Loading...

Tìm hiểu Đại học Văn Hiến

Giới thiệu về Đại học Văn Hiến và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Văn Hiến thành lập vào năm 1997 và khai giảng đầu tiên vào năm 1999. Trường chuyển đổi sang hoạt động tư thục vào năm 2016. Trải qua 21 năm phát triển, trường đã đạt được uy tín trong lĩnh vực đào tạo ở Việt Nam.

Mục tiêu của trường là hội nhập khu vực và tuân thủ chuẩn Quốc tế vào năm 2030. Trường hướng đến đào tạo sinh viên với “thành nhân trước thành danh” và áp dụng mô hình ứng dụng nghề nghiệp chuyên nghiệp.

dai-hoc-van-hien-20210916151911

Tổng quan về Trường Đại học Văn Hiến

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên trường tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • Website: http://vhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVH
  • Email tuyển sinh: info@vhu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Văn Hiến tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức xét tuyển

Sẽ có 5 phương thức xét tuyển được trường Đại học Văn Hiến áp dụng:

  • Phương thức 01: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1+HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; hoặc xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung cả năm lớp 12 (đăng ký thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
  • Phương thức 02: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 03: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (đăng ký thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
  • Phương thức 04: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 05: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano (đăng ký thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển học bạ sẽ có 4 hình thức xét tuyển, cụ thể:

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Văn Hiến xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0; TOEFL ITP từ 450; TOEFL iBT từ 45 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Năm học mới này, Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh với các ngành nghề cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin 234 A00, A01, D01, C01
2 7480101 Khoa học máy tính 146
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 280
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 70
5 7340101 Quản trị kinh doanh 320 A00, A01, D01, C04
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 251
7 7340301 Kế toán 208
8 7380101 Luật 258
9 7340122 Thương mại điện tử 1390
10 7310101 Kinh tế 301
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 490
12 7510605 Công nghệ sinh học 109 A00, A02, B00, D07
13 7540101 Công nghệ thực phẩm 162
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 220 A00, C00, D01, C04
15 7810201 Quản trị khách sạn 200
16 7810101 Du lịch 243
17 7310301 Xã hội học 92 A00, C00, D01, C04
18 7310401 Tâm lý học 170 A00, B00, C00, D01
19 7320108 Quan hệ công chúng 170 C00, D01, D14, D15
20 7310630 Việt nam  học 30
21 7229040 Văn hóa học 30
22 7229030 Văn học 100
23 7220201 Ngôn ngữ Anh 345 A01, D01, D10, D15
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp 30
27 7310608 Đông phương học 200 A01, D01, C00, D15
28 7210205 Thanh nhạc 40 N00
29 7210208 Piano 57

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Hiến năm 2022

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, D07, D10 19 Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 16.05 Điểm thi TN THPT
Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 19 Điểm thi TN THPT
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 19 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 18 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D15, D10 17.5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D15, D10 20.5 Điểm thi TN THPT
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Xã hội học 7310301 A00, D01, C00, C04 16 Điểm thi TN THPT
Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D15 20 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D10 19 Điểm thi TN THPT
Tâm lý học 7310401 A00, B00, D01, C00 18.5 Điểm thi TN THPT
Thanh nhạc 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành
Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 16 Điểm thi TN THPT
Du lịch 7810101 A00, D01, C00, C04 18 Điểm thi TN THPT
Piano 7210208 M00 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 0
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C04 19 Điểm thi TN THPT
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C04 0
Luật 7380101 A00, A01, D01, C04 0
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A02 16.5 Điểm thi TN THPT
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, C08 0
Quản trị khách sạn 7220802 A00, C00, D07, C04 18 Điểm thi TN THPT
Quan hệ công chúng 7320108 D01, C00, D14, D15 18 Điểm thi TN THPT
Quản lý thể dục thể thao 7810301 A01, D01, T00, T01 0
Thanh nhạc 7210205 M01 5 Xét tuyển môn Ngữ văn
Thanh nhạc 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 5 Thi tuyển môn cơ sở
Piano 7210205 M00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Học phí của Trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Học phí của trường Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000-1.600.000 VNĐ/tín chỉ. Dựa theo lộ trình tăng học phí 10%, dự kiến năm học 2023-2024 trường sẽ tăng mức học phí lên 1.000.000-3.000.000 VNĐ tùy theo từng ngành cụ thể.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến

Đội ngũ cán bộ

Tổng số giảng viên cơ hữu tại trường là 363 giảng viên và 63 giảng viên thỉnh giảng. Toàn bộ giảng viên đều là những người có trình độ học vấn cao, có bề dày kinh nghiệm góp phần rất lớn vào công cuộc dạy và học của Đại học Văn Hiến.

