Loading...

Tìm hiểu Đại học Công nghệ tp HCM

Giới thiệu về Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và thông tin tuyển sinh

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TPHCM, thành lập vào ngày 26/4/1995. HUTECH đặt ra mục tiêu trở thành một trong những trường ĐH hàng đầu tại Việt Nam, đào tạo ra lao động có trình độ, kỹ năng, và tạo niềm tin cho học sinh và phụ huynh.

maxresdefault (1)

Tổng quan trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm 2023, thời gian xét tuyển của Trường từ 3/2023-8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe.
  • Phạm vi: Toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh. Cụ thể:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2021
  • Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021
  • Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12.
  • Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với mỗi phương thức, nhà trường áp dụng những quy định khác nhau. Sau đây là nội dung cụ thể theo từng phương thức để bạn tham khảo.

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2023: Đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra.
  • Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Đối với ngành Thanh nhạc thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu Âm nhạc (bao gồm 2 môn NKÂN 1 và NKÂN 2) do HUTECH tổ chức, hoặc lấy kết quả thi NKÂN từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
  • Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021: Đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi ĐGNL và có KQ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra. Các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.
  • Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn từ 18.0 điểm trở lên.
  • Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 kỳ từ 18.0 trở lên. Riêng các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: Thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HUTECH năm 2021 sẽ căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học HUTECH

Năm 2023, nhà trường tổ chức xét tuyển 51 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực. Trong đó có một số ngành bắt đầu tuyển sinh khóa đầu tiên như: Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thanh nhạc, Quản trị nhân lực, Điều dưỡng, Khoa học dữ liệu, Robot và trí tuệ nhân tạo và Quan hệ quốc tế. Thông tin cụ thể của từng ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7720201 Dược học:– Sản xuất & phát triển thuốc– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc 300 100 A00, B00, C08, D07
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 38 12 A00, B00, C08, D07
3 7720301 Điều dưỡng 38 12 A00, B00, C08, D07
4 7540101 Công nghệ thực phẩm:– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ– Dinh dưỡng & thực phẩm 38 12 A00, B00, C08, D07
5 7520320 Kỹ thuật môi trường:– Quản lý môi trường & tài nguyên– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững– Thẩm định & quản lý dự án môi trường 38 12 A00, B00, C08, D07
6 7420201 Công nghệ sinh học:– Công nghệ sinh học nông nghiệp– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe– Công nghệ sinh học dược 75 25 A00, B00, C08, D07
7 7640101 Thú y 75 25 A00, B00, C08, D07
8 7520212 Kỹ thuật y sinh 38 12 A00, A01, C01, D01
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 75 25 A00, A01, C01, D01
10 7520201 Kỹ thuật điện 75 25 A00, A01, C01, D01
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 75 25 A00, A01, C01, D01
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 75 25 A00, A01, C01, D01
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75 25 A00, A01, C01, D01
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 300 100 A00, A01, C01, D01
15 7480201 Công nghệ thông tin:– Mạng máy tính & truyền thông– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin 450 150 A00, A01, C01, D01
16 7480202 An toàn thông tin 38 12 A00, A01, C01, D01
17 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 38 12 A00, A01, C01, D01
18 7480109 Khoa học dữ liệu (Data Science) 38 12 A00, A01, C01, D01
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý:– Khoa học dữ liệu (Data science)– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược 38 12 A00, A01, C01, D01
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 113 37 A00, A01, C01, D01
21 7580302 Quản lý xây dựng 38 12 A00, A01, C01, D01
22 7540204 Công nghệ dệt, may:– Công nghệ dệt, may– Quản lý đơn hàng 38 12 A00, A01, C01, D01
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 75 25 A00, A01, C01, D01
24 7340301 Kế toán:– Kế toán Kiểm toán– Kế toán ngân hàng– Kế toán – Tài chính– Kế toán tổng hợp

