Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TPHCM, thành lập vào ngày 26/4/1995. HUTECH đặt ra mục tiêu trở thành một trong những trường ĐH hàng đầu tại Việt Nam, đào tạo ra lao động có trình độ, kỹ năng, và tạo niềm tin cho học sinh và phụ huynh.
Tổng quan trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DKC
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Thời gian xét tuyển
Năm 2023, thời gian xét tuyển của Trường từ 3/2023-8/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe.
- Phạm vi: Toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm nay trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh. Cụ thể:
- Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2021
- Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021
- Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12.
- Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đối với mỗi phương thức, nhà trường áp dụng những quy định khác nhau. Sau đây là nội dung cụ thể theo từng phương thức để bạn tham khảo.
- Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2023: Đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra.
- Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
- Đối với ngành Thanh nhạc thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu Âm nhạc (bao gồm 2 môn NKÂN 1 và NKÂN 2) do HUTECH tổ chức, hoặc lấy kết quả thi NKÂN từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
- Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021: Đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi ĐGNL và có KQ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra. Các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.
- Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn từ 18.0 điểm trở lên.
- Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 kỳ từ 18.0 trở lên. Riêng các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: Thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HUTECH năm 2021 sẽ căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các ngành tuyển sinh của trường Đại học HUTECH
Năm 2023, nhà trường tổ chức xét tuyển 51 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực. Trong đó có một số ngành bắt đầu tuyển sinh khóa đầu tiên như: Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thanh nhạc, Quản trị nhân lực, Điều dưỡng, Khoa học dữ liệu, Robot và trí tuệ nhân tạo và Quan hệ quốc tế. Thông tin cụ thể của từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7720201 | Dược học:– Sản xuất & phát triển thuốc– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc | 300 | 100 | A00, B00, C08, D07 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 38 | 12 | A00, B00, C08, D07 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 38 | 12 | A00, B00, C08, D07 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm:– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ– Dinh dưỡng & thực phẩm | 38 | 12 | A00, B00, C08, D07 |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường:– Quản lý môi trường & tài nguyên– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững– Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 38 | 12 | A00, B00, C08, D07 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học:– Công nghệ sinh học nông nghiệp– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe– Công nghệ sinh học dược | 75 | 25 | A00, B00, C08, D07 |
7 | 7640101 | Thú y | 75 | 25 | A00, B00, C08, D07 |
8 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
11 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 300 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin:– Mạng máy tính & truyền thông– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin | 450 | 150 | A00, A01, C01, D01 |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
17 | 7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý:– Khoa học dữ liệu (Data science)– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 113 | 37 | A00, A01, C01, D01 |
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
22 | 7540204 | Công nghệ dệt, may:– Công nghệ dệt, may– Quản lý đơn hàng | 38 | 12 | A00, A01, C01, D01 |
23 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 75 | 25 | A00, A01, C01, D01 |
24 | 7340301 | Kế toán:– Kế toán Kiểm toán– Kế toán ngân hàng– Kế toán – Tài chính– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công |
225 | 75 | A00, A01, C01, D01 |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng:– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàng– Đầu tư tài chính– Thẩm định giá | 150 | 50 | A00, A01, C01, D01 |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại:– Kinh doanh thương mại– Quản lý chuỗi cung ứng | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
28 | 7310401 | Tâm lý học:– Tham vấn tâm lý– Trị liệu tâm lý– Tổ chức nhân sự | 75 | 25 | A00, A01, C00, D01 |