Cơ sở vật chất

Trường với tổng diện tích là  47.483m2 với 11 phòng học, 4 phòng thực hành và 1 thư viện với rất nhiều sách do giáo sư Hoàng Như Mai trao tặng. Toàn bộ các phòng học đều được trang bị thiết bị hiện đại như máy lạnh, hệ thống âm thanh, máy chiếu đa phương tiện, wifi miễn phí cho sinh viên,… đạt tiêu chuẩn sử dụng cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập.

Thu Minh

Điểm Chuẩn Đại học Văn Hiến 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Văn hiến theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15,15 – 24,03 điểm, trong đó ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm cao nhất là 24,03 điểm.

381142005_733297595506702_6240520202679249169_n

Giới thiệu chung về trường Đại học Văn Hiến

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên trường tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • Website: http://vhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVH
  • Email tuyển sinh: info@vhu.edu.vn

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023 (mới cập nhật)

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hiến năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 23.51
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.15
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 24.03
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 15.15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 17
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 23
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 23
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 16.05
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 23
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 23.5
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 16.15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.4
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22.5
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 23.5
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 17
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16.5
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 23.5
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 24
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16.3
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 19
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 24
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 16
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 23.51
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 17.25
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 17
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18
29 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15.4
31 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15.75
32 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 23
33 7210205 Thanh nhạc N00 18.25
34 7210208 Piano N00 17.75
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 18
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18
17 7210208 Piano N00 18
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18
24 7210205 Thanh nhạc N00 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7480101 Khoa học máy tính 550
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 550
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 550
5 7340101 Quản trị kinh doanh 550
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 550
7 7340301 Kế toán 550
8 7380101 Luật 550
9 7340122 Thương mại điện tử 550
10 7310101 Kinh tế 550
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550
12 7420201 Công nghệ sinh học 550
13 7540101 Công nghệ thực phẩm 550
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 550
15 7810201 Quản trị khách sạn 550
16 7810101 Du lịch 550
17 7310301 Xã hội học 550
18 7310401 Tâm lý học 550
19 7320108 Quan hệ công chúng 550
20 7229030 Văn học 550
21 7310630 Việt Nam học 550
22 7229040 Văn hóa học 550
23 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật 550
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp 550
27 7310608 Đông phương học 550
28 7520320 Kỹ thuật môi trường 550
29 7720301 Điều dưỡng 550
30 7340121 Kinh doanh thương mại 550
31 7340205 Công nghệ tài chính 550
32 7340115 Marketing 550

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến các năm trước

Điểm chuẩn VHU năm 2o22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 22
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 21.05
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C01 21
4 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;C01 21.35
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 23
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 22
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 22
8 7380101 Luật A00;A01;D01;C04 21.05
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 22
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 20.05
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 22
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 20
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18.35
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 22
15 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 21
16 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 21
17 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 21
18 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 22
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 23
20 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 22
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20.25
22 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20.75
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 22
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 21
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 21
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 21
27 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 21.05
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành

Điểm chuẩn VHU năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

Điểm chuẩn VHU năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin 15
2 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15.05
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.05
4 7340101 Quản trị kinh doanh 15.05
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7 7810201 Quản trị khách sạn 15
8 7810101 Du lịch 15
9 7420201 Công nghệ sinh học 17.15
10 7310301 Xã hội học 15.5
11 7310401 Tâm lý học 15
12 7229030 Văn học 15.5
13 7310630 Việt Nam học 17.15
14 7229040 Văn hóa học 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15.45
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật 15.35
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17.05
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17.15
19 7310608 Đông phương học 15