Điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc
Miền Bắc là một trong những khu vực trọng điểm có nhiều trường đại học với danh tiếng lâu đời trong việc đào tạo và giảng dạy, là mơ ước của nhiều thế hệ học sinh. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ở mục dưới đây, ReviewEdu đã thống kê mức điểm chuẩn đầu vào của các trường đại học khu vực miền Bắc để các bạn có cái nhìn cụ thể hơn với khả năng của bản thân.
Điểm chuẩn của trường | Mã Tuyển Sinh |
Đại học Công nghiệp Việt Hung | Mã tuyển sinh: VHD |
Trường Sĩ quan Chính trị | Mã tuyển sinh: LCH |
Trường Sĩ quan Pháo binh | Mã tuyển sinh: PBH |
Trường Sĩ quan Phòng hóa | Mã tuyển sinh: HGH |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | Mã tuyển sinh: TGH |
Trường Sĩ quan Đặc công | Mã tuyển sinh: DCH |
Đại học Anh quốc Việt Nam | Mã tuyển sinh: BUV |
Đại học Bách khoa Hà Nội | Mã tuyển sinh: BKA |
Đại học Chu Văn An | Mã tuyển sinh: DCA |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHI |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Mã tuyển sinh: GTA |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTC |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Mã tuyển sinh: DCQ |
Đại học Công nghệ Đông Á | Mã tuyển sinh: DDA |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Mã tuyển sinh: CCM |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | Mã tuyển sinh: DCN |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Mã tuyển sinh: DDM |
Đại học Công nghiệp Việt Trì | Mã tuyển sinh: VUI |
Đại học Công Đoàn | Mã tuyển sinh: LDA |
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | Mã tuyển sinh: DTV |
Đại học Dược Hà Nội | Mã tuyển sinh: DKH |
Đại học FPT | Mã tuyển sinh: FPT |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHS |
Đại học Hạ Long | Mã tuyển sinh: HLU |
Đại học Hà Nội | Mã tuyển sinh: NHF |
Đại học Hải Dương | Mã tuyển sinh: DKT |
Đại học Hải Phòng | Mã tuyển sinh: THP |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Mã tuyển sinh: HHA |
Đại học Hòa Bình | Mã tuyển sinh: ETU |
Đại học Hoa Lư | Mã tuyển sinh: DNB |
Đại học Hùng Vương | Mã tuyển sinh: THV |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTZ |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHT |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Mã tuyển sinh: KCN |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHX |
Đại học Kiểm sát Hà Nội | Mã tuyển sinh: DKS |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | Mã tuyển sinh: KTA |
Đại học Kinh Bắc | Mã tuyển sinh: UKB |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Mã tuyển sinh: DQK |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHE |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp | Mã tuyển sinh: DKK |
Đại học Kinh tế Quốc dân | Mã tuyển sinh: KHA |
Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTE |
Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | Mã tuyển sinh: HCB |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTK |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Mã tuyển sinh: DKY |
Đại học Lâm nghiệp | Mã tuyển sinh: LNH |
Đại học Lao động Xã hội | Mã tuyển sinh: DLX |
Đại học Luật Hà Nội | Mã tuyển sinh: LPH |
Đại học Mỏ – Địa chất | Mã tuyển sinh: MDA |
Đại học Mở Hà Nội | Mã tuyển sinh: MHN |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Mã tuyển sinh: MTC |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu | Mã tuyển sinh: MCA |
Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Mã tuyển sinh: MTH |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHF |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTF |
Đại học Ngoại thương | Mã tuyển sinh: NTH |
Đại học Nguyễn Trãi | Mã tuyển sinh: NTU |
Đại học Nội vụ Hà Nội | Mã tuyển sinh: DNV |
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTN |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Mã tuyển sinh: DBG |
Đại học Phenikaa | Mã tuyển sinh: DTA |
Đại học Phòng cháy chữa cháy | Mã tuyển sinh: PCH |
Đại học Phương Đông | Mã tuyển sinh: DPD |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Mã tuyển sinh: DCQ |
Đại học Quốc tế Bắc Hà | Mã tuyển sinh: DBH |
Đại học RMIT | Mã tuyển sinh: RMU |
Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | Mã tuyển sinh: SKD |
Đại học Sao Đỏ | Mã tuyển sinh: SDU |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTS |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Mã tuyển sinh: SPH |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Mã tuyển sinh: SP2 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Mã tuyển sinh: SKH |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Mã tuyển sinh: SKN |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội | Mã tuyển sinh: GNT |
Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | Mã tuyển sinh: TDH |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | Mã tuyển sinh: DFA |
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | Mã tuyển sinh: FBU |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Mã tuyển sinh: DMT |
Đại học Tân Trào | Mã tuyển sinh: TQU |
Đại học Tây Bắc | Mã tuyển sinh: TTB |
Đại học Thái Bình | Mã tuyển sinh: DTB |
Đại học Thăng Long | Mã tuyển sinh: DTL |
Đại học Thành Đô | Mã tuyển sinh: TDD |
Đại học Thành Đông | Mã tuyển sinh: DDB |
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | Mã tuyển sinh: TDB |
Đại học Thủ đô Hà Nội | Mã tuyển sinh: HNM |
Đại học Thương mại | Mã tuyển sinh: TMA |
Đại học Thủy Lợi | Mã tuyển sinh: TLA |
Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) | Mã tuyển sinh: LAH |
Đại học Trưng Vương | Mã tuyển sinh: DVP |
Đại học Văn hóa Hà Nội | Mã tuyển sinh: VHH |
Đại học Việt Bắc | Mã tuyển sinh: DVB |
Đại học Xây dựng | Mã tuyển sinh: XDA |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHY |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | Mã tuyển sinh: DTY |
Đại học Y Dược Hải Phòng | Mã tuyển sinh: YPB |
Đại học Xây dựng | Mã tuyển sinh: XDA |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | Mã tuyển sinh: QHY |
Đại học Y Dược Thái Bình | Mã tuyển sinh: YTB |
Đại học Y Hà Nội | Mã tuyển sinh: YHB |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | Mã tuyển sinh: THU |
Đại học Y tế Công cộng | Mã tuyển sinh: YTC |
Đại học Đại Nam | Mã tuyển sinh: DDN |
Đại học Điện lực | Mã tuyển sinh: DDL |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | Mã tuyển sinh: YDD |
Đại học Đông Đô | Mã tuyển sinh: DDU |
Điểm chuẩn các trường đại học miền Trung
Từ lâu, các trường đại học miền Trung đã được biết đến với mức điểm chuẩn ở mức trung bình nhưng chất lượng đào tạo thì không kém gì hai miền còn lại. Hãy cùng ReviewEdu.net điểm qua danh sách điểm chuẩn của các trường đại học khu vực miền Trung nhé.
Điểm chuẩn của trường | Mã Tuyển Sinh |
Đại học Công nghiệp Vinh | Mã tuyển sinh: DCV |
Trường Sĩ quan Không quân | Mã tuyển sinh: KGH |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: DDK |
Đại học Buôn Ma Thuột | Mã tuyển sinh: BMU |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: VKU |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Mã tuyển sinh: DVX |
Đại học Duy Tân | Mã tuyển sinh: DDT |
Đại học FPT Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: FPT |
Đại học Hà Tĩnh | Mã tuyển sinh: HHT |
Đại học Hồng Đức | Mã tuyển sinh: HDT |
Đại học Khánh Hòa | Mã tuyển sinh: UKH |
Đại học Khoa học – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHT |
Đại học Kiến trúc TP. HCM cơ sở Đà Lạt | Mã tuyển sinh: KTS |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: KTD |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHK |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: DDQ |
Đại học Kinh tế Nghệ An | Mã tuyển sinh: CEA |
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: YDN |
Đại học Luật – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHA |
Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHN |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHF |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: DDF |
Đại học Nha Trang | Mã tuyển sinh: TSN |
Đại học Nông lâm – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHL |
Đại học Nông lâm TP. HCM – Phân hiệu tại Gia Lai | Mã tuyển sinh: NLG |
Đại học Phạm Văn Đồng | Mã tuyển sinh: DPQ |
Đại học Phan Châu Trinh | Mã tuyển sinh: DPC |
Đại học Phan Thiết | Mã tuyển sinh: DPT |
Đại học Phú Xuân | Mã tuyển sinh: DPX |
Đại học Phú Yên | Mã tuyển sinh: DPY |
Đại học Quảng Bình | Mã tuyển sinh: DQB |
Đại học Quảng Nam | Mã tuyển sinh: DQU |
Đại học Quang Trung | Mã tuyển sinh: DQT |
Đại học Quy Nhơn | Mã tuyển sinh: DQN |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHS |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: DDS |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: DSK |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | Mã tuyển sinh: SKV |
Đại học Tài chính – Kế toán | Mã tuyển sinh: HFA |
Đại học Tây Nguyên | Mã tuyển sinh: TTN |
Đại học Thái Bình Dương | Mã tuyển sinh: TBD |
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | Mã tuyển sinh: TTD |
Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin) | Mã tuyển sinh: TTH |
Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang | Mã tuyển sinh: DTT |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Mã tuyển sinh: DVD |
Đại học Vinh | Mã tuyển sinh: TDV |
Đại học Xây dựng miền Trung | Mã tuyển sinh: XDT |
Đại học Y dược – Đại học Huế | Mã tuyển sinh: DHY |
Đại học Y khoa Vinh | Mã tuyển sinh: YKV |
Đại học Yersin Đà Lạt | Mã tuyển sinh: DYD |
Đại học Đà Lạt | Mã tuyển sinh: TDL |
