Loading...

Tìm hiểu ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng : Một cái nhìn tổng quan

Năm 2023, Trường  Đại học Bách khoa Đà Nẵng  đã thông báo mức học phí của Trường, cụ thể như sau:
Đối với chương trình Đại trà có mức học phí từ 21.750.000 VNĐ/năm đến 26.100.000 VNĐ/năm, nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật có mức học phí là 21.750.000 VNĐ/năm, các ngành còn lại có học phí là 26.100.000 VNĐ/năm.
Mức học phí của Chương trình tiên tiến là 34.000.000 VNĐ/năm, Chương trình PFIEV là 21.750.000 VNĐ/năm.

dai hoc bach khoa da nang

Giới thiệu Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng ( Danang University of Science and Technology – DUT )
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDK

Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là dự kiến về mức Học phí trường Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2023-2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 34.000.000 Đại trà
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26.100.000 Đại trà
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, D07, D08 26.100.000 Đại trà
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, D07 26.100.000 Đại trà
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 26.100.000 Đại trà
6 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 26.100.000 Đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.750.000 Đại trà
8 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 21.750.000 Đại trà
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26.100.000 Đại trà
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 26.100.000 Đại trà

Chính sách tài chính của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Nhà trường dành ra rất nhiều ngân sách cho việc khuyến học cùng các loại chương trình miễn, giảm học phí cho nhiều đối tượng. Các bạn có thể tham khảo bảng sau để biết thêm thông tin chi tiết.

STT

Chương trình đào tạo Nội dung Ghi chú
1 Chương trình đào tạo truyền thống
1.1 Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên Áp dụng cho sinh viên được tuyển thẳng Những sinh viên này được nêu trong đề án tuyển sinh mục 1.8.1 hoặc 1.8.2
1.2 Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên Áp dụng cho sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên chưa bao gồm điểm ưu tiên Số lượng sinh viên được hưởng = tối đa 5% tổng số sinh viên ở mỗi chương trình, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
2 Đối với sinh viên hệ chất lượng cao, chương trình tiên tiến, PFIEV
2.1 Học bổng mức A (Học bổng = 100% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên tuyển thẳng ở các mục 1.8.1 và 1.8.2 trong đề án tuyển sinh của trường
  • Sinh viên có điểm thi THPTQG từ 26 điểm trở lên
  • Sinh viên hộ nghèo có tổng điểm thi THPTQG từ 24 điểm trở lên
  • Mức điểm từ 24 – 26 điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên, áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển
  • Các loại học bổng này cấp cho tối đa 5% số lượng sinh viên của mỗi chương trình
2.2 Học bổng mức B (Tương đương 50% học phí ở học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên đủ điều kiện được nhận học bổng mức A nhưng không được nhận do vượt quá 5% số lượng chỉ tiêu tối đa
  • Sinh viên tuyển thẳng theo mục 1.8.1
  • Sinh viên thuộc hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không kể điểm ưu tiên
 
2.3 Học bổng mức C (bằng 25% học phí học kỳ đầu tiên)
  • Sinh viên được nhận học bổng mức A, B nhưng không được nhận do vượt quá chỉ tiêu quy định
  • Sinh viên được xét theo đề án tuyển sinh thuộc đối tượng 1 -> 5 hoặc sinh viên hộ nghèo có tổng điểm các môn thi THPTQG từ 22 điểm trở lên không bao gồm điểm ưu tiên
 
3 Chính sách học bổng khuyến học
3.1 Học bổng khuyến học Sau mỗi kỳ học, sinh viên đạt điều kiện về điểm học tập, điểm rèn luyện sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo quy định  
4 Chính sách ưu tiên
4.1 Sinh viên thuộc diện khen thưởng 1.11.1 Các loại ưu tiên bao gồm:

  • Khi xét ở ký túc xá của trường
  • Khi xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học
  • Khi xét chọn đi học nước ngoài hoặc trao đổi sinh viên
  • Khi xét duyệt học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc cùng kết quả rèn luyện tốt
 
5 Chính sách miễn giảm học phí Thực hiện theo quy định của nhà nước  
6 Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt
  • Trợ cấp xã hội theo tháng/học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình nghèo
  • Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân, tổ chức tài trợ
 
6.1 Sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc gia đình thuộc hộ nghèo: được hỗ trợ 100% lãi suất vay phục vụ học tập tại “Quỹ tín dụng đào tạo” của ngân hàng chính sách xã hội trong thời gian học tập tại trường
  • Sinh viên thuộc hộ cận nghèo hoặc khó khăn về tài chính: Trường hỗ trợ 50% lãi suất vay ngân hàng phục vụ học tập trong quá trình theo học tại trường

Những Ưu Điểm Đặc Biệt tại Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Với hơn 40 năm lịch sử phát triển, Trường Đại học Bách Khoa là một tổ chức giáo dục uy tín với cam kết đào tạo chất lượng cao và tiên tiến. Chương trình đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực của trường đã và đang đưa ra những chuyên gia có kiến thức sâu rộng và khả năng ứng dụng linh hoạt.

