Loading...

Khám phá Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Cánh cửa đến sự nghiệp báo chí chuyên nghiệp

Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trường đại học nổi tiếng ở Việt Nam, chuyên đào tạo các chuyên ngành liên quan đến báo chí và truyền thông. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đầy đủ trang thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng giảng dạy tốt nhất cho sinh viên.

hoc vien bao chi tuyen truyen

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền ở đâu?

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên Tiếng Anh:  Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
  • Mã trường: HBT
  • Email tuyển sinh: website@ajc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023

Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt yêu cầu về học lực và hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Xét tuyển kết hợp: Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên và học lực Khá, hạnh kiểm Tốt trong 5 học kỳ bậc THPT. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí cần đạt điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Yêu cầu đối với hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Nếu thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
  • Điểm xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt từ 6.0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • Hạnh kiểm 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • Đối với các chương trình chất lượng cao: Điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT từ 7.0 trở lên.
  • Đối với các chương trình kết hợp và các chương trình Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị, chuyên ngành Quay phim truyền hình cần đáp ứng các yêu cầu về nói ngọng, nói lắp và sức khỏe phù hợp.

Những điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023-2024

Ngành  Mã ngành/ mã chuyên ngành
Báo chí, chuyên ngành Báo in 602
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606
Truyền thông đại chúng 7320105
Truyền thông đa phương tiện 7320104
Triết học 7229001
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008
Kinh tế chính trị 7310102
Kinh tế chuyên ngành quản lý Kinh tế 527
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 528
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529
Chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá 530
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 531
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538
Quản lý nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội 532
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành công tác tổ chức 522
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận 523
Xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản 801
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802
Xã hội học 7310301
Công tác xã hội 7760101
Lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010
Truyền thông quốc tế 7320107
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại 610
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 614
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 616
Quảng cáo 7320110
Ngôn ngữ anh 7220201

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Mức điểm chuẩn năm 2023 đã được Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố chính xác như sau:

Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25,8
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24,55
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26,3
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25,3
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24,05
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25,55
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25,73
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24,48
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26,23
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 24,48
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 24,45
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24,92
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 24,17
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 24,5
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 23,72
16 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24,7
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22 25,07
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25,07
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25,32
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22 34,97
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72; R25 34,47
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78; R26 35,97
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 35
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 34,5
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 35,5
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 35,22
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34,72
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 36,22
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35,73
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 35,23
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37,23
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 34,49
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35,48
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34,98
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36,98
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34,8
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 34,3
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35,8
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 34,42
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33,92
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 35,42
42 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22 35,6
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72; R25 35,1
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78; R26 36,6
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01; R27 35,6
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 35,52
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 35,02
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 36,52
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01; R27 35,52
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 35,17
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34,67
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36,17
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01; R27 35,17
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36,52
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36,02
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38,02
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01; R27 36,52
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35,47
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34,97
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36,97
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01; R27 35,47
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22 35
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 34,5
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 35,75
65 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; R27 35
66 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 24,22
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 23,94
68 7229010 Lịch sử C00 28,56
69 7229010 Lịch sử C03 26,56
70 7229010 Lịch sử C19 28,56
71 7229010 Lịch sử D14; R23 26,56
72 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25,1
73 7310102 Kinh tế chính trị A16 24,6
74 7310102 Kinh tế chính trị C15 25,6
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23,81
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23,31
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24,31
78 7310301 Xã hội học D01; R22 25,35
79 7310301 Xã hội học A16 24,85
80 7310301 Xã hội học C15 25,85
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27,18
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26,68
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28,68
84 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26,65
85 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26,15
86 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27,9
87 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22 36,06
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 35,56
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37,31
90 7320107 Truyền thông quốc tế A01; R27 36,06
91 7320110 Quảng cáo D01; R22 36,02
92 7320110 Quảng cáo D72; R25 35,52
93 7320110 Quảng cáo D78; R26 36,52
94 7320110 Quảng cáo A01; R27 36,02
95 7340403 Quản lý công D01; R22 24,25
96 7340403 Quản lý công A16 24,25
97 7340403 Quản lý công C15 24,25
98 7760101 Công tác xã hội D01; R22 25
99 7760101 Công tác xã hội A16 24,5
100 7760101 Công tác xã hội C15 25,5
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25,53
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25,03
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26,03
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25,5
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22; A16; C15 9
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01; R22; A16; C15 8,9
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8,93
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 8,5
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8,41
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8,6
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8,41
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 8,66
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8,38
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8,7
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8,75
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,05
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,93
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,1
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,32
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,8
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,18
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,15
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,94
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,33
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,3
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,26
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,5
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,19
26 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 8,5
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8,44
28 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 9,1
29 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8,94
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8,5
31 7310301 Xã hội học D01; R22; A16; C15 8,8
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9,45
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9,34
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
35 7320110 Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,45
36 7340403 Quản lý công D01; R22; A16; C15 8,6
37 7760101 Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8,65
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 9,08
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 9

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

XEM THÊM: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền những năm gần đây

Học phí của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí năm 2023 tăng 8%, tương đương:

  • Chương trình đại trà: 218.000 – 480.000 vnđ/tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 953.000 – 988.000 vnđ /tín chỉ.

THAM KHẢO: Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đội ngũ cán bộ 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có đội ngũ cán bộ gồm 406 người, trong đó bao gồm 353 cán bộ trong biên chế. Có 37 Phó giáo sư, 91 Tiến sĩ, 215 Thạc sĩ, 40 Cử nhân và 22 trình độ khác, trong đó giảng viên chiếm tỉ lệ trên 60% tổng số cán bộ.

Cơ sở vật chất

Học viện hiện có 29 đơn vị trực thuộc, bao gồm 17 khoa, viện và 12 ban, phòng, trung tâm. Không gian của trường thoáng đãng và sạch sẽ.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 11/08/2023 | 8:22 am

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) có điểm chuẩn từ 22,8 đến 29,25 (thang 30) và từ 33,33 đến 37,6 (thang 40) cho các ngành khác nhau.Theo thang 30, ngành Truyền thông đa phương tiện yêu cầu điểm cao nhất là 29,25 trong tổ hợp C15. Ngược lại, ...

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) có điểm chuẩn từ 22,8 đến 29,25 (thang 30) và từ 33,33 ...

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023? 13/08/2023 | 12:10 pm

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về ngành báo chí và tuyên truyền tại Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1962 và có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội. Tổng quan cái nhìn toàn cảnh Tên ...

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về ngành ...