Loading...

Tìm hiểu ĐH An giang DHQGHCM

Học phí Đại học An Giang 2024 – 2025 là bao nhiêu?

Mức học phí năm 2024 – 2025 đối với sinh viên chính quy đào tạo tại Trường Đại học An Giang sẽ tăng khoảng 10% so với các năm trước, cụ thể dao động từ 21.150.000- 22.800.000 VND/ 1 năm học.

dai hoc an giang dai hoc quoc gia tphcm

Trường Đại học An Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên trường tiếng anh: An Giang University (VGU)
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Mã tuyển sinh: QSA

Học phí Đại học An Giang 2024 – 2025

TT Ngành học Học phí/ năm học
2024 – 2025 2025 – 2026 2026 – 2027 2027 – 2028
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 21.150.000 23.850.000 37.590.000 42.228.750
2 Khối ngành II: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 21.150.000 23.850.000 37.590.000 42.288.750
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 22.800.000 25.650.000 40.530.000 45.596.250

Học phí Đại học An Giang năm 2023 – 2024

Học phí Đại học An Giang năm học 2023-2024 thông tin mới nhất:

Lưu ý: Trường Đại học An Giang quyết định sẽ triển khai thu học phí đối với các khối ngành Sư phạm để nâng cao chất lượng đào tạo hơn, chi tiết xem tại bảng sau:

Học phí Đại học An Giang năm học 2023-2024
STT Ngành học Học phí (VND/ tín chỉ)
I Khối ngành: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 Giáo dục Chính trị 322,000
2 Giáo dục mầm non 316,000
3 Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Địa Lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Sinh học 303,000
4 Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư pham Vật lý 299,000
5 Sư phạm Toán học 301,000
II Khối ngành: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
1 Kế toán 333,000
2 Luật 297,000
3 Marketing 324,000
4 Quản trị kinh doanh 318,000
5 Tài chính- Ngân hàng 337,000
III Khối ngành: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
1 Công nghệ sinh học 337,000
IV Khối ngành: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y.
1 Kỹ thuật phần mềm 367,000
2 Công nghệ thông tin 369,000
3 Công nghệ kỹ thuật hóa học 339,000
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường 343,000
5 Bảo vệ thực vật, Phát triển nông thôn 369,000
6 Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm 353,000
7 Khoa học cây trồng 358,000
8 Nuôi trồng thủy sản 345,000
9 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 389,000
10 Thú y 381,000
V Khối ngành: Nhăn văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường
1 Triết học 324,000
2 Kinh tế quốc tế 317,000
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 317,000
4 Ngôn ngữ Anh 298,000
5 Văn học 287000
6 Việt Nam học 309,000
VI Kinh doanh và quản lý, pháp luật
1 Tài chính doanh nghiệp 359,000

Chế độ miễn giảm học phí Đại học An Giang

Những sinh viên hưởng miễn giảm học phí 50% bao gồm:

  • Trẻ em đang theo học mẫu giáo và học sinh phổ thông, kế thừa con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và nhận trợ cấp thường xuyên.
  • Trẻ em đang theo học mẫu giáo và học sinh phổ thông, có cha hoặc mẹ thuộc hộ gia đình được xác định là cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Các sinh viên hưởng miễn giảm học phí 70% bao gồm:

  • Trẻ em đang theo học mẫu giáo và học sinh phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số (trừ trường hợp dân tộc thiểu số rất ít người) và sinh sống tại các vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học An Giang

Đội ngũ cán bộ

Theo số liệu thống kê cập nhật đến năm 2017, trường đang có 490 cán bộ cơ hữu, trong đó bao gồm: 3 Phó giáo sư, 40 Tiến sĩ, 367 Thạc sĩ và 80 giảng viên tốt nghiệp cử nhân Đại học. Đây được xem là đội ngũ cán bộ giảng dạy với trình độ học thuật cao, phân bổ đồng đều và tương đối thống nhất.

Cơ sở vật chất

Phòng học trải rộng trên diện tích 27.741m2, bao gồm hơn 280 phòng học. Hệ thống phòng thí nghiệm được trang bị công nghệ hiện đại, bao gồm hơn 240 loại dụng cụ chuyên dụng. Thư viện, với diện tích khoảng 6500m2, đã được đầu tư xây dựng và quản lý khá kỹ lưỡng.

Tổng số hơn 100,000 đầu sách học thuật trong thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập của cả sinh viên và cán bộ viên chức. Thêm vào đó, Trường Đại học An Giang đã đưa vào hoạt động khu ký túc xá rộng lớn, cung cấp hơn 1200 chỗ ở với các tiện ích hiện đại như giường tầng, bàn học, tủ quần áo, mạng internet, nhà ăn…

Tất cả những yếu tố này tạo nên lợi thế vượt trội của AGU trong việc đầu tư và phát triển hạ tầng cơ sở.