– Kế toán công

225 75 A00, A01, C01, D01
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng:– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàng– Đầu tư tài chính– Thẩm định giá 150 50 A00, A01, C01, D01
26 7340121 Kinh doanh thương mại:– Kinh doanh thương mại– Quản lý chuỗi cung ứng 38 12 A00, A01, C00, D01
27 7340122 Thương mại điện tử 38 12 A00, A01, C00, D01
28 7310401 Tâm lý học:– Tham vấn tâm lý– Trị liệu tâm lý– Tổ chức nhân sự 75 25 A00, A01, C00, D01
29 7340115M Marketing– Marketing tổng hợp– Marketing truyền thông– Quản trị Marketing 225 75 A00, A01, C00, D01
30 7340101 Quản trị kinh doanh:– Quản trị doanh nghiệp– Quản trị ngoại thương– Quản trị nhân sự– Quản trị logistics

– Quản trị hàng không

525 175 A00, A01, C00, D01
31 7340120 Kinh doanh quốc tế:– Thương mại quốc tế– Tài chính quốc tế– Kinh doanh điện tử 225 75 A00, A01, C00, D01
32 7340404 Quản trị nhân lực 38 12 A00, A01, C00, D01
33 7320108 Quan hệ công chúng 38 12 A00, A01, C00, D01
34 7310206 Quan hệ quốc tế 38 12 A00, A01, C00, D01
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 188 62 A00, A01, C00, D01
36 7810201 Quản trị khách sạn 150 50 A00, A01, C00, D01
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 150 50 A00, A01, C00, D01
38 7380107 Luật kinh tế 188 62 A00, A01, C00, D01
39 7380101 Luật 38 12 A00, A01, C00, D01
40 7580101 Kiến trúc:– Kiến trúc công trình– Kiến trúc xanh 38 12 A00, D01, V00, H01
41 7580108 Thiết kế nội thất:– Thiết kế nội thất– Trang trí mỹ thuật nội thất 38 12 A00, D01, V00, H01
42 7210404 Thiết kế thời trang:– Thiết kế thời trang– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang– Thiết kế xây dựng phong cách 38 12 V00, H01, H02, H06
43 7210403T – Thiết kế đồ họa-Thiết kế đồ họa truyền thông– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 38 12 V00, H01, H02, H06
44 7210205 Thanh nhạc 38 12 N00
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện:– Sản xuất truyền hình– Sản xuất phim & quảng cáo– Tổ chức sự kiện 75 25 A01, C00, D01, D15
46 7310608 Đông phương học:– Hàn Quốc học– Nhật Bản học– Trung Quốc học 75 25 A01, C00, D01, D15
47 7310630 Việt Nam học:– Du lịch – lữ hành– Báo chí – truyền thông 38 12 A01, C00, D01, D15
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc– Biên – phiên dịch tiếng Hàn– Giáo dục tiếng Hàn 75 25 A01, C00, D01, D15
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 75 25 A01, C00, D01, D15
50 7220201 Ngôn ngữ Anh:– Tiếng Anh thương mại– Tiếng Anh biên, phiên dịch– Tiếng Anh du lịch & khách sạn– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 225 75 A01, D01, D14, D15
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật:– Biên, phiên dịch tiếng Nhật– Tiếng Nhật thương mại 150 50 A01, D01, D14, D15

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720201 Dược học 21
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
7720301 Điều dưỡng 20
7540101 Công nghệ thực phẩm 18
7520320 Kỹ thuật môi trường 18
7420201 Công nghệ sinh học 18
7640101 Thú y 20
7520212 Kỹ thuật y sinh 18
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19
7520201 Kỹ thuật điện 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 21
7480201 Công nghệ thông tin 20
7480202 An toàn thông tin 20
7480109 Khoa học dữ liệu 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
7580302 Quản lý xây dựng 18
7540204 Công nghệ dệt, may 18
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 20
7340301 Kế toán 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng 18
7340121 Kinh doanh thương mại 18
7340122 Thương mại điện tử 22
7310401 Tâm lý học 20
7340115 Marketing 20
7340101 Quản trị kinh doanh 19
7340120 Kinh doanh quốc tế 18
7340404 Quản trị nhân lực 19
7320108 Quan hệ công chúng 22
7310206 Quan hệ quốc tế 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
7810201 Quản trị khách sạn 19
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
7380107 Luật kinh tế 18
7380101 Luật 18
7580101 Kiến trúc 19
7580108 Thiết kế nội thất 19
7210404 Thiết kế thời trang 19
7310403 Thiết kế đồ họa 19
7210205 Thanh nhạc 21
7320104 Truyền thông đa phương tiện 21
7310608 Đông phương học 18
7310630 Việt Nam học 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19
7220201 Ngôn ngữ Anh 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật 18

