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 có gì thay đổi? 18/09/2023 | 7:53 am

 Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 sẽ dao động từ 12.500.000 - 14.500.000 VND/ 1 năm học. Giới thiệu Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung Tên trường tiếng Anh: MienTrung University of Civil Engineering(MUCE ) Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Website: ...

 Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 sẽ dao động từ 12.500.000 - 14.500.000 VND/ 1 năm học. Giới ...

Đại học Xây dựng miền Trung và thông tin tuyển sinh

Đại học Xây dựng miền Trung và thông tin tuyển sinh 18/09/2023 | 8:16 am

 Hiện nay, Đại học Xây dựng Miền Trung đã trở thành một trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, với 45 năm hoạt động và phát triển đáng chú ý trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế. Chúng tôi hy vọng rằng sẽ ...

 Hiện nay, Đại học Xây dựng Miền Trung đã trở thành một trường đại học hàng đầu tại khu vực ...