Những điểm nội bật hấp dẫn của Đại học An Giang

Đại học An Giang triển khai mô hình giảng dạy tập trung vào chất lượng, hướng đến việc trang bị sinh viên với đầy đủ kỹ năng cần thiết khi ra trường. Sinh viên tại đây sẽ được học từ những chuyên gia hàng đầu trong nước, tạo cơ hội học hỏi không giới hạn.

Trường cung cấp cơ sở vật chất hiện đại, trang bị và thiết bị tiên tiến để đáp ứng tốt nhất nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Đại học An Giang thường xuyên thiết lập hợp tác với các đoàn thể và học giả đến từ nước ngoài, cung cấp môi trường để sinh viên tiếp xúc và trải nghiệm học tập quốc tế. Sinh viên có cơ hội tham gia thực tập tại các doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia, tạo dịp để họ làm quen với môi trường thực tế và phát triển kỹ năng thực hành.

Ngoài ra, trường thường xuyên tổ chức các buổi tư vấn, hướng nghiệp, giúp sinh viên có cái nhìn rõ ràng hơn về hướng đi sau khi tốt nghiệp và hỗ trợ họ trong việc xây dựng sự nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (mới nhất)

 Trường Đại học An Giang năm 2024 có Mức điểm cao nhất là 27,91 điểm ở ngành Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Địa lý và thấp nhất là 16 điểm ở một số ngành như: Công nghệ Sinh học, Công nghệ thực phẩm,….

dh an giang 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: An Giang University (AGU)
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Mã tuyển sinh: QSA

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024

dh an giang 2

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

Điểm chuẩn Đại học An Giang theo phương thức thi THPTQG

Trường tuyển sinh các ngành đa dạng lĩnh vực: Giáo dục, Kinh tế, Kỹ thuật. Điểm chuẩn theo phương thức thi THPTQG của ĐH An Giang dao động từ 18-24 điểm, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học An Giang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non M02, M03, M05, M06 19,60
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01, C00, D01 23,26
3 7140205 Giáo dục chính trị C00, C19, D01, D66 25,81
4 7140209 Sư phạm toán học A00, A01, C01, D01 25,00
5 7140211 Sư phạm vật lý A00, A01, C01, C05 24,15
6 7140212 Sư phạm hoá học A00, B00, C19, D14 24,15
7 7140217 Sư phạm ngữ văn C00, D01, D14, D15 24,96
8 7140218 Sư phạm lịch sử A08, C00, C19, D14 27,21
9 7140219 Sư phạm địa lý A09, C00, C04, D10 25,05
10 7140231 Sư phạm tiếng anh A01, D01, D09, D14 24,18
11 7140213 Sư phạm sinh học B00, B03, B04, D10 22,24
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15. D01 22,52
13 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 22,93
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C15, D01 21,75
15 7340301 Kế toán A00, A01,C15, D01 22,50
16 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 22,51
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C15, D01 20,95
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 18,50
19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 21,12
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16, B03, C15, D01 19,48
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C05, C08 16,00
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D07 16,00
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, C05, D07 16,00
24 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C15, D08 17,30
25 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 18,66
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 21,70
27 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 19,60
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ hải sản A00, B00, D01, D10 16,00
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 21,37
30 7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 21,18
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 20,02
32 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 22,50
33 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 21,25
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C15, D01 20,88
35 7640101 Thú y A00, B00, C08, D08 22,26

Điểm chuẩn ĐH An Giang theo phương thức xét kết quả học tập THPT

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT, các ngành của ĐH An Giang có mức điểm khá cao, nằm trong khoảng 23 đến 28,75 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.75
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 28.75
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 28.35
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 28.6
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 27.1
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.15
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 26.95
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.5
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08 26.65
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 26.5
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 26.75
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C15; D01 26.2
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 26.64
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 26.61
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 25
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 25.75
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.3
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 23.4
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 24.75
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 25.6
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 24.6
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 23.5
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 24.6
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 24.15
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 26.1
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.87
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25.45
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 26.25
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 25.1
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 24.85
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 25.8
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 23.75

Điểm chuẩn của Đại học An Giang 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn ĐH An Giang theo phương thức điểm thi THPTQG

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học An Giang 3 năm gần nhất.

Điểm chuẩn ĐH An Giang theo phương thức thi THPTQG khá ổn định, dao động trong mức từ 15 đến 25 điểm và không có sự thay đổi nhiều qua 3 năm.

