Loading...

Khám phá ĐH Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang năm nay có gì mới?

Đại học Văn Lang là sự lựa chọn hoàn hảo cho những bạn học sinh có mong muốn trải nghiệm môi trường học tập tiên tiến, tiêu chuẩn quốc tế mà không cần phải di chuyển xa. Với đa dạng ngành học, Đại học Văn Lang tự tin có khả năng đáp ứng đầy đủ nhu cầu của học sinh ở cả ba cấp học: Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.

Đại học Văn Lang ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên trường tiếng anh: Van Lang University (VLU)
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, Tp.HCM (trụ sở chính)
  • Mã tuyển sinh: DVL
dai hoc van lang

Khuôn viên Đại học Văn Lang

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương, thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT 2023.

Phạm vi tuyển sinh: cả trong và ngoài nước.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang áp dụng các phương thức tuyển sinh sau đây:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT
  • Xét học bạ THPT.
  • Xét KQ của kỳ thi ĐGNL do Đại học QG TPHCM tổ chức.
  • Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (NK) khi đăng ký vào các ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Mỹ thuật số, Kiến trúc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Piano và Thanh nhạc.
  •  Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ có sự khác biệt giữa các ngành và các phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

Xét điểm thi THPT:

  • Đối với các ngành Răng Hàm Mặt, Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: sẽ căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với những ngành khác: theo quy định của Đại học Văn Lang.

Xét học bạ:

  • Riêng với ngành Dược học: tổng điểm xét tuyển từ 24.0 trở lên, lớp 12 có học lực Giỏi.
  • Riêng với Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm xét tuyển đạt từ 19.5 trở lên, học lực 12 tối thiểu đạt loại Khá.
  • Các ngành khác: tổng điểm xét tuyển từ 18.0 trở lên.

Xét tuyển kết hợp thi NK: điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

  • Môn Ngữ Văn > 5.0 điểm.
  • Môn NK I > 5.0 điểm.
  • Môn NK II > 7.0 điểm.
  • Xét tuyển thẳng: căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Văn Lang.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Văn Lang áp dụng chính sách tuyển thẳng với chỉ tiêu từ 3 – 5% số lượng thí sinh cho các nhóm đối tượng sau:

Thí sinh thuộc diện ưu tiên trong quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và có điểm thi THPT đảm bảo ngưỡng đầu vào của VLU.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt một trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải trong kỳ thi HSG từ cấp tỉnh/thành phố TW trở lên.
  • Có đóng góp đặc biệt hoặc thành tích xuất sắc trong lĩnh vực văn hóa, âm nhạc, thể thao.
  • Có điểm TBC các môn trong tổ hợp xét tuyển của lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 từ 9.0 trở lên.
  • Có điểm thi THPT năm 2021 từ 27.00 điểm trở lên.
  • Đạt từ 1080/1200 điểm trở lên với KQ của kỳ thi ĐGNL do Đại học QG TP.HCM tổ chức.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Lang

Cơ sở vật chất:

Cơ sở 1 của Đại học Văn Lang hiện tại là một tòa nhà 9 tầng với diện tích 1224m2. Trên khu đất này, Tập đoàn giáo dục Văn Lang đã xây dựng khu phức hợp văn hóa với hệ thống tòa nhà hành chính L – V, khối trường quốc tế liên cấp, và các tiện ích phục vụ học tập, nghiên cứu.

Ký túc xá với quy mô 600 chỗ đã hoạt động từ năm 2009 với các tiện ích hiện đại như wifi, thẻ từ ra vào, phòng tự học, canteen, máy nước nóng lạnh. Hệ thống thư viện cũng đáng kể với hàng nghìn đầu sách.

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên tại Đại học Văn Lang thường xuyên tổ chức các chương trình bồi dưỡng về chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng. Chẳng hạn, Trường đã tổ chức chuỗi hội thảo tập huấn trực tuyến về bảo đảm chất lượng giáo dục và xếp hạng đại học ngay từ đầu năm học.

Chuỗi hội thảo bao gồm 5 nội dung trong 5 tuần, xoay quanh các chủ đề như cơ bản về chất lượng, kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến, xây dựng văn hóa chất lượng trong trường đại học và xếp hạng đại học.

