Loading...

Tìm hiểu ĐH Bạc Liêu

Đại học Bạc Liêu và thông tin tuyển sinh

Đại học Bạc Liêu được đánh giá là một trong những trường đại học trẻ có triển vọng ở khu vực bán đảo Cà Mau và Đồng bằng Sông Cửu Long. Sự ra đời của ĐH Bạc Liêu đã đáp ứng nhu cầu tiếp cận tri thức ở các bậc học cao của nhân dân miền Tây.BLU đã và đang đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu, đào tạo và hỗ trợ cho cộng đồng khoa học. Khoa học tại trường bao gồm nhiều lĩnh vực đa dạng, từ khoa học tự nhiên và công nghệ đến khoa học xã hội và nhân văn. Các giảng viên và sinh viên tại BLU đang chung tay tạo nên sự đổi mới và tiến bộ trong các lĩnh vực này.

đh bac lieu

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
  • Tên trường tiếng Anh: Bac Lieu University( BLU)
  • Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • Website: https://blu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DBL
  • Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bạc Liêu

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Đại học Bạc Liêu áp dụng các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
  • Xét kết quả học tập cấp THPT kết hợp thi môn năng khiếu
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để xét tuyển

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2023

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Hệ Cao Đẳng chính quy
1 51140201 Giáo dục Mầm non 405 50 M00
406 50 M00
Hệ Đại học chính quy
2 7140209 Sư phạm Toán học 100 14 A00, A16, B00, D07
200 15 A00, B00, D07
402 1 NL1
3 Sư phạm Hóa học 100 14 A00, A16, B00, D07
200 15 A00, B00, D07
402 1 NL1
4 7140213 Sư phạm Sinh học 100 14 A02, A16, B00, B08
200 15 A02, B00, B08
402 1 NL1
5 7340101 Quản trị kinh doanh 100 27 A00, A01, D01, D90
200 30 A00, A01, D01
402 3 NL1
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 27 A00, A01, D01, D90
200 30 A00, A01, D01
402 3 NL1
7 7340301 Kế toán 100 45 A00, A01, D01, D90
200 50 A00, A01, D01
402 5 NL1
8 7440301 Khoa học môi trường 100 23 A00, B00, D07, D90
200 25 A00, B00, D07
402 2 NL1
9 7480201 Công nghệ thông tin 100 45 A00, A01, D07, D90
200 50 A00, A01, D07
402 5 NL1
10 7620105 Chăn nuôi 100 23 A00, B00, D07, D90
200 25 A00, B00, D07
402 2 NL1
11 7620112 Bảo vệ thực vật 100 23 A00, B00, D07, D90
200 25 A00, B00, D07
402 2 NL1
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản 100 45 A00, B00, D07, D90
200 50 A00, B00, D07
402 5 NL1
13 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 100 36 C00, C03, D01, D78
200 40 C00, C03, D01
402 4 NL1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 36 D01, D09, D14, D78
200 40 D01, D09, D14
402 4 NL1
Tổng chỉ tiêu 920

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 16
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 16
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15

Học phí Đại học Bạc Liêu

Năm 2022, trường Đại học Bạc Liêu đưa ra quy định về mức thu học phí của các ngành học cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Học phí (VNĐ/năm)
1 Công nghệ thông tin 11.000.000
2 Quản trị kinh doanh 9.000.000
3 Kế toán 9.000.000
4 Tài chính – Ngân hàng 9.000.000
5 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 9.000.000
6 Ngôn ngữ Anh 9.000.000
7 Nuôi trồng thủy sản 9.000.000
8 Chăn nuôi 9.000.000
9 Bảo vệ thực vật 9.000.000
10 Khoa học môi trường 9.000.000
11 Sư phạm Toán 9.000.000
12 Sư phạm Sinh học 9.000.000
13 Sư phạm Hóa học 9.000.000
14 Giáo dục Mầm non 9.000.000

 >>>Xem thêm thông tin chi tiết: Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bạc Liêu

Đội ngũ cán bộ của trường BLU đã được thống kê chính xác theo dữ liệu từ năm 2018. Tính đến thời điểm đó, trường BLU có tổng cộng 268 cán bộ viên chức. Trong số này, có 17 người đã đạt danh hiệu tiến sĩ, 140 người sở hữu bằng thạc sĩ, và 40 giảng viên đang theo học cao học hoặc là nghiên cứu sinh, cả trong và ngoài nước. Để tăng cường chất lượng đội ngũ giảng viên, trường cũng đã ký hợp đồng có thời hạn với 49 giảng viên có trình độ cao.

Về phần cơ sở vật chất, ngoài cơ sở chính tại Võ Thị Sáu, trường BLU còn sở hữu một cơ sở khác tại địa chỉ Lê Duẩn, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Tổng cộng, hai cơ sở này bao gồm 4 khoa, 2 bộ môn, 2 trung tâm, 1 tạp chí chuyên ngành Khoa học – Giáo dục, 1 tổ, 6 phòng chức năng, và 1 cơ sở thực hành đặc biệt dành cho chuyên ngành Mầm non. Điều này thể hiện sự chú tâm của nhà trường đối với việc phát triển hệ thống phòng học và thực hành cho sinh viên, cùng với phòng làm việc và phòng họp cho cán bộ viên chức.

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu dao động từ 15-16 điểm.