Điểm chuẩn ĐH An Giang theo phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn năm 2022 Điểm chuẩn năm 2021 Điểm chuẩn năm 2020
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19 19 16.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 24.5 20 18.5
3 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D66 24.5 19 18.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 27 22 18.5
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 24.2 19 18.5
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 24.7 19 18.5
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 25.3 22 18.5
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 26.51 20 18.5
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 25.7 20 18.5
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 25 22.5 18.5
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B04; D08 23 23 18.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 24 23 20
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 22.6 20.5 18
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C15; D01 23.8 21.5 17
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 24.65 23.5 18.5
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 18.8 16 18
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 21.3 16 15
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.3 19 15
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17.8 16 Chưa tuyển
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 16 16 15
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C05; C08 16 16 15
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 16 16 16
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 16 16 Chưa tuyển
24 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 19.7 16 15
25 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 17.9 16 15
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16 16 16
27 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 23.6 16.5 15
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 21.9 17.5 15
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 20.5 16 17
30 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 22.4 17 17.5
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 16 16 16
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 17.2 16 15
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 Chưa tuyển 15
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 15
35 7640101 Thú y A00; B00; C08; D08 Chưa tuyển

Điểm chuẩn ĐH An Giang theo phương thức xét kết quả học tập THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn năm 2022 Điểm chuẩn năm 2021
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20 18
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 20 18
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 20 18
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 20 18
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 18
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 18
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20 18
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20 18
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 18
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25 22.5
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 22.5
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C15; D01 25 18
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 23.5 20
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 18 18
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 21
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 23
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 20 18
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 18 18
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 20
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 18
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 23 18
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 24.5 18
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 24 18
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 18 18
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 18
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 18
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 18

Lưu ý: Những vị trí trống là những ngành năm đó không tuyển.

Giới thiệu về Trường Đại học An Giang và thông tin tuyển sinh

Được thành lập từ năm 1976 dưới tên gọi Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang, trực thuộc Bộ GD&ĐT, trường đã trải qua nhiều thay đổi quan trọng trong quá trình phát triển. Đến năm 1985, quyết định được đưa ra để trường trở thành đơn vị trực thuộc tỉnh An Giang và tiếp tục hoạt động dưới sự điều hành trực tiếp của tỉnh. Sau đó, qua các sự thay đổi về quy mô và chất lượng, vào ngày 30/12/1999, Đại học An Giang chính thức được thành lập theo quyết định số 241/1999/QĐ-TTg, trở thành trường Đại học công lập thứ hai trong vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Năm 2019, trường chính thức gia nhập vào nhóm các trường thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, mở ra nhiều cơ hội hợp tác và phát triển.

Hiện nay, trường đặt mục tiêu hoạt động với những phương châm cốt lõi sau: xây dựng môi trường dạy và học hiệu quả, sôi nổi và tích cực; thiết lập hệ thống quản lý hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao; tăng cường hợp tác quốc tế, mở rộng mối quan hệ đối tác với các trường đại học và tổ chức nước ngoài; nâng cao vị thế và uy tín của thương hiệu “AGU”; đặc biệt, tập trung vào việc nâng cao chất lượng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ-kỹ thuật, nhằm đóng góp tích cực vào phục vụ cộng đồng; đồng thời, trường đề cao việc đào tạo sinh viên trở thành những cá nhân không chỉ có kiến thức chuyên môn, mà còn có lòng dũng cảm, sự tự tin, tư duy sáng tạo và khát khao cống hiến cho xã hội.

truong dai hoc an giang dai hoc quoc gia tphcm

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên trường tiếng anh: An Giang University (AGU)
  • Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • Website: https://www.agu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QSA

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học An Giang năm 2023

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các phương thức xét tuyển khác sẽ có thông báo cụ thể được đăng vào tháng 3/2022 trên trang thông tin điện tử của trường.

Thời gian đăng ký xét tuyển bổ sung sẽ tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thông báo cụ thể về từng đợt xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của trường.

Với năm học 2023-2024, thời gian dự kiến cho quá trình xét tuyển sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh được áp dụng trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trong năm học này, AGU áp dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường Đại học An Giang đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng ngành cụ thể như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I), ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với các khối ngành còn lại, ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy thuộc vào phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ thông báo cụ thể trong từng đợt xét tuyển).
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200).
  • Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.