Môi trường học tập tại trường Đại học Bách Khoa là một nơi tuyệt vời để sinh viên phát triển kỹ năng và khám phá bản thân thông qua sự tham gia vào nhiều câu lạc bộ và đội nhóm hoạt động đa dạng. Từ việc tham gia các cuộc thi khoa học, nghiên cứu độc lập, đến tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, sinh viên có cơ hội rèn luyện kỹ năng mềm và xây dựng mối quan hệ xã hội sâu sắc.

Hơn nữa, sự hợp tác chặt chẽ giữa trường Đại học Bách Khoa và nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo ra những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên tham gia chương trình du học và thực tập. Điều này giúp học sinh trải nghiệm và áp dụng kiến thức trong môi trường thực tế, từ đó phát triển sự hiểu biết sâu sắc về ngành nghềxây dựng sự tự tin trong sự nghiệp tương lai.

Tóm lại, trường Đại học Bách Khoa không chỉ có lịch sử lâu đời mà còn mang lại môi trường học tập và phát triển đa dạng, kết hợp với cơ hội hợp tác doanh nghiệp, giúp sinh viên phát triển toàn diện và chuẩn bị cho tương lai thành công.

Hoàng Yến

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 có sự biến động từ 17 điểm đến 26,45 điểm. Trong đó ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo có điểm cao nhất 26,45 điểm.

truong dai hoc bach khoa dai hoc da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh : Danang University of Science and Technology -DUT
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDK

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn THPT Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ Sinh học 23,33
2 7420201A Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 20,33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25,86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,45
8 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22,5
10 7510601 Quản lý công nghiệp 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21,75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 22,4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 23,1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 19,25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,05
19 7520201 Kỹ thuật Điện 22,4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17,5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 21,3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 17,5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,1
26 7580101 Kiến trúc 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18,6
28 75821A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dưng đô thị thông minh 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trương 17
36 PFIEV Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp (PFIEV) 21
Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50,61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67,85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69,13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51,47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58,25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52,04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57,87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa 67,48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp 50,00
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) 52.04

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng những năm trước

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 22.75
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 26
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.65
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 15
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.5
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.8
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.45
9 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 16.45
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 15
11 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 15
12 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.2
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 21.5
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.5
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.2
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.05
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 19.25
19 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.15
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 18.1
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
22 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 15
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
24 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 15
26 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 15.86
27 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 16.16
28 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 22.8
29 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 26.1
30 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.5
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 21.5
32 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 22.15
33 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng A00; A01 16
34 7580201B Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 15
35 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 15
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 22.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.4
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.7
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 19.28
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

 

Khám phá: Mức học phí Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm học 2023-2024

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng: tổng quan nhất

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có một lịch sử lâu đời, bắt đầu từ thời kỳ đất nước thống nhất, với tên gọi ban đầu là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, vào tháng 10 năm 1976, Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Sau đó, vào tháng 04 năm 1994, khi Đại học Đà Nẵng được thành lập theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật lại được đổi tên thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng. Trường đã phấn đấu xây dựng để trở thành một trường đại học đáng tin cậy, hấp dẫn và đạt trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu công nghệ hàng đầu của miền Trung và cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy và hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong và ngoài nước phát triển công nghệ.

truong dai hoc bach khoa dai hoc da nang

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh : Danang University of Science and Technology (DUT)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDK

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng

1. Thời gian xét tuyển cho Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ có thay đổi như sau:

Năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh được chia thành các nhóm sau:

Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia và cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia từ năm 2021 đến 2023.

Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia sẽ được xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường (xem Phụ lục 2). Thí sinh đạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được xét tuyển vào các ngành tương ứng theo lĩnh vực đạt giải (xem Phụ lục 3).

Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, và Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương từ năm 2021 đến 2023.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường dựa trên môn thi đạt giải (xem Phụ lục 2).

Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương từ năm 2021 đến 2023.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành tương ứng theo lĩnh vực đạt giải (xem Phụ lục 3).

Nhóm 4: Thí sinh học tại trường THPT chuyên với các môn chuyên là Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường dựa trên môn chuyên (xem Phụ lục 4).

Nhóm 5: Thí sinh đạt danh hiệu Học sinh giỏi liên tục từ lớp 10 đến lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành của trường.

Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 550 điểm (điểm mỗi phần) hoặc chứng chỉ quốc tế ACT từ 24 điểm (trên thang điểm 36).

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành của trường.

Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) có hiệu lực trong vòng 2 năm tính từ ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào các ngành của trường.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ phải tham gia môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, và đạt điểm thi từ 5,00 trở lên.