Đại học Bạc Liêu một trong những trường đại học trẻ có triển vọng ở khu vực bán đảo Cà Mau và Đồng bằng Sông Cửu Long.
đh bac lieu

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
  • Tên trường tiếng Anh: Bac Lieu University( BLU)
  • Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • Website: https://blu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DBL
  • Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 16
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 16
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn xét học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01 18
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 18
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07 18
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07 18
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07 18
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 18
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480201 Công nghệ thông tin 600
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600
3 7340301 Kế toán 600
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 600
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản 600
8 7620105 Chăn nuôi 600
9 7620112 Bảo vệ thực vật 600
10 7440301 Khoa học môi trường 600

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Bạc Liêu năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D90 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 15
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 15
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D90 15
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00;C03;D01;D78 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D78 15
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D07;D90 15
8 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D90 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;D07;D90 15
10 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D90 15
11 7140212 Sư phạm hóa học A00;A16;B00;D07 19

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 51140201 Giáo dục Mầm non M00 17 Cao đẳng
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A16 19
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;A16 19
4 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;A16 19
5 7220101 Tiếng Việt và VHVN C00;D01;C15;D78 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D78 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A16;D90 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A16;D90 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;A16;D90 15
10 7440301 Khoa học môi trường A01;A02;B00;D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A16;D90 15
12 7620105 Chăn nuôi A02;B00;A16;D90 15
13 7620112 Bảo vệ thực vật A02;B00;A16;D90 15
14 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02;B00;A16;D90 15

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 51140201 Giáo dục mầm non M00 18 Cao đẳng
2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa VN C00; D01; C15; D78 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90 15
7 7440301 Khoa học môi trường A02; B00; A16; D90 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
9 7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90 15
10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90 15
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90 15

Học phí Đại học Bạc Liêu năm 2023-2024 có gì thay đổi?

 Năm học 2023-2024, học phí Đại học Bạc Liêu dự kiến sẽ dao động từ 10.000.000-12.000.000 vnd/ năm học. Trong đó ngành Công nghệ Thông tin có học phí cao nhất.

đh bac lieu

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
  • Tên trường tiếng Anh: Bac Lieu University( BLU)
  • Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • Website: https://blu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DBL
  • Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn

Học phí Trường  Đại học Bạc Liêu

Học phí dự kiến  Đại học Bạc Liêu 2023-2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước , dự kiến mức học phí sẽ tăng khoảng từ 1.000.000 VNĐ/tháng/sinh viên, tăng thêm 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Các ngành kinh tế, khoa học xã hội, khoa học môi trường, luật, nông lâm thủy sản bình quân khoảng 990.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
  • Các ngành còn lại khoảng 1.210.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
  • Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: miễn 100% học phí theo quy định của Bộ.

Học phí  Đại học Bạc Liêu năm học 2022-2023

Năm 2022, trường Đại học Bạc Liêu đưa ra quy định về mức thu học phí của các ngành học cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Học phí (VNĐ/năm)
1 Công nghệ thông tin 11.000.000
2 Quản trị kinh doanh 9.000.000
3 Kế toán 9.000.000
4 Tài chính – Ngân hàng 9.000.000
5 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 9.000.000
6 Ngôn ngữ Anh 9.000.000
7 Nuôi trồng thủy sản 9.000.000
8 Chăn nuôi 9.000.000
9 Bảo vệ thực vật 9.000.000
10 Khoa học môi trường 9.000.000
11 Sư phạm Toán 9.000.000
12 Sư phạm Sinh học 9.000.000
13 Sư phạm Hóa học 9.000.000
14 Giáo dục Mầm non 9.000.000

Chính sách hỗ trợ học phí 

Mỗi năm, trường luôn cập nhật các chính sách hỗ trợ cho sinh viên mới. Đề nghị các bạn kiểm tra trang web của trường để cập nhật thông tin mới nhất. Dưới đây là những chính sách gần đây của nhà trường:

  • Quy định về cơ chế thu và quản lý học phí áp dụng cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, cũng như xác định giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
  • Quyết định về học bổng và trợ cấp xã hội dành cho học sinh và sinh viên tại các trường đào tạo công lập.
  • Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, đang theo học tại các cơ sở giáo dục đại học.

Những chính sách này đặc biệt nhằm mục tiêu giúp các bạn sinh viên có điều kiện tài chính kém có cơ hội tiếp tục học tập và phát triển sự nghiệp của mình. Vui lòng kiểm tra trang web của trường để biết thêm chi tiết về các chính sách này và cập nhật thông tin mới nhất.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất  Đại học Bạc Liêu

Đội ngũ cán bộ của trường BLU đã được thống kê chính xác theo dữ liệu từ năm 2018. Tính đến thời điểm đó, trường BLU có tổng cộng 268 cán bộ viên chức. Trong số này, có 17 người đã đạt danh hiệu tiến sĩ, 140 người sở hữu bằng thạc sĩ, và 40 giảng viên đang theo học cao học hoặc là nghiên cứu sinh, cả trong và ngoài nước. Để tăng cường chất lượng đội ngũ giảng viên, trường cũng đã ký hợp đồng có thời hạn với 49 giảng viên có trình độ cao.

Về phần cơ sở vật chất, ngoài cơ sở chính tại Võ Thị Sáu, trường BLU còn sở hữu một cơ sở khác tại địa chỉ Lê Duẩn, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Tổng cộng, hai cơ sở này bao gồm 4 khoa, 2 bộ môn, 2 trung tâm, 1 tạp chí chuyên ngành Khoa học – Giáo dục, 1 tổ, 6 phòng chức năng, và 1 cơ sở thực hành đặc biệt dành cho chuyên ngành Mầm non. Điều này thể hiện sự chú tâm của nhà trường đối với việc phát triển hệ thống phòng học và thực hành cho sinh viên, cùng với phòng làm việc và phòng họp cho cán bộ viên chức.