Loading...

Tìm hiểu đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn và thông tin tuyển sinh

ĐH Công nghệ Sài Gòn (STU) là trường ĐH tư thục được thành lập vào ngày 24/09/1997. Trường quyết tâm trở thành một trong những trường tư thục hàng đầu cả nước, sản sinh những cá nhân xuất sắc, có tài năng và phẩm chất, sẵn sàng đóng góp cho sự phát triển giàu đẹp của Tổ quốc.

picture1-1688119932544881471785

Tổng quan trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên trường tiếng Anh: Saigon Technology University (STU)
  • Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DSG
  • Email tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 10/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có nền tảng sức khỏe tốt.
  • Phạm vi: tuyển sinh trong toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường áp dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

  • PT1: Xét điểm học bạ 5 kì.
  • PT2: Xét ĐTB lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (THXT).
  • PT3: Xét KQ thi THPT QG năm 2023.
  • PT4: Xét KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Được quy định cụ thể với từng PT xét tuyển như sau:

  • Với thí sinh xét tuyển học bạ THPT (PT1 và PT2): điểm xét tuyển tối thiểu là 18.0 điểm.
  • Với PT3 và PT4: điểm xét tuyển ít nhất phải bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐH Công nghệ Sài Gòn quy định. Thông báo cụ thể sẽ được cập nhật trên website sau khi có KQ thi THPT và ĐGNL.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Chi tiết cụ thể xem thêm tại Đề án tuyển sinh năm 2023 của trường.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – chuyên ngành:

  • Điều khiển và tự động hóa.
  • Điện công nghiệp và cung cấp điện.
20 80
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Hóa.
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – chuyên ngành:

  • Điện tử Viễn thông.
  • Mạng máy tính.
20 80
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Hóa.
3 7480201 Công nghệ thông tin 120 480
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – Văn – Lý.
  • Toán – Lý – Hóa.
4 7540101 Công nghệ thực phẩm – chuyên ngành:

  • Công nghệ thực phẩm
  • Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
60 240
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Sinh – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Hóa.
  • Toán – Hóa – Sinh.
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 60 240
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Hóa.
6 7340101 Quản trị kinh doanh – chuyên ngành:

  • Quản trị Tổng hợp.
  • Quản trị Tài chính.
  • Quản trị Marketing.
140 560
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Hóa.
7 7210402 Thiết kế công nghiệp – chuyên ngành:

  • Thiết kế Sản phẩm.
  • Thiết kế Thời trang.
  • Thiết kế Đồ họa.
  • Thiết kế Nội thất.
20 80
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Văn – KHTN – Ngoại ngữ.
  • Văn – KHXH – Ngoại ngữ.
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – chuyên ngành:

  • Công nghệ Cơ – Điện tử.
  • Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.
20 80
  • Toán – Văn – Ngoại ngữ.
  • Toán – Lý – Ngoại ngữ.
  • Toán – KHTN – Ngoại ngữ.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 15
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 15
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15
7480201 Công nghệ Thông tin 21.5
7540101 Công nghệ Thực phẩm 15
7340101 Quản trị Kinh doanh 15
7580201 Kỹ thuật Xây dựng 15
7210402 Thiết kế Công nghiệp 15

Học phí Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 17.000.000 – 22.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Sài Gòn sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Đội ngũ cán bộ: Trường hiện có gần 300 cán bộ và giảng viên, bao gồm 1 giáo sư, 9 phó giáo sư, 50 tiến sĩ, 217 thạc sĩ và 20 cử nhân.

Cơ sở vật chất: Trường có 2 cơ sở, trong đó, cơ sở 1 nằm ở quận 8 với diện tích sử dụng hơn 6000m2, bao gồm 89 phòng học, 2 giảng đường, hội trường lớn, 74 phòng thí nghiệm, và ký túc xá với hơn 600 chỗ ở.

Thu Minh

Đại học Công nghệ Sài Gòn điểm chuẩn 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ổn định ở mức 15 điểm.

365467370_698666172294315_3789417363298949681_n

Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên trường tiếng Anh: Saigon Technology University (STU)
  • Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DSG
  • Email tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A01; D78; D72 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D78; A00 15
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; A01; C01; A00 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; D90; A00 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; D90; A00 15
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D01; A01; D90; A00 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D08; B00; A00 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; D90; A00 15
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D01; A01; A00 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 600
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600
3 7480201 Công nghệ thông tin 650
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 600
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 600

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn các năm trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D11;D51;D52;D53;D54;D55 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D14;D61;D62;D63;D64;D65 15
3 7480201 Công nghệ thông tin D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;C01 21.5
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D07;D21;D22;D23;D24;D25 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D07;D21;D22;D23;D24;D25 15
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D07;D21;D22;D23;D24;D25 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;B00;D07;D21;D22;D23;D24;D25 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;D02;D03;D04;D05;D06;A00;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D07;D21;D22;D23;D24;D25 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D90;D92;D93;D94;D91;D95;A00 15
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D90;D92;D93;D94;D91;D95;A00 15
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D90;D92;D93;D94;D91;D95;A00 15
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;C01;A00 16
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01;D02;D03;D04;D05;D06;D08;D31;D32;D33;D34;D35;B00;A00 15
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D78;D79;D80;D81;D82;D83;A00 15
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D90;D92;D93;D94;D91;D95;A00 15
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01;D02;D03;D04;D05;D06;A01;D26;D27;D28;D29;D30;D78;D79;D80;D81;D82;D83;D72;D73;D74;D75;D76;D77 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp  Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A00; A01; H06 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D09 15
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; A00; A01; D07 15
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử D01; A00; A01; D07 15
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông D01; A00; A01; D07 15
6 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; C01 16
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A00; A01; D07 15

Thu Minh