Học phí Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

  • Các sinh viên theo học Chương trình đại trà sẽ đóng ~ 1.070.000đ/tín chỉ. Như vậy sinh viên sẽ đóng 18.500.000 – 20.000.000 VNĐ/học kỳ
  • Riêng ngành Dược, học phí nằm trong khoảng 1.300.000đ/tín chỉ. Như vậy học phí 1 Học kỳ là ~ 24.000.000 – 27.000.000 VNĐ.
  • Ngoài ra, một số chương trình do HUTECH cấp bằng có học phí như sau:
    • Đại học chuẩn Quốc tế: 1.785.000 VNĐ/tín chỉ.
    • ĐH chuẩn Nhật Bản và ĐH chuẩn Hàn Quốc: 1.312.000 VNĐ/tín chỉ.

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ: Hiện trường có 1708 giảng viên, trong đó có 16 Giáo sư, 35 Phó Giáo sư, 218 Tiến sĩ, và 1101 Thạc sĩ, thể hiện nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy.

Cơ sở vật chất: Trường có 3 cơ sở ở TPHCM, 5 khu ký túc xá hiện đại, 1 viện công nghệ cao tại Phường Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TPHCM, và 1 trung tâm đào tạo nhân lực tại Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TPHCM. Hệ thống cơ sở hạ tầng rộng rãi, xanh mát giúp tạo môi trường thuận lợi cho học tập và nghiên cứu.

Thu Minh

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (mới cập nhật)

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 16-21 điểm, trong đó ngành có điểm cao nhất là Công nghệ thông tinDược học.

382232654_654558460117206_2130651635051694841_n
Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM
  • Tên trường Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21 18 800
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 18 650
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17 18 650
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17 18 650
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17 18 650
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20 18 650
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19 18 800
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16 18 650
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16 18 650
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16 18 650
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 16 18 650
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16 18 650
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16 18 650
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16 18 650
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16 18 650
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 18 650
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 16 18 650
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 18 650
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20 18 800
20 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 19 18 800
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20 18 750
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17 18 650
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17 18 700
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17 18 650
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 18 650
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16 18 650
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19 18 750
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16 18 650
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 18 750
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 17 18 650
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16 18 650
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17 18 70
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17 18 700
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17 18 700
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16 18 650
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16 18 650
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17 18 650
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16 18 650
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17 18 650
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17 18 650
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16 18 650
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16 18 650
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19 18 750
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 17 18 650
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17 18 650
46 7210205 Thanh nhạc N00 16 18 650
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 20 18 750
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 16 18 650
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 17 18 700
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 17 18 700
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17 18 750
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17 18 700
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21 18 900
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19 18 750
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19 18 750
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 18 750
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17 18 650
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16 18 650
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16 18 650

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh các năm trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 20
2 7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 20
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00;A01;C01;D01 20
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 19
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 19
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 19
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 17
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 17
9 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 17
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 17
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 17
12 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 18
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 17
14 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 17
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 17
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 17
17 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;C01;D01 17
18 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 17
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00;A01;C00;D01 18
21 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 17
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C00;D01 17
25 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 18
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 17
27 7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 17
28 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 17
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 17
30 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 17
31 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 17
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 17
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 17
34 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 17
35 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17
36 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 17
37 7580101 Kiến trúc A00;D01;H01;V00 17
38 7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;H01;V00 17
39 7210404 Thiết kế thời trang A00;D01;H01;V00 17
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00;D01;H01;V00 17
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00;D01;H01;V00 17
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00;D01;H01;V00 17
43 7210205 Thanh nhạc N00 17
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 18
45 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 17
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 17
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 17
48 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 17
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 17
50 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
51 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 19
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 19
53 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 19
54 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D07 17
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 17
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00;B00;C08;D07 17
57 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 17
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C08;D07 17
59 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 17