 Tại sao bạn nên chọn Đại học Văn Lang?

Chất lượng đào tạo

  • Chương trình học tiên tiến, cập nhật: VLU liên tục cập nhật chương trình học theo xu hướng mới nhất của ngành, đảm bảo sinh viên được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
  • Đội ngũ giảng viên uy tín: Giảng viên tại VLU đều có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm giảng dạy và thực tế, nhiệt tình và tâm huyết với nghề.
  • Phương pháp giảng dạy hiện đại: VLU áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng thực hành, giúp sinh viên tiếp thu kiến thức hiệu quả và phát triển kỹ năng mềm.

Cơ hội nghề nghiệp

  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao: VLU có tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhờ vào chất lượng đào tạo tốt và mạng lưới quan hệ rộng rãi của nhà trường.
  • Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp: Nhà trường có nhiều chương trình hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp, giúp sinh viên có cơ hội lên ý tưởng kinh doanh của mình.

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023

Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023) cho 62 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 24 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàm – Mặt (24 điểm), ngành Dược học (21 điểm).

Đại học Văn Lang ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên trường tiếng anh: Van Lang University (VLU)
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, Tp.HCM (trụ sở chính)
  • Mã tuyển sinh: DVL
diem chuan dai hoc van lang 2023

Đại học Văn Lang

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 

Dưới đây là bảng thống kế số liệu điểm chuẩn Đại học Văn Lang mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210205 Thanh nhạc N00 18.00
2 7210208 Piano N00 18.00
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 18.00
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh – truyền hình S00 18.00
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình H01, H03, H04, V00 16.00
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16.00
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 16.00
8 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16.00
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03, H04, H05, H06 16.00
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 16.00
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 16.00
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D10, D14, D66 16.00
13 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16.00
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 16.00
15 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 16.00
16 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 16.00
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 18.00
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, C01, D01 16.00
19 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 18.00
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17.00
21 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 17.00
22 7340116 Bất động sản A00, A01, C04, D01 16.00
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C01, D01 16.00
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 16.00
25 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 16.00
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01 16.00
27 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, C01, D01 16.00
28 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D10 16.00
29 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 16.00
30 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 16.00
31 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16.00
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00, B00, D07, D08 16.00
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00, B00, D07, D08 16.00
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 16.00
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D07, D10 16.00
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 16.00
37 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D10 16.00
38 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D10 16.00
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16.00
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16.00
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16.00
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 16.00
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16.00
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16.00
45 7520120 Kỹ thuật Hàng Không A00, A01, C01, D01 16.00
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C08, D08 16.00
47 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 16.00
48 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 16.00
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16.00
50 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00, A01, D07 16.00
51 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.00
52 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16.00
53 7720101 Y khoa A00, B00, D08, D12 22.50
54 7720201 Dược học A00, B00, D07 21.00
55 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19.00
56 7720501 Răng – hàm – mặt A00, B00, D07, D08 24.00
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19.00
58 7810101 Du lịch A00, A01, C00, D01 16.00
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00, A01, D01, D03 16.00
60 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 16.00
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D03 16.00
62 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, A02, B00 16.00

*chú ý:

Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.

Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.

Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Ngành diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Điểm chuẩn Văn Lang những năm trước

Dựa theo thông báo điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang 3 năm gần nhất như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 18
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 18
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 17
8 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 17
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16
12 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16
13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16
14 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 17
15 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 16
16 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18
18 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18
21 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 17
23 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16
24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
30 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 16
31 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16
33 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16
39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 16
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
41 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00; B00; D07; D08 16
42 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
43 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16
45 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16
46 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
50 7589001 Thiết kế xanh A00; A01; B00; B08 16
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19
54 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; B00; D07; D08 23
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
56 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C20; D01 16
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16
60 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16
61 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16

