Loading...

Tìm hiểu ĐH Bà Rịa Vũng Tàu

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 ( mới cập nhật )

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Bà Rịa Vũng Tàu , dao động từ 15 đến 20 trên thang điểm 30.

 dh ba ria vung tau

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên trường tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15 18
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15 18
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15 18
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15 18
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15 18
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 18
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15 18
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 18
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15 18
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15 18
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15 18
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15 18
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15 18
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21 24
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19 19.5
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15 18
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15 18
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20 22
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 15
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 15
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 15
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 15
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 15
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 15
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 15
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 15
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 15
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 21

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15
2 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 15
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D09;D01 15
4 7340116 Bất động sản A00;C04;C01;D01 15
5 7340115 Marketing A00;A09;C01;D01 15
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C04;D01 15
8 7310608 Đông phương học C00;C20;D01;C19 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D15 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
11 7310401 Tâm lý học C00;C20;D01;D15 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;D01 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D01 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00;A01;A02;D01 15
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;A02;C01 15
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;C08 15
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C20;D01 15
20 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C20;D01 15
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;C01;D01 15
22 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;C08 19
23 7720201 Dược học A00;B00;B08;C08 21

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C01; D01 15
2 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
3 7340301 Kế toán A00; A04; C01; D01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C01; D01 15
5 7310608 Đông phương học C00; C20; D01; D15 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; D01 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04 15

Đại học Bà Rịa Vũng Tàu và thông tin tuyển sinh

 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, nằm tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Trường nổi tiếng với đội ngũ giảng viên đa dạng và chất lượng, cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng, và luôn tập trung vào việc phát triển năng lực và sự thành công của sinh viên. BVU cũng nổi bật với môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, cùng với cam kết hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của cuộc sống và học tập.

dh ba ria vung tau

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên trường tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2023 là:

  • Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023
  • Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023
  • Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023
  • Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023
  • Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu)

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

BVU tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQG TP. HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức 1:
    • Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
    • Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
    • Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
  • Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
  • Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C00, C20, D01
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C14, D01
4 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01
5 Marketing 7340115 A00, C00, C20, D01
6 Luật 7380101 A00, C00, C20, D01
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C00, C20, D01
8 Đông phương học 7310608 C00, C19, C20, D01
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D66
11 Tâm lý học 7310401 C00, C19, C20, D01
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D01
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, C01, D01
17 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, C02, D07
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B03, B08
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C19, C20, D15
20 Quản trị khách sạn 7810201 C00, C19, C20, D15
21 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15
22 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08
23 Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15 18
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15 18
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15 18
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15 18
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15 18
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 18
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15 18
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 18
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15 18
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15 18
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15 18
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15 18
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15 18
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21 24
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19 19.5
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15 18
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15 18
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20 22
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22

Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Dưới đây là học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2023-2024:

hp brvt

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, Đại học BVU hiện có một đội ngũ cán bộ vô cùng đa dạng và chất lượng, gồm tổng cộng 271 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 3 Giáo sư, 10 Phó giáo sư, 48 Tiến sĩ và 156 Thạc sĩ đang đảm nhận vai trò quan trọng trong quá trình giảng dạy tại trường.

Những nhà giáo của BVU được biết đến với thái độ làm việc cực kỳ nghiêm túc, tác phong nhanh nhẹn và sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của học tập. Đặc biệt, họ đã tạo nên một sự khác biệt đáng kể cho BVU khi so sánh với các trường đại học khác trên cả nước.

Cơ sở vật chất

Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2023-2024 dao động từ 680.000 – 1.060.000 VND/tín chỉ.

đại học ba ria vung tau

Logo Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Giới thiệu

  • Tên trường:  Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên trường tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University – BVU
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Mã tuyển sinh: BVU

Học phí Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 – 2025

  • Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình là 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng là 14,3 triệu đồng, ngành Dược học là 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng là 19,64 triệu đồng).
  • Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
  • Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
  • Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.

Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2023-2024

Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2023-2024 (VNĐ/ Tín chỉ)
STT Loại học phần Tất cả các ngành (trừ khối sức khỏe) Ngành điều dưỡng Ngành dược học
1 Môn học lý thuyết, môn học chuẩn đầu ra 680.000 875.000 980.000
2 Lý thuyết & thực hành 710.000 913.000 1,020,000
3 Thực hành 740.000 950.000 1,060,000
4 Giáo dục thể chất 710.000 913.000 1,020,000
5 Giáo dục quốc phòng 300.000 300.000 300.000
6 Thực tập cơ sở, thực tập chuyên ngành 680.000 875.000 980.000
7 Đồ án tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp 680.000 875.000 980.000
8 Học phần thay thế đồ án, khó luận tốt nghiệp 680.000 875.000 980.000

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Đối tượng được miễn 100% học phí

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.
  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất.
  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông là con của hạ sĩ quan và binh sĩ, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển (kể cả học sinh cử tuyển học nghề nội trú với thời gian đào tạo từ 3 tháng trở lên).
  • Học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, khoa dự bị đại học.

Đối tượng giảm 70% học phí

  • Học sinh sinh viên là người dân tộc thiểu số

Đối tượng giảm 50% học phí

  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
  • Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Chính sách học bổng và hỗ trợ

  • Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tặng 1.000 suất học bổng nhập học bằng 50% học phí học kì 1 năm nhất cho các em có đăng ký trực tiếp vào Phiếu xét tuyển hoặc trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn sớm nhất và nhập học đợt 1.
  • Bên cạnh đó, sinh viên sau khi nhập học BVU có kết quả học tập, rèn luyện giỏi, xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn có thể được cấp học bổng từ 03 triệu đồng đến 100% học phí của học kỳ hoặc năm học (tuỳ từng trường hợp). Sinh viên còn có 01 học kỳ học tại doanh nghiệp có thể được xét hỗ trợ, học bổng đến 10 triệu đồng. Đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được hỗ trợ vay ngân hàng để đóng học phí (BVU tài trợ 100% lãi suất).
  • Đặc biệt, BVU bảo trợ cho sinh viên việc làm bán thời gian, sau khi tốt nghiệp và đăng ký gói học bổng 10 tỷ đồng từ doanh nghiệp. Đối với chương trình chuẩn học ngoại ngữ tiếng Nhật, sinh viên BVU có cơ hội: Thực tập 12 tháng tại Nhật Bản (hoặc tại doanh nghiệp Nhật Bản); được tài trợ toàn bộ chi phí vé máy bay khứ hồi, Visa, thủ tục xuất cảnh; nhận mức hỗ trợ từ 15 triệu đồng/tháng và được doanh nghiệp Nhật Bản nhận vào làm việc sau tốt nghiệp.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

  • Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, Đại học BVU hiện có một đội ngũ cán bộ vô cùng đa dạng và chất lượng, gồm tổng cộng 271 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 3 Giáo sư, 10 Phó giáo sư, 48 Tiến sĩ và 156 Thạc sĩ đang đảm nhận vai trò quan trọng trong quá trình giảng dạy tại trường.

Những nhà giáo của BVU được biết đến với thái độ làm việc cực kỳ nghiêm túc, tác phong nhanh nhẹn và sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của học tập. Đặc biệt, họ đã tạo nên một sự khác biệt đáng kể cho BVU khi so sánh với các trường đại học khác trên cả nước.

>>>Xem chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2023

  • Cơ sở vật chất

Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.