3. Phương thức tuyển sinh được Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng áp dụng gồm:

  1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
  2. Tuyển sinh riêng theo Đề án của trường.
  3. Xét kết quả học bạ cấp THPT.
  4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức.
  5. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức.
  6. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  7. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. Ngành xét tuyển:

Như mọi năm, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đang chào đón các thí sinh mong muốn thi tuyển vào các ngành học tại trường như Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông,… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7420201 Công nghệ sinh học 39 26 A00, B00, D07
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 29 16 A00, B00, D07
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 38 22 A00, A01
4 7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 53 37 A00, A01
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 136 74 A00, A01
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 28 17 A00, A01
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 39 21 A00, A01
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 104 56 A00, A01
9 7510601 Quản lý công nghiệp 59 31 A00, A01
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 29 16 A00, D07
11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 79 41 A00, A01
12 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không 34 16 A00, A01
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 99 61 A00, A01
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 64 26 A00, A01
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 39 21 A00, A01
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 19 26 A00, A01
17 7520130 Kỹ thuật ô tô 54 6 A00, A01
18 7520201 Kỹ thuật điện 129 66 A00, A01
19 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 114 66 A00, A01
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 89 61 A00, A01
21 7520301 Kỹ thuật hóa học 64 26 A00, D07
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 19 26 A00, D07
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 89 41 A01, D07
24 7580101 Kiến trúc 69 31 V00, V01
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 50 40 A00, A01
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 119 61 A00, A01
27 7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 24 21 A00, A01
28 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 24 21 A00, A01
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19 26 A00, A01
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 64 41 A00, A01
31 7580301 Kinh tế xây dựng 54 36 A00, A01
32 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 30 30 A01, D07
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 39 21 A00, A01
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông 19 26 A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 19 26 A01, D07 (x2 điểm môn Anh)
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 59 41 A00, A01

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn THPT Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ Sinh học 23,33
2 7420201A Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 20,33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25,86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,45
8 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22,5
10 7510601 Quản lý công nghiệp 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21,75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 22,4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 23,1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 19,25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,05
19 7520201 Kỹ thuật Điện 22,4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17,5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 21,3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 17,5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,1
26 7580101 Kiến trúc 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 18,6
28 75821A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dưng đô thị thông minh 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trương 17
36 PFIEV Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp (PFIEV) 21
Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50,61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67,85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69,13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51,47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58,25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52,04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57,87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa 67,48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp 50,00
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) 52.04

Xem chi tiết: Điểm chuẩn Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020, 2021, 2022

Học phí Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Học phí cho năm học 2022 – 2023 tại Đại học Bách khoa Đà Nẵng đã được công bố trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí được quy định như sau:

  • Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
  • Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 21.750.000 VNĐ/năm học.

Dựa trên mức học phí trong các năm trước, dự kiến năm 2023, mức thu học phí tại Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sẽ như sau:

  • Chương trình đào tạo chất lượng cao, theo cơ chế đặc thù: 36.000.000 VNĐ.
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ.
  • Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp (PFIEV): 29.000.000 VNĐ.

Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất xem tại đây.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

Đội ngũ cán bộ:

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng hiện có đội ngũ cán bộ đông đảo với hơn 700 thành viên, bao gồm:

  • 63 Giáo sư và Phó giáo sư.
  • 295 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ.
  • 365 Thạc sĩ.
  • 205 Giảng viên cao cấp và giảng viên chính.

Đây là đội ngũ cán bộ đáng tin cậy, giàu kinh nghiệm và tận tâm trong công tác đào tạo, quản lý, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất:

Khuôn viên của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có diện tích rộng lớn, tổng cộng 540.900m². Trường được trang bị các tòa nhà và khuôn viên giảng đường bao gồm 1 khu nhà hiệu bộ, 8 khu giảng đường với hơn 200 phòng học lớn, 75 phòng thí nghiệm, 8 xưởng thực tập và 20 phòng máy tính với hơn 1.000 máy tính luôn hoạt động hiệu quả.

Trong số các phòng thí nghiệm tiêu biểu của trường hiện nay, có thể kể đến:

  • Phòng thực hành Nhúng NOKIA.
  • Phòng thí nghiệm Tự động hóa.
  • Phòng thí nghiệm Plasma.
  • Phòng thí nghiệm Động cơ – Ô tô.
  • Phòng thí nghiệm Cơ khí Hàng không – Vũ trụ.
  • Phòng thí nghiệm Cơ Điện tử.
  • Phòng thí nghiệm Điện tử – Viễn thông.
  • Phòng thí nghiệm Nhiệt – Lạnh.
  • Phòng thí nghiệm Điện – Điện tử.
  • Phòng thí nghiệm Khoa học Xây dựng.
  • Phòng thí nghiệm Hoá – Sinh.

Ngoài ra, trường còn sở hữu một thư viện điện tử hiện đại và lớn nhất khu vực miền Trung. Thư viện này có sức chứa 10.000 chỗ ngồi đọc sách, 450 máy tính kết nối mạng và 105.000 bản sách với 22.000 đầu sách. Được đầu tư và sử dụng hiệu quả, thư viện đã đóng góp vào việc nâng cao chất lượng đào tạo cũng như hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên trong trường.