Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trường đại học nổi tiếng ở Việt Nam, chuyên đào tạo các chuyên ngành liên quan đến báo chí và truyền thông. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đầy đủ trang thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng giảng dạy tốt nhất cho sinh viên.
Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền ở đâu?
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên Tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://ajc.hcma.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
- Mã trường: HBT
- Email tuyển sinh: website@ajc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023
Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt yêu cầu về học lực và hạnh kiểm bậc THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét tuyển kết hợp: Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên và học lực Khá, hạnh kiểm Tốt trong 5 học kỳ bậc THPT. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí cần đạt điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Yêu cầu đối với hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Nếu thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Điểm xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt từ 6.0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
- Hạnh kiểm 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
- Đối với các chương trình chất lượng cao: Điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT từ 7.0 trở lên.
- Đối với các chương trình kết hợp và các chương trình Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
- Các thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị, chuyên ngành Quay phim truyền hình cần đáp ứng các yêu cầu về nói ngọng, nói lắp và sức khỏe phù hợp.
Những điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có thay đổi so với năm 2022.
Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023-2024
Ngành | Mã ngành/ mã chuyên ngành |
Báo chí, chuyên ngành Báo in | 602 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 604 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 605 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | 608 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | 609 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 |
Truyền thông đại chúng | 7320105 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Triết học | 7229001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 |
Kinh tế chính trị | 7310102 |
Kinh tế chuyên ngành quản lý Kinh tế | 527 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 528 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529 |
Chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá | 530 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 531 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 536 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội | 532 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành công tác tổ chức | 522 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | 523 |
Xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản | 801 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802 |
Xã hội học | 7310301 |
Công tác xã hội | 7760101 |
Lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7229010 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 |
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại | 610 |
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 |
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 614 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 616 |
Quảng cáo | 7320110 |
Ngôn ngữ anh | 7220201 |
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Mức điểm chuẩn năm 2023 đã được Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố chính xác như sau:
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 | ||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 25,8 |
2 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 24,55 |
3 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C15 | 26,3 |
4 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 25,3 |
5 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 24,05 |
6 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 25,55 |
7 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25,73 |
8 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24,48 |
9 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 26,23 |
10 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 24,48 |
11 | 531 | Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 24,45 |
12 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 24,92 |
13 | 533 | Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 24,17 |
14 | 535 | Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền | D01; R22; A16; C15 | 24,5 |
15 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 23,72 |
16 | 537 | Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 24,7 |
17 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22 | 25,07 |
18 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16 | 25,07 |
19 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | C15 | 25,32 |
20 | 602 | Báo chi, chuyên ngành Báo in | D01; R22 | 34,97 |
21 | 602 | Báo chi, chuyên ngành Báo in | D72; R25 | 34,47 |
22 | 602 | Báo chi, chuyên ngành Báo in | D78; R26 | 35,97 |
23 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22 | 35 |
24 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D72; R25 | 34,5 |
25 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D78; R26 | 35,5 |
26 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22 | 35,22 |
27 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D72; R25 | 34,72 |
28 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D78; R26 | 36,22 |
29 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22 | 35,73 |
30 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D72; R25 | 35,23 |
31 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D78; R26 | 37,23 |
32 | 606 | Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 34,49 |
33 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22 | 35,48 |
34 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D72; R25 | 34,98 |
35 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D78; R26 | 36,98 |
36 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22 | 34,8 |
37 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D72; R25 | 34,3 |
38 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D78; R26 | 35,8 |
39 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22 | 34,42 |
40 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D72; R25 | 33,92 |
41 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D78; R26 | 35,42 |
42 | 610 | Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D01; R22 | 35,6 |
43 | 610 | Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D72; R25 | 35,1 |
44 | 610 | Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D78; R26 | 36,6 |
45 | 610 | Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại | A01; R27 | 35,6 |
46 | 611 | Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 35,52 |
47 | 611 | Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35,02 |
48 | 611 | Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36,52 |
