Trường Đaị học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm phát triển, ban đầu là phân hiệu Đại học Y Hà Nội. Sau 20 năm, trường độc lập và đổi tên thành Đại học Y Hải Phòng theo Quyết định của Phó Thủ tướng Chính phủ.
Mục tiêu của trường là trở thành trung tâm đào tạo đa ngành Y Dược chất lượng cao và trung tâm khoa học Y – Dược uy tín trong và ngoài nước.
Vào ngày 22/08 vừa qua, HPMU đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho năm học 2023-2024 dao động từ 19 – 25,4 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: trường Đại học Y Dược Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
- Mã tuyển sinh: YPB
- Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
- Website: http://www.hpmu.edu.vn
- Email: hmtu@hmtu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm học 2023
Dưới đây là bảng số liệu điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 24,63 |
2 | 7720101B | Y khoa (B) | B00 | 25,35 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
4 | 7720115 | Y học cố truyền | B00 | 21,8 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 23,43 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 24,41 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 23,4 |
8 | 7720301 | Diều dưỡng | B00 | 20,25 |
9 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 25,4 |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22,75 |
Điểm chuẩn HPMU qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25,6 |
2 | 7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26,2 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19,1 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25,1 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25,3 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 24,3 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19,05 |
9 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26 |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23,45 |
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Chú thích |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25,8 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75 |
2 | 7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 26,9 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22,35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24,35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | A00 | 25,25 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 25,95 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 26,05 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4 |
Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7720101A | Y khoa (A) | А00 | 26 |
2 | 7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 27 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21,4 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23,9 |
5 | 7720201A | Dược học (A) | А00 | 25,65 |
6 | 7720201B | Dược học (B) | B00 | 26 |
7 | 7720201D | Dược học (D) | D07 | 23,85 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22,85 |
9 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26,8 |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 24,6 |
Nhìn chung, điểm chuẩn HPMU cho năm học 2023 có sự điều chỉnh giảm nhẹ so với các năm học trước. Cụ thể, ngành có điểm chuẩn trung bình các năm cao nhất – Y khoa (B) tuy vẫn giữ được vị trí thứ nhất, song lại giảm 0,85 điểm so với năm 2022, và 1,55 điểm so với năm 2021.
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!