Đại học Đông Á | Mã tuyển sinh: DAD |
Điểm chuẩn các trường đại học miền Nam
Trước bối cảnh nhiều trường đại học đi vào tự chủ, mức điểm chuẩn đầu vào những năm gần đây không ngừng thay đổi và có xu hướng tăng cao. Sau đây là danh sách mức điểm chuẩn các trường đại học miền Nam và mã tuyển sinh tương ứng của từng trường (được cập nhật mới nhất) cho các bậc phụ huynh, các bạn thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn của trường | Mã Tuyển Sinh |
Đại học Văn Hiến | Mã tuyển sinh: DVH |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) | Mã tuyển sinh: VPH |
Đại học An Giang | Mã tuyển sinh: QSA |
Đại học An ninh Nhân dân | Mã tuyển sinh: ANS |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Mã tuyển sinh: BVU |
Đại học Bạc Liêu | Mã tuyển sinh: DBL |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | Mã tuyển sinh: QSB |
Đại học Bình Dương | Mã tuyển sinh: DBD |
Đại học Cần Thơ | Mã tuyển sinh: TCT |
Đại học Cảnh sát nhân dân | Mã tuyển sinh: CSS |
Đại học Công nghệ Miền Đông | Mã tuyển sinh: DMD |
Đại học Công nghệ Sài Gòn | Mã tuyển sinh: DSG |
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: DKC |
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | Mã tuyển sinh: QSC |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Mã tuyển sinh: DCD |
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: HUI |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: DCT |
Đại học Cửu Long | Mã tuyển sinh: DCL |
Đại học dân lập Lạc Hồng | Mã tuyển sinh: DLH |
Đại học Dầu khí Việt Nam | Mã tuyển sinh: PVU |
Đại học FPT | Mã tuyển sinh: FPT |
Đại học Gia Định | Mã tuyển sinh: GDU |
Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: GTS |
Đại học Hoa Sen | Mã tuyển sinh: HSU |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: DHV |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: QST |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | Mã tuyển sinh: QSX |
Đại học Kiên Giang | Mã tuyển sinh: TKG |
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: KTS |
Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) | Mã tuyển sinh: QSK |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | Mã tuyển sinh: UEF |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Mã tuyển sinh: DLA |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Mã tuyển sinh: DKB |
Đại học Kinh tế TP. HCM | Mã tuyển sinh: KSA |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Mã tuyển sinh: KCC |
Đại học Lao động Xã hội | Mã tuyển sinh: DLS |
Đại học Luật TP.HCM | Mã tuyển sinh: LPS |
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: MBS |
Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: MTS |
Đại học Nam Cần Thơ | Mã tuyển sinh: DNC |
Đại học Ngân hàng TP. HCM | Mã tuyển sinh: NHS |
Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) | Mã tuyển sinh: SNH |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | Mã tuyển sinh: DNT |
Đại học Ngoại thương | Mã tuyển sinh: NTS |
Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) | Mã tuyển sinh: LBH |
Đại học Nguyễn Tất Thành | Mã tuyển sinh: NTT |
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: NLS |
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | Mã tuyển sinh: QSQ |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Mã tuyển sinh: HIU |
Đại học Quốc tế Miền Đông | Mã tuyển sinh: EIU |
Đại học Quốc tế Sài Gòn | Mã tuyển sinh: TTQ |
Đại học RMIT Nam Sài Gòn | Mã tuyển sinh: RMU |
Đại học Sài Gòn | Mã tuyển sinh: SGD |
Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM | Mã tuyển sinh: DSD |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Mã tuyển sinh: SPK |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Mã tuyển sinh: VLU |
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | Mã tuyển sinh: STS |
Đại học Sư phạm TP. HCM | Mã tuyển sinh: SPS |
Đại học Tài chính – Marketing | Mã tuyển sinh: DMS |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | Mã tuyển sinh: DTM |
Đại học Tân Tạo | Mã tuyển sinh: TTU |
Đại học Tây Đô | Mã tuyển sinh: DTD |
Đại học Thủ Dầu Một | Mã tuyển sinh: TDM |
Đại học Thủy lợi | Mã tuyển sinh: TLS |
Đại học Tiền Giang | Mã tuyển sinh: TTG |
Đại học Tôn Đức Thắng | Mã tuyển sinh: DTT |
Đại học Trà Vinh | Mã tuyển sinh: DVT |
Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | Mã tuyển sinh: VHS |
Đại học Văn Lang | Mã tuyển sinh: DVL |
Đại học Việt – Đức | Mã tuyển sinh: VGU |
Đại học Võ Trường Toản | Mã tuyển sinh: VTT |
Đại học Xây dựng Miền Tây | Mã tuyển sinh: MTU |
Đại học Y Dược Cần Thơ | Mã tuyển sinh: YCT |
Đại học Y Dược TP.HCM | Mã tuyển sinh: YDS |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Mã tuyển sinh: TYS |
Đại học Đồng Nai | Mã tuyển sinh: DNU |
Đại học Đồng Tháp | Mã tuyển sinh: SPD |