Điểm chuẩn Văn Lang năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210205 THANH NHẠC N00 22
2 7210208 PIANO N00 22
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH – TRUYỀN HÌNH S00 20
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18
18 7340201 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19
44 7720501 RĂNG – HÀM – MẶT A00; B00; D07; D08 24
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18
5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 19
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16
8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 18
9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 18
10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 19
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 18
12 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 19
13 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 18
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01 18
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17
16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16
19 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00, B00, D07, D08 16
20 7429001 Quản trị Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 16
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 17
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 18
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16
26 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16
28 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 17
29 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 17
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
31 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D07 16
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16
33 7589001 Thiết kế Xanh A00, A01, B00, D08 16
34 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16
35 7720201 Dược học A00, B00, D07 21
36 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19
37 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D08 22
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19
39 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 18
41 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 19

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Văn Lang 3 năm gần nhất, hi vọng sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngưỡng điểm tuyển sinh của trường.

Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2024

Đại học Văn Lang là sự lựa chọn hoàn hảo cho những bạn học sinh có mong muốn trải nghiệm môi trường học tập tiên tiến, tiêu chuẩn quốc tế mà không cần phải di chuyển xa. Với đa dạng ngành học, Đại học Văn Lang tự tin có khả năng đáp ứng đầy đủ nhu cầu của học sinh ở cả ba cấp học: Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ.

Học phí Đại học Văn Lang dao động từ 20,000,000 đồng đến 30,000,000 đồng/ học kỳ. Đối với ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí dự kiến từ 85,000,000 đến 98,000,000 đồng/ học kỳ.

hoc phi dai hoc van lang la bao nhieu

Đại học Văn Lang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
  • Tên trường tiếng anh: Van Lang University (VLU)
  • Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, Tp.HCM (trụ sở chính)
  • Mã tuyển sinh: DVL

Học phí Đại học Văn Lang 2024

Học phí Văn Lang năm học 2023- 2024

Học phí Đại học Văn Lang trong năm  được xác định dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự kiến, mức học phí của trường sẽ được cập nhật trong thời gian sắp tới. Tuy nhiên, mức tăng này sẽ không vượt quá 10% mỗi năm.

Tiến sĩ Võ Văn Tuấn – Phó hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang, đã xác nhận rằng học phí cho năm học 2023-2024 sẽ được duy trì ở mức tương đương với năm học 2022- 2023, nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong bối cảnh kinh tế tài chính khó khăn như hiện tại.

Với chương trình học tiêu chuẩn, học phí tại Đại học Văn Lang năm 2023 sẽ dao động từ 20 triệu đến 30 triệu đồng mỗi học kỳ. Đối với ngành Răng Hàm Mặt, mức dự kiến sẽ nằm trong khoảng từ 85 triệu đến 98 triệu đồng mỗi học kỳ.

Học phí của trường năm 2022-2023

Học phí tại Đại học Văn Lang trong năm học 2022-2023 có khoảng từ 20 triệu đến 30 triệu đồng mỗi học kỳ, phụ thuộc vào ngành học mà sinh viên chọn. Đối với ngành Răng Hàm Mặt, học phí sẽ nằm trong khoảng từ 85 triệu đến 98 triệu đồng mỗi học kỳ. Các thông tin chi tiết về học phí và chương trình đào tạo tiêu chuẩn sẽ được cập nhật trên trang web của trường.

Nhằm tối ưu hóa chất lượng giảng dạy, trường cung cấp thêm các khóa học để phát triển kỹ năng. Ngoài ra, trường cũng nâng cấp thiết bị và dịch vụ tiện ích để tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên. Do đó, có thể có sự điều chỉnh tăng học phí tại Đại học Văn Lang. Tuy nhiên, việc này sẽ không vượt quá 8% so với mức học phí tiêu chuẩn, như quy định.

