Loading...

ĐH Kinh tế Thái Nguyên

Học phí Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Đại học Kinh Tế Thái Nguyên là một trong ba trung tâm đào tạo đại học lớn nhất trên toàn quốc. Trường là nơi quy tụ đội ngũ chuyên gia, giảng viên có trình độ cao, năng lực chuyên môn sâu, có đạo đức nghề nghiệp. Đại học Kinh tế Thái Nguyên thông báo kế hoạch thu học phí năm 2023-2024 dao động từ 1.200.000 đồng/tháng đến 1.800.000 đồng/tháng tùy thuộc vào chương trình giảng dạy.

dai hoc kinh te và qtkd thai nguyen

Học phí Trường Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên (TUEBA) năm 2023 mới nhất

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh:  Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA)
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTE

Học phí Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2023-2024

Theo thông tin trong Đề án tuyển sinh năm 2023 – 2024 của Nhà trường, học phí của sinh viên được quy định như sau:

  • Học phí đại học cấp bằng chính quy: 1.200.000 đồng/tháng (tương đương 375.000 đồng/tín chỉ).
  • Học phí đại học cấp bằng VLVH (vừa làm vừa học): 1.800.000 đồng/tháng (tương đương 562.000 đồng/tín chỉ).

Học phí Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2022-2023

Theo thông tin trong Đề án tuyển sinh năm 2023 – 2024 của Nhà trường, học phí của sinh viên được quy định như sau:

  • Học phí đại học cấp bằng chính quy: 980.000 đồng/tháng (tương đương 301.500 đồng/tín chỉ).
  • Học phí đại học cấp bằng VLVH (vừa làm vừa học): 1.470.000 đồng/tháng (tương đương 451.500 đồng/tín chỉ).

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Thái Nguyên tại đây!

Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên

Các trường hợp được miễn 100% học phí bao gồm:

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định tại văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Văn phòng Quốc hội.
  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn (bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu).

Các trường hợp được giảm 70% học phí:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc nhóm người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Các trường hợp được giảm 50% học phí:

  • Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp, được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Cán bộ giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, trường có 438 cán bộ giảng viên, trong đó có 10 phó giáo sư, 69 tiến sĩ và 288 thạc sĩ. Nhà trường luôn tự hào về đội ngũ giảng viên với năng lực, đam mê nghề nghiệp và sự giàu kinh nghiệm.

Cơ sở vật chất

Thuộc trường Đại học Thái Nguyên, TUEBA (Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh) sở hữu diện tích quy hoạch 21,47 ha. Trong đó, diện tích đất làm việc là 5,220m2, còn diện tích vườn hoa và cây cảnh là 9,200m2. Trường có 2 khu giảng đường chính với tổng diện tích 13.758m2. Các phòng học tại khu giảng đường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại phục vụ cho quá trình giảng dạy, nghiên cứu và học tập của giảng viên cũng như học sinh. Bên cạnh đó, trường còn có sân vận động và khu thể dục thể thao, cùng với hơn 180 phòng trong khu ký túc xá được xây dựng khép kín để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và học tập của sinh viên.

Tham khảo thêm Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Tế Thái Nguyên tại đây!

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2024 đã được công bố dao động từ 17 đến 20 điểm.

truong dai hoc kinh te va quan tri kinh doanh dai hoc thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh:  Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA)
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTE

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2024

diem chuan dai hoc kinh te va quan tri kinh doanh thai nguyen 2024 1

diem chuan dai hoc kinh te va quan tri kinh doanh thai nguyen 2024-2

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023
STT Tên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 17,00 18,00
2 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01 16,00 17,00
3 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01 16,00 18,00
4.1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01,C01,D01 18,00 19,00
4,2 Quản trị kinh doanh (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 7340101-TA A00, A01,C01,D01 19,00 21,00
5.1 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 18,00 18,50
5.2 Marketing ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, D01 19,00 21,00
6.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 18,00 19,00
6.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 7810103-TA A00, C00, C04, D01 19,00 21,00
7.1 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 18,00 19,00
7.2 Tài chính – Ngân hàng ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 7340201-TA A00, A01, C01, D01 19,00 21,00
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C04, D01 18,00 18,00
9 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 18,00 19,00
10 Kế toán 7340301 A00, A01,D01,D07 17,00 18,50
11 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 7340403 A00, A01, C01, D01 16.00 18,00
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 18,00 19,00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên
năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
2 7340301-CLC Kế toán tổng hợp chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
3 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 16
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 16
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 16
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16
9 7340101-CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
11 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 16
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
13 7340201-CLC Tài chính chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 16
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 16
16 7810103-CLC Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao A00; C00; C04; D01 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
2 7340301-CLC Kế toán tổng hợp chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
3 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 16
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 17.5
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 16
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16
9 7340101-CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; C01; D01 16
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
11 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 16.5
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
13 7340201-CLC Tài chính chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18.5
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 20
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18.5
16 7810103-CLC Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao A00; C00; C04; D01 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên
năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 14.5
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01: D01 14.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01: D01 14.5
4 7340403 Quản lý công A00; A01; C01: D01 17.5
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01: D01 15
6 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01, D14 14.5
7 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 16
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 14.5
9 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 15.5
10 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15.5
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 15
13 7340301-CLC Kế toán tổng hợp chất lượng cao A00; A01; D01; D07 15
14 7340201-CLC Tài chính chất lượng cao A00; A01; C01; D01 16
15 7340101-CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; C01; D01 16
16 7810103-CLC Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao A00; C00; C04; D01 19

Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế Thái Nguyên

Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2023 có gì mới?

Trường Đại học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh – Thái Nguyên là một cơ sở giáo dục đại học công lập, thuộc vào hệ thống Đại học Thái Nguyên – là một trong ba trung tâm đào tạo đại học lớn nhất của cả nước. Năm học 2023-2024, chính sách tuyển sinh của trường theo phương thức xét học bạ, kết quả kì thi THPTQG, ĐGNL và xét tuyển thẳng có gì khác biệt so với trước đây? Trong bài viết dưới đây, hãy cùng thongtintuyensinh247.com tìm hiểu nhé!

truong dai hoc kinh te va quan tri kinh doanh dai hoc thai nguyen

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh:  Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA)
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTE

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế  Thái Nguyên năm 2023-2024

Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển sớm: Từ ngày 01/4/2022 đến trước ngày 21/7/2022
  • Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 22/7/2022 đến trước ngày 20/8/2022
  • Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 01/10/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng cho các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ sức khoẻ để học tập và rèn luyện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh thực hiện xét tuyển theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ).
  • Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:

  • Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm các môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc vùng Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm, phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, xét điểm tổng hợp 3 môn lớp 12.
  • Điểm xét tuyển là điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp phải >= 6 điểm.

Chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
  • Ưu tiên xét tuyển: Ưu tiên đối với các đối tượng được quy định theo chính sách tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên 2023-2024

Năm học 2023-2024, Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh các ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển
1 7340301 Kế toán 420 A00, A01, D01, D07
2 7340301-CLC Kế toán – Chất lượng cao 30  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200 A00, A01, C01, D01
4 7340201-CLC Tài chính – Chất lượng cao 30
5 7380107 Luật kinh tế 100 A00, C00, D01, D14
6 7340101 Quản trị kinh doanh 270 A00, A01, C01, D01
7 7340101-CLC Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao 50
8 7310101 Kinh tế 60 A00, A01, C04, D01
9 7310104 Kinh tế đầu tư 90
10 7310105 Kinh tế phát triển 60
11 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 70 A00, A01, C01, D01
12 7340115 Marketing 150 A00, A01, C04, D01
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 A00, C00, C04, D01
14 7810103-CLC Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao 30
15 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 A00, A01, C04, D01
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 60 A00, A01, C01, D01

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên xét học bạ cần những gì?

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT

Thời gian xét học bạ năm 2023 – 2024 của trường dự kiến sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 6/2023

Hồ sơ và hình thức nộp hồ sơ xét tuyển kết quả học tập THPT

Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển.
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2023)
  • Bản sao học bạ Trung học phổ thông.