49 | 611 | Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | A01; R27 | 35,52 |
50 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22 | 35,17 |
51 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; R25 | 34,67 |
52 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78; R26 | 36,17 |
53 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | A01; R27 | 35,17 |
54 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22 | 36,52 |
55 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 36,02 |
56 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 38,02 |
57 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | A01; R27 | 36,52 |
58 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22 | 35,47 |
59 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; R25 | 34,97 |
60 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78; R26 | 36,97 |
61 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | A01; R27 | 35,47 |
62 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R22 | 35 |
63 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 34,5 |
64 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 35,75 |
65 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; R27 | 35 |
66 | 7229001 | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 24,22 |
67 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 23,94 |
68 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 28,56 |
69 | 7229010 | Lịch sử | C03 | 26,56 |
70 | 7229010 | Lịch sử | C19 | 28,56 |
71 | 7229010 | Lịch sử | D14; R23 | 26,56 |
72 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25,1 |
73 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16 | 24,6 |
74 | 7310102 | Kinh tế chính trị | C15 | 25,6 |
75 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 23,81 |
76 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 23,31 |
77 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 24,31 |
78 | 7310301 | Xã hội học | D01; R22 | 25,35 |
79 | 7310301 | Xã hội học | A16 | 24,85 |
80 | 7310301 | Xã hội học | C15 | 25,85 |
81 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27,18 |
82 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26,68 |
83 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 28,68 |
84 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26,65 |
85 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16 | 26,15 |
86 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | C15 | 27,9 |
87 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 36,06 |
88 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35,56 |
89 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 37,31 |
90 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01; R27 | 36,06 |
91 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R22 | 36,02 |
92 | 7320110 | Quảng cáo | D72; R25 | 35,52 |
93 | 7320110 | Quảng cáo | D78; R26 | 36,52 |
94 | 7320110 | Quảng cáo | A01; R27 | 36,02 |
95 | 7340403 | Quản lý công | D01; R22 | 24,25 |
96 | 7340403 | Quản lý công | A16 | 24,25 |
97 | 7340403 | Quản lý công | C15 | 24,25 |
98 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; R22 | 25 |
99 | 7760101 | Công tác xã hội | A16 | 24,5 |
100 | 7760101 | Công tác xã hội | C15 | 25,5 |
101 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25,53 |
102 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25,03 |
103 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26,03 |
104 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25,5 |
105 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 25 |
106 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 26 |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22; A16; C15 | 9 |
2 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) | D01; R22; A16; C15 | 8,9 |
3 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22; A16; C15 | 8,93 |
4 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 8,5 |
5 | 531 | Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8,41 |
6 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8,6 |
7 | 533 | Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 8,41 |
8 | 535 | Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền | D01; R22; A16; C15 | 8,66 |
9 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 8,38 |
10 | 537 | Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8,7 |
11 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 8,75 |
12 | 602 | Báo chi, chuyên ngành Báo in | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9,05 |
13 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8,93 |
14 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9,1 |
15 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9,32 |
16 | 606 | Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8,8 |
17 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9,18 |
18 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9,15 |
19 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8,94 |
20 | 610 | Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,33 |
21 | 611 | Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,3 |
22 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,26 |
23 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,5 |
24 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,36 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,19 |
26 | 7229001 | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 8,5 |
27 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 8,44 |
28 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C19; D14; R23 | 9,1 |
29 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01; R22; A16; C15 | 8,94 |
30 | 7310202 | Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8,5 |
31 | 7310301 | Xã hội học | D01; R22; A16; C15 | 8,8 |
32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22; A16; C15 | 9,45 |
33 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01; R22; A16; C15 | 9,34 |
34 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,36 |
35 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 | 9,45 |
36 | 7340403 | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 8,6 |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8,65 |
38 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22; A16; C15 | 9,08 |
39 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22; A16; C15 | 9 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.
XEM THÊM: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền những năm gần đây
Học phí của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí năm 2023 tăng 8%, tương đương:
- Chương trình đại trà: 218.000 – 480.000 vnđ/tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 953.000 – 988.000 vnđ /tín chỉ.
THAM KHẢO: Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Đội ngũ cán bộ
Học viện Báo chí và Tuyên truyền có đội ngũ cán bộ gồm 406 người, trong đó bao gồm 353 cán bộ trong biên chế. Có 37 Phó giáo sư, 91 Tiến sĩ, 215 Thạc sĩ, 40 Cử nhân và 22 trình độ khác, trong đó giảng viên chiếm tỉ lệ trên 60% tổng số cán bộ.
Cơ sở vật chất
Học viện hiện có 29 đơn vị trực thuộc, bao gồm 17 khoa, viện và 12 ban, phòng, trung tâm. Không gian của trường thoáng đãng và sạch sẽ.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!