Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM có 34 ngành đào tạo đại học, trong đó 11 ngành có chương trình Kỹ sư tài năng và 15 ngành có chương trình Tiên tiến/ Chất lượng cao được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có có 7 ngành thuộc chương trình Đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) với thời gian đào tạo 5 năm và 1 ngành cao đẳng với thời gian đào tạo 3 năm.
Học phí Bách Khoa HCM năm 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo.
Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
- Tên trường tiếng anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã tuyển sinh: QSB
Chương trình đào tạo trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Từ năm 2014 chương trình đào tạo của trường Đại học Bách Khoa HCM được xây dựng mới theo hướng tiếp cận CDIO (Conceive Design Implement Operate) đáp ứng chuẩn đầu ra. Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo của các ngành trung bình là 142 tín chỉ với kế hoạch giảng dạy trong 8 học kỳ và 1 học kỳ thực tập tốt nghiệp.
Để xét tốt nghiệp, sinh viên phải hoàn thành các môn thuộc chương trình đào tạo theo khóa và theo ngành đang theo học, đạt điểm trung bình tích lũy ngành, đạt chuẩn tiếng Anh, hoàn thành công tác xã hội, đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và đạt điểm rèn luyện.
Học phí trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
1. Chính quy chương trình tiêu chuẩn (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học, Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp)
Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):
2023 – 2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | |
Khoá 2020 | 11.700.000 | |||
Khoá 2021 | 24.000.000 | 29.000.000 | ||
Khoá 2022 | 27.500.000 | 29.000.000 | 30.000.000 | |
Khoá 2023 | 27.500.000 | 29.000.000 | 30.000.000 | 31.500.000 |
Bảng 1: Học phí toàn khóa Chính quy chương trình tiêu chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM
Học phí được tính trọn gói theo học kỳ:
- Học phí học kỳ chính: 13.750.000 VNĐ/HK
- Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 820.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí các lớp dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số | Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An | Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt | Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng |
≥ 20 | 985.000 VNĐ/TC | 1.230.000 VNĐ/TC | 985.000 VNĐ/TC |
≥ 10 | 1.230.000 VNĐ/TC | 1.475.000 VNĐ/TC | 1.230.000 VNĐ/TC |
≥ 5 | 1.475.000 VNĐ/TC | 1.630.000 VNĐ/TC | 1.475.000 VNĐ/TC |
< 5 | Không mở lớp | ||
Các môn học đồ án, đề cương luận văn, Luận văn tốt nghiệp/Đồ án tốt nghiệp… (hướng dẫn sinh viên tự thực hiện): 985.000 VNĐ/TC |
Bảng 2: Đơn giá học phí các lớp dự thính
2. Chương trình kỹ sư
- Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 820.000 VNĐ/TC
- Đơn giá học phí các lớp dự thính, bao gồm thực tập tổ chức trong hè: theo cách tính học phí các lớp dự thính của Khóa 2022 chính quy chương trình tiêu chuẩn.
3. Chương trình CTTA, CTTT, CTQT, LKQT, CTNB, CTHNB
- Học phí các lớp Pre: 28.600.000 VNĐ/ học kỳ
- Học phí các lớp chính khóa:
- Dự kiến học phí toàn khóa (VNĐ/ năm)
Chương trình | Khóa | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 |
CTTA/ CTTT/ LKQT/ CTQT | Khóa 2020 | 60.000.000 | |||
Khóa 2021 | 66.000.000 | 80.000.000 | |||
Khóa 2022 | 72.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | ||
Khóa 2023 | 72.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 | |
CTNB/ CTHNB | Khóa 2020 | 50.000.000 | |||
Khóa 2021 | 50.000.000 | 60.000.000 | |||
Khóa 2022 | 55.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | ||
Khóa 2023 | 55.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 | 60.000.000 |
Bảng 3: Học phí các chương trình CTTA, CTTT, CTQT, LKQT, CTNB, CTHNB
4. Cách tính các học phần đặc thù:
Nhóm | Số TC | Số TCHP |
Các học phần Chính trị; Pháp luật | a | 0.2 * a |
Nhập môn kỹ thuật (CTTT); Đề cương/ Chuyên đề LVTN | 0 | 2 |
Bảng 4: Đơn giá các học phần đặc thù
5. Đơn giá tín chỉ học dự thính:
- Chương trình CTTA/CTTT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
- Chương trình CTNB/CTHNB: 1.175.000 VNĐ/TC.
Chế độ miễn giảm học phí
1. Đối tượng được miễn giảm học phí
- Các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14)
- Sinh viên khuyết tật
- Người đủ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/ND–CP
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo.
- Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
2. Các mức học bổng
Mức học bổng | Điều kiện xét học bổng | Giá trị học bổng (VND) |
Đặc biệt xuất sắc | Điểm trung bình chung mở rộng: ≥ 9,5 | 15.400.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 85 | ||
Xuất sắc | Điểm trung bình chung mở rộng: từ 9,0 đến dưới 9,5 | 11.000.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 80 | ||
Giỏi | Điểm trung bình chung mở rộng: từ 8,5 đến dưới 9,0 | 7.700.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 80 | ||
Khá giỏi | Điểm trung bình chung mở rộng: từ 8,0 đến dưới 8,5 | 6.600.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
GPA: ≥ 7,5 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 80 | ||
Tiến bộ vượt bậc | Tăng ít nhất 1,0 so với học kỳ trước | 3.300.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
GPA: ≥ 6,5 | ||
Học đầy đủ các môn học của học kỳ xét học bổng | ||
Khá 1 | Điểm trung bình chung mở rộng: từ 7,5 đến dưới 8,0 | 3.300.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
GPA: ≥ 7,0 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 80 | ||
Khá 2 | Điểm trung bình chung mở rộng: từ 7,0 đến dưới 7,5 | 2.200.000 |
Điểm thành phần: ≥ 5,0 | ||
GPA: ≥ 7,0 | ||
Điểm rèn luyện: ≥ 80 |
3. Học bổng Đoàn – Hội
Mức học bổng | Điều kiện xét học bổng | Giá trị học bổng (VND) |
Đặc biệt xuất sắc | Thành tích: Có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong công tác Đoàn Hội | 2.200.000 |
Điều kiện khác: | ||
• Điểm thành phần ≥ 5,0 | ||
• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5 | ||
• Điểm rèn luyện ≥ 90 | ||
• Tối đa 1 suất học bổng/học kỳ | ||
Xuất sắc | Thành tích: Có thành tích, đóng góp xuất sắc trong công tác Đoàn Hội | 550.000 |
Điều kiện khác: | ||
• Điểm thành phần ≥ 5,0 | ||
• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5 | ||
• Điểm rèn luyện ≥ 90 | ||
• Tối đa 10 suất học bổng/học kỳ | ||
Các giải thưởng cấp trường, ĐH Quốc gia TP.HCM, toàn quốc | Học vụ, Đoàn Khối đề xuất theo từng trường hợp cụ thể |