Loading...

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023-2024 dao động trong khoảng bao nhiêu ?

Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 từ 18,35 – 26,31 điểm . Ngành y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất, ở mức 26,31 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM (giảm nhẹ so với năm ngoái), và mức 25,90 đối với thí sinh có hộ khẩu TP.HCM (tăng nhẹ so với năm 2022).

diem chuan dai hoc y khoa pham ngoc thach la bao nhieu

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên trường Tiếng Anh : Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
  • Địa chỉ: 2 Dương Quang Trung, phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Mã tuyển sinh: TYS

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 Y khoa 7720101TP 25,90
2 Y khoa 7720101TQ 26,31
3 Dược học 7720201TP 25,28
4 Dược học 7720201TQ 25,25
5 Điều dưỡng 7720301TP 22,40
6 Điều dưỡng 7720301TQ 22,40
7 Dinh dưỡng 7720401TP 22,25
8 Dinh dưỡng 7720401TQ 21,80
9 Răng Hàm Mặt 7720501TP 26,00
10 Răng Hàm Mặt 7720501TQ 26,28
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601TP 24,54
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601TQ 24,47
13 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602TP 23,45
14 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602TQ 23,61
15 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603TP 23,15
16 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603TQ 23,09
17 Khúc xạ nhãn khoa 7720699TP 23,75
18 Khúc xạ nhãn khoa 7720699TỌ 23,57
19 Y tế công cộng 7720701TP 18,85
20 Y tế công cộng 7720701TQ 18,35

Điểm chuẩn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 25.85 NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2
2 7720101TQ Y khoa B00 26.65 NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4
3 7720201TP Dược học B00 25.45 NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1
4 7720201TQ Dược học B00 25.45 NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4
5 7720301TP Điều dưỡng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 19.05 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 18.1 NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 19.1 NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.1 NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 26.65 NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.85 NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.2 NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.6 NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 21.7 NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1
15 7720603TP Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5
16 7720603TQ Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.2 NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2
17 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.15 N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4
18 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 22.8 N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1
19 7720701TP Y tế công cộng B00 18.35 NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4
20 7720701TQ Y tế công cộng B00 18.8 NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2
2 7720101TQ Y khoa B00 27.35 NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2
3 7720201TP Dược học B00 26.15 NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2
4 7720201TQ Dược học B00 26.35 NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1
5 7720301TP Điều dưỡng B00 24.25 NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 24 NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 23.8 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 23.45 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.6 NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.35 NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.6 NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.7 NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.85 NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.7 NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.7 N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 24.9 N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6
17 7720701TP Y tế công cộng B00 23.15 NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 21.35 NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
2 7720101TQ Y khoa B00 27.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
3 7720201TP Dược học B00 26.05 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
4 7720201TQ Dược học B00 26.6 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
5 7720301TP Điều Dưỡng B00 23.7
6 7720301TQ Điều Dưỡng B00 23.45
7 7720401TP Dinh Dưỡng B00 23
8 7720401TQ Dinh Dưỡng B00 22.45
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.55 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.6
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.5
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.65
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.75
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.5
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 21.15
17 7720701TP Y tế công cộng B00 20.4
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 19

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023-2024 có gì thay đổi? 18/08/2023 | 5:07 am

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho năm học 2023- 2024 dao động trong khoảng từ 31,6 triệu đến 209 triệu đồng một năm. Với mức học phí là 209 triệu đồng mỗi năm, chương trình Y khoa Việt - Đức tại Trường Đại học Y ...

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho năm học 2023- 2024 dao động trong khoảng từ ...

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và thông tin tuyển sinh 20/08/2023 | 6:44 am

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là một cơ institusio chuyên sâu trong việc đào tạo các chương trình học về lĩnh vực y khoa, đứng trong top những trường đại học hàng đầu ở khu vực phía Nam. Với đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu kinh ...

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là một cơ institusio chuyên sâu trong việc đào tạo các chương ...