Loading...

Tìm hiểu Đại học Cảnh sát nhân dân

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân HCM năm 2023-2024 (mới nhất)

Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Nghiệp vụ Cảnh sát tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15,94 – 23,07 điểm, trong đó đối tượng có điểm cao nhất là Nữ vùng 5.

22-9(1)
Giới thiệu Trường

  • Tên trường: Đại học Cảnh sát Nhân dân
  • Tên trường tiếng Anh: People’s Police University (PPU)
  • Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website:
  • Mã tuyển sinh: CSS
  • Email tuyển sinh: pup@.edu.vn

Điểm chuẩn Trường năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 19.61 Nam; Vùng 4
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 22.8 Nữ; Vùng 4
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 20.45 Nam; Vùng 5
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 23.07 Nữ; Vùng 5
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 17.95 Nam; Vùng 6
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 22.08 Nữ; Vùng 6
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 19.4 Nam; Vùng 7
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 22.84 Nữ; Vùng 7
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 19.71 Nam; Vùng 8
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 15.94 Nữ; Vùng 8

Điểm chuẩn Trường các năm trước

Điểm chuẩn Trường năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 18.73 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.14 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.93 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.98 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.23 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.94 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.02 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 22.95 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.01 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 20.83 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.27 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.8 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.39 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.43 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.11 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.23 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 17.79 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.8 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.67 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 18.47 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 21.74 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.76 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.53 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.14 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 19.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 19.83 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.42 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.02 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
30 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 23.4 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
31 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
32 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.02 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
33 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.42 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
34 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 15.43 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
35 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 16.66 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
36 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.95 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

Điểm chuẩn Trường năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 24.51 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 25.39 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.93 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.03 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.66 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.65 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.03 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.75 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.63 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 26.85 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.06 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.43 Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 27.11 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.21 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.26 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.66 Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 24.58 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 25.5 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.24 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 25.36 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.25 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.04 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.34 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.15 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 26.48 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.21 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 25.94 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.65 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
30 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.26 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
31 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.35 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
32 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.48 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
33 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.61 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
34 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.5 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
35 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.8 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
36 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Điểm chuẩn Trường năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 22.66 Đối với Nam
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.55 Đối với Nam
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.68 Đối với Nam
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 25.83 Đối với nữ
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.36 Đối với nữ
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.45 Đối với nữ
7 7720101 Gửi đào tạo ngành Y B00 24.8

Thu Minh

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân Hồ Chí Minh và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân được thành lập ngày 24/4/1976 và trải qua nhiều giai đoạn phát triển. Mục tiêu của trường là trở thành một trường đại học đạt chuẩn quốc gia vào năm 2025, tuân thủ các tiêu chuẩn của Bộ Công an và trở thành địa chỉ uy tín cho đào tạo lực lượng Cảnh sát.

dh canh sat nhan dan

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Cảnh sát Nhân dân
  • Tên trường tiếng Anh: People’s Police University (PPU)
  • Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://pup.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: CSS
  • Email tuyển sinh: pup@.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đại học Cảnh sát Nhân dân Nhân dân dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển theo lịch quy định của Bộ Công an và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Chính sách xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển thí sinh dựa trên kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển thí sinh dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với học bạ THPT.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Cảnh sát Nhân dân mở rộng tuyển sinh đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại khu vực phía Nam (tính từ thành phố Đà Nẵng trở vào) bao gồm:

  • Thí sinh dự tuyển là cán bộ Công an trong biên chế; chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên (tính đến tháng thi tốt nghiệp THPT); công dân hoàn thành nghĩa vụ công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
  • Học sinh trường Văn hóa CAND, học sinh các trường THPT thuộc khu vực đăng ký xét tuyển.