Điểm xét tuyển học bạ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên

Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên công bố mức điểm xét tuyển học bạ năm 2023 như sau:

STT Ngành/chuyên ngành  Mã ngành  Mã tổ hợp môn thi/Xét tuyển  Ngưỡng điểm xét tuyển 
1 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 16.0
2 Kế toán tổng hợp chất lượng cao 7340301-CLC 18.0
3 Kinh tế 7310101 A00; A01; C04; D01 16.0
4 Kinh tế đầu tư 7310104 16.0
5 Kinh tế phát triển 7310105 16.0
6 Marketing 7340115 16.0
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 16.0
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; C01; D01 16.0
9 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 7340101-CLC 18.0
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16.0
11 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 7340403 16.0
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 16.0
13 Tài chính chất lượng cao 7340201-CLC 18.0
14 Luật kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D14 16.0
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C04; D01 16.0
16 Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao 7810103-CLC 18.0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại học Kinh tế và QTKD – Thái Nguyên năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023
STT Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn học bạ
1 Kinh tế 7310101 7310101 A00, A01, C04, D01 17,00 18,00
2 Kinh tế đầu tư 7310104 7310104 A00, A01, C04, D01 16,00 17,00
3 Kinh tế phát triển 7310105 7310105 A00, A01, C04, D01 16,00 18,00
4.1 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101 A00, A01,C01,D01 18,00 19,00
4,2 Quản trị kinh doanh (Chương trình học bằng tiếng Anh) 7340101 7340101-TA A00, A01,C01,D01 19,00 21,00
5.1 Marketing 7340115 7340115 A00, A01, C04, D01 18,00 18,50
5.2 Marketing (Chương trình học bằng tiếng Anh) 7340115 7340115-TA A00, A01, C04, D01 19,00 21,00
6.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103 A00, C00, C04, D01 18,00 19,00
6.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình học bằng tiếng Anh) 7810103 7810103-TA A00, C00, C04, D01 19,00 21,00
7.1 Tài chính – Ngân hàng 7340201 7340201 A00, A01, C01, D01 18,00 19,00
7.2 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình  học bằng tiếng Anh) 7340201 7340201-TA A00, A01, C01, D01 19,00 21,00
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120 A00, A01, C04, D01 18,00 18,00
9 Luật kinh tế 7380107 7380107 A00, C00, D01, D14 18,00 19,00
10 Kế toán 7340301 7340301 A00, A01,D01,D07 17,00 18,50
11 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 7340403 7340403 A00, A01, C01, D01 16.00 18,00
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 7510605 A00, A01, C01, D01 18,00 19,00

Xem chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Thái Nguyên !

Học phí Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2023

Đại học Kinh Tế Thái Nguyên thông báo kế hoạch thu học phí năm 2023-2024 dao động từ 1.200.000 đồng/tháng đến 1.800.000 đồng/tháng tùy thuộc vào chương trình giảng dạy.

Chi tiết xem tại Học phí Đại học Kinh tế Thái Nguyên !

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện tại có tổng cộng 438 cán bộ giảng viên, trong đó bao gồm 10 phó giáo sư, 69 tiến sĩ và 288 thạc sĩ. Đội ngũ giảng viên của nhà trường được đánh giá có năng lực cao, đam mê nghề nghiệp và tích lũy kinh nghiệm phong phú.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, là một đơn vị trực thuộc Đại học Thái Nguyên, có diện tích quy hoạch tổng cộng là 21,47 ha. Trong đó, diện tích đất sử dụng là 5.220m2, diện tích vườn hoa cây cảnh là 9.200m2. Trường hiện có hai khu giảng đường chính với tổng diện tích 13.758m2. Các phòng học trong khu giảng đường được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập của giảng viên và sinh viên. Ngoài ra, trường còn có sân vận động, các cơ sở thể dục thể thao, và khu ký túc xá với hơn 180 phòng được xây dựng khép kín phục vụ cho nhu cầu ở của sinh viên.

>> Tham khảo Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Thái Nguyên và Học phí Đại học Kinh tế Thái Nguyên tại đây!