Dự kiến, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm học 2023-2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy và tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học mới này, các ngành tuyển sinh Đại học An Giang như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08, C00, C19, D14
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14
Nhóm ngành khác
11 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp

A00, A01, D01, C15
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15
14 7380101 Luật

Gồm 3 chuyên ngành: Luật Kinh tế– Luật Hành chính– Luật Hình sự

A01, C00, C01, D01
15 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, B03, D01
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01
17 7480201 Công nghệ thông tin

Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin– An toàn thông tin

A00, A01, D01, C01
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D01
21 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C08, D01
22 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01
23 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01
24 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01
25 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, D10
26 7310630 Việt Nam học

Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

A01, C00, D01, C04
27 7220201 Ngôn ngữ Anh

Gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh du lịch

A01, D01, D09, D14
28 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07
31 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01
32 7229040 Văn hóa học C00, C04, D14, D15
33 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, C05, D01
34 7640101 Thú y A00, B00, C08, D01
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, C05, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Giang năm 2023

Trường Đại học An Giang năm 2023 có Mức điểm cao nhất là 27,21 điểm ở ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 16 điểm ở một số ngành như: Chăn nuôi, Công nghệ thực phẩm,….

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường ĐH An giang đã công bố mức điểm chuẩn như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non M02, M03, M05, M06 19,60
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01, C00, D01 23,26
3 7140205 Giáo dục chính trị C00, C19, D01, D66 25,81
4 7140209 Sư phạm toán học A00, A01, C01, D01 25,00
5 7140211 Sư phạm vật lý A00, A01, C01, C05 24,15
6 7140212 Sư phạm hoá học A00, B00, C19, D14 24,15
7 7140217 Sư phạm ngữ văn C00, D01, D14, D15 24,96
8 7140218 Sư phạm lịch sử A08, C00, C19, D14 27,21
9 7140219 Sư phạm địa lý A09, C00, C04, D10 25,05
10 7140231 Sư phạm tiếng anh A01, D01, D09, D14 24,18
11 7140213 Sư phạm sinh học B00, B03, B04, D10 22,24
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15. D01 22,52
13 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 22,93
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C15, D01 21,75
15 7340301 Kế toán A00, A01,C15, D01 22,50
16 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 22,51
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C15, D01 20,95
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 18,50
19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 21,12
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16, B03, C15, D01 19,48
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C05, C08 16,00
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C05, D07 16,00
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, C05, D07 16,00
24 7620105 Chăn nuôi A00, B00, C15, D08 17,30
25 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C15, D01 18,66
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C15, D01 21,70
27 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 19,60
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ hải sản A00, B00, D01, D10 16,00
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 21,37
30 7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 21,18
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 20,02
32 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 22,50
33 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 21,25
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C15, D01 20,88
35 7640101 Thú y A00, B00, C08, D08 22,26

 =>>Xem chi tiết: Điểm chuẩn Đại học An giang 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học An Giang năm 2022

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm học mới của trường Đại học An Giang.  Cụ thể như sau:

Khối ngành Học phí
Trình độ cao đẳng
Khoa học xã hội, thủy, nông, lâm 8.470.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch; thể dục thể thao, nghệ thuật 10.285.000
Trình độ đại học
Khoa học xã hội, thủy, nông, lâm 11.858.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch; thể dục thể thao, nghệ thuật 14.157.000

=>>Khám phá: Học phí Đại học An giang năm học 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học An Giang

Đội ngũ cán bộ:

Theo số liệu thống kê năm 2017, trường hiện có một đội ngũ cán bộ cơ hữu với tổng số 490 người, bao gồm 3 Phó giáo sư, 40 Tiến sĩ, 367 Thạc sĩ và 80 giảng viên tốt nghiệp cử nhân Đại học. Đây là một đội ngũ cán bộ giảng viên với trình độ học thuật cao và đồng đều.

Cơ sở vật chất:

Trường có diện tích tổng cộng 27.741m2 cho các phòng học, bao gồm hơn 280 phòng. Hệ thống phòng thí nghiệm được trang bị các thiết bị hiện đại với gần 240 loại dụng cụ chuyên dụng. Thư viện được đầu tư và xây dựng trên diện tích rộng hơn 6500m2. Ngoài ra, trường còn sở hữu hơn 100.000 đầu sách học thuật để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập của sinh viên và cán bộ viên chức. Để đảm bảo điều kiện sống và học tập tốt nhất, trường Đại học An Giang đã xây dựng và vận hành khu ký túc xá với hơn 1200 chỗ ở, được trang bị các tiện ích hiện đại như giường tầng, bàn học, tủ quần áo, mạng internet và nhà ăn. Tất cả những điều này là những lợi thế vượt trội của AGU trong việc đầu tư hạ tầng cơ sở.