29 | 7340115M | Marketing– Marketing tổng hợp– Marketing truyền thông– Quản trị Marketing | 225 | 75 | A00, A01, C00, D01 |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh:– Quản trị doanh nghiệp– Quản trị ngoại thương– Quản trị nhân sự– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không |
525 | 175 | A00, A01, C00, D01 |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế:– Thương mại quốc tế– Tài chính quốc tế– Kinh doanh điện tử | 225 | 75 | A00, A01, C00, D01 |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 188 | 62 | A00, A01, C00, D01 |
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 150 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
37 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 150 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 188 | 62 | A00, A01, C00, D01 |
39 | 7380101 | Luật | 38 | 12 | A00, A01, C00, D01 |
40 | 7580101 | Kiến trúc:– Kiến trúc công trình– Kiến trúc xanh | 38 | 12 | A00, D01, V00, H01 |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất:– Thiết kế nội thất– Trang trí mỹ thuật nội thất | 38 | 12 | A00, D01, V00, H01 |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang:– Thiết kế thời trang– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang– Thiết kế xây dựng phong cách | 38 | 12 | V00, H01, H02, H06 |
43 | 7210403T | – Thiết kế đồ họa-Thiết kế đồ họa truyền thông– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 38 | 12 | V00, H01, H02, H06 |
44 | 7210205 | Thanh nhạc | 38 | 12 | N00 |
45 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện:– Sản xuất truyền hình– Sản xuất phim & quảng cáo– Tổ chức sự kiện | 75 | 25 | A01, C00, D01, D15 |
46 | 7310608 | Đông phương học:– Hàn Quốc học– Nhật Bản học– Trung Quốc học | 75 | 25 | A01, C00, D01, D15 |
47 | 7310630 | Việt Nam học:– Du lịch – lữ hành– Báo chí – truyền thông | 38 | 12 | A01, C00, D01, D15 |
48 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc– Biên – phiên dịch tiếng Hàn– Giáo dục tiếng Hàn | 75 | 25 | A01, C00, D01, D15 |
49 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | 25 | A01, C00, D01, D15 |
50 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh:– Tiếng Anh thương mại– Tiếng Anh biên, phiên dịch– Tiếng Anh du lịch & khách sạn– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 225 | 75 | A01, D01, D14, D15 |
51 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật:– Biên, phiên dịch tiếng Nhật– Tiếng Nhật thương mại | 150 | 50 | A01, D01, D14, D15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | 21 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | 20 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 |
7640101 | Thú y | 20 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 18 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20 |
7480202 | An toàn thông tin | 20 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 |
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
7340301 | Kế toán | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | 22 |
7310401 | Tâm lý học | 20 |
7340115 | Marketing | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 19 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 22 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | 18 |
7380101 | Luật | 18 |
7580101 | Kiến trúc | 19 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | 19 |
7310403 | Thiết kế đồ họa | 19 |
7210205 | Thanh nhạc | 21 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 21 |
7310608 | Đông phương học | 18 |
7310630 | Việt Nam học | 18 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Học phí Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
- Các sinh viên theo học Chương trình đại trà sẽ đóng ~ 1.070.000đ/tín chỉ. Như vậy sinh viên sẽ đóng 18.500.000 – 20.000.000 VNĐ/học kỳ
- Riêng ngành Dược, học phí nằm trong khoảng 1.300.000đ/tín chỉ. Như vậy học phí 1 Học kỳ là ~ 24.000.000 – 27.000.000 VNĐ.
- Ngoài ra, một số chương trình do HUTECH cấp bằng có học phí như sau:
- Đại học chuẩn Quốc tế: 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.
- ĐH chuẩn Nhật Bản và ĐH chuẩn Hàn Quốc: 1.312.000 VNĐ/tín chỉ.
Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Đội ngũ cán bộ: Hiện trường có 1708 giảng viên, trong đó có 16 Giáo sư, 35 Phó Giáo sư, 218 Tiến sĩ, và 1101 Thạc sĩ, thể hiện nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy.
Cơ sở vật chất: Trường có 3 cơ sở ở TPHCM, 5 khu ký túc xá hiện đại, 1 viện công nghệ cao tại Phường Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TPHCM, và 1 trung tâm đào tạo nhân lực tại Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TPHCM. Hệ thống cơ sở hạ tầng rộng rãi, xanh mát giúp tạo môi trường thuận lợi cho học tập và nghiên cứu.
Thu Minh