Đối với thí sinh dự tuyển vào khối ngành Cảnh sát, An ninh phải tham gia sơ tuyển về lý lịch, sức khỏe cá Nhân tại nơi thường trú theo quy định của Bộ Công an. Thông tin chi tiết các bạn có thể tham khảo tại đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường có các phương thức xét tuyển như:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển thí sinh dựa trên kết hợp chứng chỉ quốc tế (chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK) với kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển thí sinh dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2023, Nhà trường đã nêu rõ quy định nghiêm ngặt của mình về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, được chia ra làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế như: IELTS (Academic) đạt từ 7.5 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK cấp 5 trở lên và đạt học lực THPT đạt loại giỏi.
  • Nhóm 2: Điểm xét tuyển mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 7.0 điểm. Đối với thí sinh là cán bộ Công an, chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ, công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự, học sinh trường Văn hóa CAND, người dân tộc thiểu số phải đạt điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển > 6.5 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Năm 2023, thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế.
  • Thí sinh trong là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận.

Đối với thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng sẽ được cộng điểm thưởng vào tổ hợp môn dự tuyển tùy thuộc vào mức độ giải thưởng đạt được. Các đối tượng ưu tiên nếu có nguyện vọng xét tuyển vào trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thì tiêu chuẩn học lực trong tổ hợp môn xét tuyển được hạ 0,5 điểm.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM

Tương tự như năm ngoái, năm nay Đại học Cảnh sát Nhân dân tuyển sinh những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào ngành duy nhất ở trường là: Nghiệp vụ cảnh sát. Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Mã ngành Tên/Nhóm ngành Địa bàn Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Phương thức 1 Phương thức 2 Phương thức 3
7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát Địa bàn 4 Nam: 6Nữ: 1 Nam: 18Nữ: 2 Nam: 9Nữ: 10 A00; A01; C03; D01;
Địa bàn 5 Nam: 3Nữ: 1 Nam: 9Nữ: 1 Nam: 51Nữ: 5
Địa bàn 6 Nam: 7Nữ: 1 Nam: 20Nữ: 2 Nam: 108Nữ: 12
Địa bàn 7 Nam: 5Nữ: 1 Nam: 15Nữ: 2 Nam: 79Nữ: 8
Địa bàn 8 Nam: 2 Nam: 34Nữ: 2

Bộ Công an nêu quy định rõ ràng về địa bàn như sau:

  • Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nam, Lâm Đồng.
  • Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Địa bàn 8: Các đơn vị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam gồm A09; C01; C10; C11; K01; K02.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM năm 2022

STT Địa bàn Tổ hợp Giới tính Điểm xét tuyển Tiêu chí phụ
1 Địa bàn 4 A00 Nam 18.73
2 Địa bàn 4 A00 Nữ 22.23
3 Địa bàn 4 A01 Nam 18.14
4 Địa bàn 4 A01 Nữ 21.94
5 Địa bàn 4 C03 Nam 19.93 19.18
6 Địa bàn 4 C03 Nữ 23.02
7 Địa bàn 4 D01 Nam 20.98
8 Địa bàn 4 D01 Nữ 22.95
9 Địa bàn 5 A00 Nam 20.01
10 Địa bàn 5 A00 Nữ 23.39
11 Địa bàn 5 A01 Nam 20.83
12 Địa bàn 5 A01 Nữ 24.43
13 Địa bàn 5 C03 Nam 21.27
14 Địa bàn 5 C03 Nữ 23.11
15 Địa bàn 5 D01 Nam 21.80
16 Địa bàn 5 D01 Nữ 24.23
17 Địa bàn 6 A00 Nam 17.79
18 Địa bàn 6 A00 Nữ 21.74
19 Địa bàn 6 A01 Nam 18.80

Học phí Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM năm 2023

Với những ngành đặc thù phục vụ cho đất nước và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật giáo dục Đại học, sinh viên được miễn học phí khi theo học tại trường.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Cảnh sát nhân dân cơ sở HCM

Đội ngũ cán bộ: Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân có giảng viên cơ hữu và giáo viên thỉnh giảng với trình độ đại học, thạc sĩ, và tiến sĩ, giàu kinh nghiệm và phẩm chất đạo đức tốt.

Cơ sở vật chất: Trường có cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm hơn 100 phòng học, bao gồm phòng lý thuyết, ngoại ngữ, hội thảo khoa học. Các phòng được trang bị đầy đủ thiết bị để hỗ trợ hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Trường cũng có ký túc xá với sức chứa tối đa khoảng 6000 chỗ ở cho sinh viên.

Thu Minh