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 20
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 20
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 18
7 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 20
8 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 18
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 19
10 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 18
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 18
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 19
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 20
15 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 21
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 20
17 7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 20
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 18
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18
21 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18
22 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 18
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 20
24 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 18
27 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 22
28 7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 20
29 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 20
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 19
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18
32 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 19
33 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 22
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 18
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
36 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 19
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
38 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18
39 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
40 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 19
41 7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 19
42 7210404 Thiết kế thời trang V00;H01;H02;H06 19
43 7310403 Thiết kế đồ họa V00;H01;H02;H06 19
44 7210205 Thanh nhạc N00 21
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 21
46 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18
47 7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D15 18
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 18
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 19
50 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học (Sản xuất & phát triển thuốc; Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc) A00; B00; C08; D07 22
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm; Dinh dưỡng & ẩm thực; Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ ) A00; B00; C08; D07 18
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững; Quản lý tài nguyên môi trường; Thẩm định & quản lý dự án môi trường ) A00; B00; C08; D07 18
4 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe; Công nghệ sinh học dược ) A00; B00; C08; D07 18
5 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 19
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 19
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18
9 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
13 7480201 Công nghệ thông tin (Mạng máy tính & truyền thông; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin) A00; A01; C01; D01 18
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 19
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Khoa học dữ liệu; Phân tích dữ liệu lớn; Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược) A00; A01; C01; D01 20
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 19
20 7540204 Công nghệ dệt, may (Công nghệ dệt, may; Quản lý đơn hàng ) A00; A01; C01; D01 18
21 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
22 7340301 Kế toán (Kế toán – Kiểm toán; Kế toán ngân hàng; Kế toán – Tài chính; Kế toán tổng hợp; Kế toán công ) A00; A01; C01; D01 18
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Đầu tư tài chính; Thẩm định giá ) A00; A01; C01; D01 18
24 7340121 Kinh doanh thương mại (Kinh doanh thương mại; Quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; С00; D01 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; С00; D01 19
26 7310401 Tâm lý học (Tham vấn tâm lý; Trị liệu tâm lý; Tổ chức nhân sự) A00; A01; С00; D01 18
27 7340115 Marketing (Marketing tổng hợp; Marketing truyền thông; Quản trị Marketing) A00; A01; С00; D01 18
28 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị nhân sự; Quản trị logistics; Quản trị hàng không) A00; A01; С00; D01 18
29 7340120 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế; Tài chính quốc tế; Thương mại điện tử) A00; A01; С00; D01 20
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; С00; D01 18
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; С00; D01 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A00; A01; С00; D01 18
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; С00; D01 18
34 7380101 Luật A00; A01; С00; D01 18
35 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc xanh) A00; D01; H01; V00 20
36 7580108 Thiết kế nội thất (Thiết kế nội thất; Trang trí mỹ thuật nội thất) A00; D01; H01; V00 18
37 7210404 Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang; Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang; Thiết kế xây dựng phong cách) V00; H02; H01; H06 20
38 7210403 Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa truyền thông; Thiết kế đồ họa kỹ thuật số) V00; H02; H01; H06 18
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Sản xuất truyền hình; Sản xuất phim & quảng cáo; Tổ chức sự kiện) A01; C00; D01; D15 18
40 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) A01; C00; D01; D15 18
41 7310630 Việt Nam học (Du lịch – lữ hành; Báo chí – truyền thông) A01; C00; D01; D15 18
42 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Biên – phiên dịch tiếng Hàn; Giáo dục tiếng Hàn) A01; C00; D01; D15 18
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18
44 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh biên, phiên dịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) A01; D01; D14; D15 18
45 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Biên, phiên dịch tiếng Nhật; Tiếng Nhật thương mại) A01; D01; D14; D15 18

Thu Minh