Chế độ miễn giảm học phí VLU

Ngoài các trường hợp miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước (SV có cha/mẹ là liệt sĩ, thương binh, bệnh binh), Trường Đại học Văn Lang tiếp tục giữ các chính sách riêng của Trường về miễn giảm học phí cho người học như:

  • Giảm học phí cho anh/ chị em ruột cùng học tại Trường Đại học Văn Lang từ 10 – 12% học phí/ học kỳ. Trong đó, Nhà Trường sẽ giảm 10%học phí (nếu anh chị đã tốt nghiệp), giảm 12% học phí (nếu cả hai đang cùng học).
  • Sinh viên có cha mẹ là cựu sinh viên của Trường: giảm 8% mức học phí/ học kỳ.
  • Sinh viên có cha/ mẹ đang làm việc tại Trường: giảm 50% mức học phí/ học kỳ.
  • Sinh viên thuộc diện dân tộc thiểu số (có hoàn cảnh khó khăn): 10% mức học phí/ học kỳ.
  • Gia đình SV thuộc diện hộ nghèo (theo chuẩn từng địa phương): 15% mức học phí/ học kỳ.
  • Sinh viên mồ côi cả cha và mẹ, không nơi nương tựa: 20% mức học phí/ học kỳ.
  • Sinh viên bị tàn tật, có khó khăn về kinh tế: 15% mức học phí/ học kỳ.
  • Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc bị mắc bệnh nghề nghiệp hưởng trợ cấp thường xuyên: 8% mức học phí/ học kỳ.

Học bổng 

Nổi bật ở chính sách học bổng là học bổng “Trái tim Hùng Hậu” với tổng trị giá lên tới 30 tỷ đồng gồm:

  • Học bổng mang tên “Chắp cánh ước mơ” (130 triệu đồng/suất học bổng): Học bổng toàn khóa này dành cho học sinh lớp 12 học lực giỏi trở lên, trúng tuyển vào trường đại học Văn Hiến và xuất sắc vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp mà nhà trường tổ chức. Bên cạnh đó, mỗi năm nhà trường sẽ trao 02 suất học bổng cho 02 tân sinh viên đạt thành tích cao nhất.
  • Học bổng Khuyến khích học tập (dao động từ 2 – 4 triệu đồng/suất học bổng): đây là những suất học bổng dành cho những sinh viên có điểm trung bình tích lũy từ 3.2 trở lên (thang điểm 5) và tích lũy được từ 36 tín chỉ/năm trở lên. Và đương nhiên để nhận được suất học bổng này, sinh viên phải chắc chắn rằng không có môn nào bị thi lại, học lại hoặc môn học dưới 2.0, điểm rèn luyện phải từ mức khá trở lên.
  • Sẽ có tất cả là 10 suất học bổng “Quang Trung” (3 triệu đồng/suất học bổng): Tân sinh viên Văn Hiến quê ở Bình Định có điểm thi đầu vào loại giỏi, có nghị lực vươn lên trong hoàn cảnh khó khăn sẽ nhận được học bổng này.
  • 10 suất học bổng “Hoàng Như Mai” (2 triệu đồng/suất học bổng): Đây dành cho những bạn sinh viên có hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn, tuy nhiên đạt được kết quả học tập khá trở lên.
  • Học bổng “Đồng hành cùng Hùng Hậu”: hỗ trợ sinh viên từ 15% đến 50% học phí toàn khóa.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Văn Lang

Cơ sở vật chất:

Cơ sở 1 của Đại học Văn Lang hiện tại là một tòa nhà 9 tầng với diện tích 1224m2. Trên khu đất này, Tập đoàn giáo dục Văn Lang đã xây dựng khu phức hợp văn hóa với hệ thống tòa nhà hành chính L – V, khối trường quốc tế liên cấp, và các tiện ích phục vụ học tập, nghiên cứu.

Ký túc xá với quy mô 600 chỗ đã hoạt động từ năm 2009 với các tiện ích hiện đại như wifi, thẻ từ ra vào, phòng tự học, canteen, máy nước nóng lạnh. Hệ thống thư viện cũng đáng kể với hàng nghìn đầu sách.

Đội ngũ cán bộ:

Đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên tại Đại học Văn Lang thường xuyên tổ chức các chương trình bồi dưỡng về chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng. Chẳng hạn, Trường đã tổ chức chuỗi hội thảo tập huấn trực tuyến về bảo đảm chất lượng giáo dục và xếp hạng đại học ngay từ đầu năm học.

Chuỗi hội thảo bao gồm 5 nội dung trong 5 tuần, xoay quanh các chủ đề như cơ bản về chất lượng, kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến, xây dựng văn hóa chất lượng trong trường đại học và xếp hạng đại học.