Dựa vào biến đổi của mức điểm chuẩn trong những năm gần đây, có thể nhận thấy mức điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế đã có những biến đổi rõ rệt. Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Y dược – Đại học Huế , dao động từ 16 đến 26 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
- Tên trường tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (HUE – UMP)
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Website: http://www.huemed-univ.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: ĐHY
- Email tuyển sinh: hcmp@huemed-univ.edu.vn
Điểm chuẩn >Đại học Y dược Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720101 | B00 | 26.00 |
Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720101_02 | B00 | 24.50 | |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.05 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 22.70 |
4 | Dược học (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720201 | A00, B00 | 24.70 |
Dược học (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720201_02 | A00, B00 | 22.70 | |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08 | 19.05 |
6 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19.00 |
7 | Răng – Hàm – Mặt (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720501 | B00 | 25.80 |
Răng – Hàm – Mặt (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720501_02 | B00 | 23.80 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 20.70 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 19.05 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Huếqua các năm
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26,4 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa | B00 | 24,4 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720501 | Răng- hàm – mặt | B00 | 26,2 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 25,1 | |
7 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
8 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,3 | |
10 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 | |
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27,25 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm – mặt | B00 | 26,85 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19,5 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24,9 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 24,9 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21,9 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19,05 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24,5 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23,5 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 | |
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27,55 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm – mặt | B00 | 27,25 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19,75 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24,8 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 25,6 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22,5 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19,15 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24,4 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23,45 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17,15 |
- Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược Huế năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!