Là duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn xuất sắc. Trong tương lai, trường hướng đến không ngừng phấn đấu, xây dựng thương hiệu và tăng uy tín trong cộng đồng phụ huynh và học sinh trên toàn quốc.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn
Học phí trường Đại học Trà Vinh
Học phí dự kiến của trường 2023-2024
Hiện tại, học phí của Đại học Trà Vinh vẫn chưa được thông báo chính thức. Dự kiến, thông tin này sẽ được công bố sau khi kế hoạch tuyển sinh cho năm học 2023 – 2024 được hoàn thiện. Trường là một cơ sở giáo dục công lập tại Việt Nam, vì vậy, mức học phí dự kiến sẽ tăng không quá 10% mỗi năm.
Do đó, dự kiến học phí tại Đại học Trà Vinh sẽ nằm trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào từng ngành học.
Học phí của trường năm 2022-2023
Mức học phí đại học Trà Vinh trong năm học 2022 – 2023 sẽ dao động từ 16.400.000 đồng đến 19.266.000 triệu đồng, tuỳ thuộc vào từng ngành.Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:
Ngành | Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm | Học phí theo tín chỉ | |
Môn chung | Chuyên ngành | ||
Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật | 16.400.000 đồng | 465.000 đồng | 550.000 đồng |
Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y | 18.500.000 đồng | ||
Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học | 33.500.000 – 48.000.000 đồng | 900.000 – 1.400.000 đồng | |
Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng | 33.500.000 – 35.500.000 đồng | 900.000 – 1.045.000 đồng |
Chế độ miễn giảm học phí
Phạm vi và đối tượng áp dụng:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy.
- Không áp dụng đối với sinh viên: Cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, văn bằng hai và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học; sinh viên các cơ sở giáo dục đại học thuộc khối quốc phòng, an ninh.
Điều kiện được hưởng chính sách:
Để được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập, sinh viên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy, bao gồm: Các đối tượng dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng, trúng tuyển và nhập học tại Trường theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng tại năm tham gia dự thi tuyển sinh.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thi đỗ vào học hệ chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học.
Mức hỗ trợ:
- Mức hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được hưởng không quá 10 tháng/năm học/sinh viên.
- Số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức.
Học bổng
Đối tượng được xét và cấp học bổng khuyến khích học tập
Chính sách học bổng khuyến khích học tập tại trường đại học Trà Vinh được xét và cấp cho các đối tượng sau đây:
- Sinh viên Trường Đại học Trà Vinh hệ đào tạo chính quy.
- Sinh viên trong diện được hưởng học bổng chính sách.
- Sinh viên thuộc diện trợ cấp xã hội.
- Sinh viên thuộc diện chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập và rèn luyện thuộc vào diện được xét, cấp học bổng.
Điều kiện xét học bổng
Để được xét cấp học bổng khuyến khích học tập mỗi học kỳ, sinh viên đại học Trà Vinh phải đạt những điều kiện xét học bổng như sau:
- Sinh viên phải hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ (đối với hệ đào tạo theo tín chỉ).
- Hoàn thành học kỳ (đối với hệ đào tạo theo niên chế), trừ học kỳ cuối của khóa học.
- Kết quả quá trình học và rèn luyện đạt từ loại khá trở lên.
- Không bị nhà trường kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét học bổng.
Bảng xếp loại và mức học bổng khuyến khích học tập
Xếp loại và mức học bổng khuyến khích học tập sẽ khác nhau tùy thuộc điểm số trung bình học tập và điểm rèn luyện của sinh viên, bạn đọc có thể tham khảo thông qua bảng đánh giá sau:
Mức học bổng | Xếp loại học bổng | Điểm trung bình học tập đạt loại | Điểm rèn luyện đạt loại |
100% | Khá | Khá | Khá, Tốt, Xuất sắc |
Giỏi | Khá | ||
Xuất sắc | Khá | ||
110% | Giỏi | Giỏi | Tốt, Xuất sắc |
Xuất sắc | Tốt | ||
120% | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc |
>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!