Loading...

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thành phố Hồ Chí Minh ( cơ sở 2) năm 2023-2024 cập nhật

Năm 2023, để trúng tuyển vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, mức điểm chuẩn dao động từ 18,00 đến 25,10 điểm cho cơ sở đào tạo ở phía Nam. Ngành có điểm chuẩn cao nhất tại Học viện năm 2023 là ngành Công nghệ thông tin:  25,10 điểm

hv cong nghe buu chinh vien thong cs2

Giới thiệu

  • Tên: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Quận 1: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Quận 9: 97 Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • Đơn vị lãnh đạo: TS. Tân Hạnh, chức vụ: Phó Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Phụ trách Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
  • Mã trường: BVH (phía bắc) và BVS (phía nam)
  • Email: hvbcvthcm@ptithcm.edu.vn

Điểm chuẩn của Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2023
STT Mã ngành Ngành đào tạo Điểm chuẩn THPT Thứ tự nguyện vọng trúng tuyển
Cơ sở đào tạo phía Nam ( mã BVS)
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 21.90 TTNV<= 9
2. 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 18.15 TTNV<= 3
3. 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.00 TTNV=1
4. 7520208 Công nghệ Intemet vạn vật 21.70 TTNV = 1
5. 7480201 Công nghệ thông tin 25.10 TTNV <= 10
6. 7480202 An toàn thông tin 24.44 TTNV <= 17
7. 7329001 Công nghệ đa phương tiện 24.05 TTNV = 1
8. 7340101 Quản trị kinh doanh 22.80 TTNV <=16
9. 7340115 Marketing 24.10 TTNV <= 7
10. 7340301 Kế toán 20.00  TTNV = 1

Điểm chuẩn của Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 21 TTNV <= 3
2 7520208 Công nghệ Interner vạn vật (IoT) A00; A01 20.7 TTNV = 1
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 19 TTNV <= 2
4 7520226 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 19.05 TTNV = 1
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.85 TTNV <= 7
6 7480202 An toàn thông tin A00; A01 25.05 TTNV <= 7
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 24.25 TTNV <= 8
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21.7 TTNV <= 3
9 7340115 Marketing A00; A01; D01 24.85 TTNV <= 7
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22.9 TTNV <= 7

Điểm chuẩn của Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.7 TTNV <= 3
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 19.3 TTNV <= 2
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 19.4 TTNV <= 4
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.9 TTNV <= 9
5 7480202 An toàn thông tin A00; A01 25.4 TTNV <= 11
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.05 TTNV <= 20
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25 TTNV <= 11
8 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.65 TTNV <= 6
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 TTNV <= 7

Điểm chuẩn của Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Nam) năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 20 TTNV <= 5
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 20.25 TTNV <= 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.1 TTNV <= 11
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 24.2 TTNV <= 18
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 23.8 TTNV <= 8
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.5 TTNV <= 6
7 7340115 Marketing A00; A01; D01 24.6 TTNV <= 6
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.7 TTNV <=4

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường

Cơ sở vật chất

  • Bộ phận giảng dạy của trường gồm có 05 khoa. Bao gồm : Khoa Công nghệ thông tin 2;Khoa Kỹ thuật điện tử 2; Khoa Viễn thông 2; Khoa Quản trị Kinh doanh 2 và Khoa Cơ bản 2.
  • Bộ phận quản lý gồm có 05 phòng và 02 trung tâm. Bao gồm : Phòng Tổ chức Hành chính; Phòng Đào tạo & Khoa học Công nghệ; Phòng Giáo vụ; Phòng Công tác Sinh viên; Phòng Kinh tế Tài chính; Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục và Trung tâm Cơ sở vật chất & Dịch vụ.

Đội ngũ giảng viên

Đội ngũ cán bộ có hơn 92 cán bộ, trong đó có:

  • 08 Nghiên cứu sinh
  • 34 Thạc sĩ
  • 50 cán bộ, giảng viên có trình độ Đại học và đang theo học sau Đại học

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở 2) và thông tin tuyển sinh

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở 2) và thông tin tuyển sinh 04/08/2023 | 4:13 am

Học viện Bưu chính Viễn thông được thành lập vào năm 1953 dưới tên gọi trường Đại học Bưu điện – Vô tuyến điện. Sau đó, vào ngày 11 tháng 7 năm 1997, trường đã hợp nhất bốn đơn vị là Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Viện Kinh ...

Học viện Bưu chính Viễn thông được thành lập vào năm 1953 dưới tên gọi trường Đại học Bưu điện ...