Loading...

Tìm hiểu ĐH Bách Khoa DHQGHCM

Học phí trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2023-2024

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM có 34 ngành đào tạo đại học, trong đó 11 ngành có chương trình Kỹ sư tài năng và 15 ngành có chương trình Tiên tiến/ Chất lượng cao được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có có 7 ngành thuộc chương trình Đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) với thời gian đào tạo 5 năm và 1 ngành cao đẳng với thời gian đào tạo 3 năm.

Học phí Bách Khoa HCM năm 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo.

Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • Tên trường tiếng anh:  Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã tuyển sinh: QSB

Chương trình đào tạo trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

Từ năm 2014 chương trình đào tạo của trường Đại học Bách Khoa HCM được xây dựng mới theo hướng tiếp cận CDIO (Conceive Design Implement Operate) đáp ứng chuẩn đầu ra. Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo của các ngành trung bình là 142 tín chỉ với kế hoạch giảng dạy trong 8 học kỳ và 1 học kỳ thực tập tốt nghiệp.

Để xét tốt nghiệp, sinh viên phải hoàn thành các môn thuộc chương trình đào tạo theo khóa và theo ngành đang theo học, đạt điểm trung bình tích lũy ngành, đạt chuẩn tiếng Anh, hoàn thành công tác xã hội, đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và đạt điểm rèn luyện.

Học phí trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

1. Chính quy chương trình tiêu chuẩn (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học, Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp)

Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

  2023 – 2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027
Khoá 2020 11.700.000      
Khoá 2021 24.000.000 29.000.000    
Khoá 2022 27.500.000 29.000.000 30.000.000  
Khoá 2023 27.500.000 29.000.000 30.000.000 31.500.000

Bảng 1: Học phí toàn khóa Chính quy chương trình tiêu chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

Học phí được tính trọn gói theo học kỳ:

  • Học phí học kỳ chính: 13.750.000 VNĐ/HK
  • Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 820.000 VNĐ/TC
  • Đơn giá học phí các lớp dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:
Sĩ số Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng
≥ 20 985.000 VNĐ/TC 1.230.000 VNĐ/TC 985.000 VNĐ/TC
≥ 10 1.230.000 VNĐ/TC 1.475.000 VNĐ/TC 1.230.000 VNĐ/TC
≥ 5 1.475.000 VNĐ/TC 1.630.000 VNĐ/TC 1.475.000 VNĐ/TC
< 5 Không mở lớp
  Các môn học đồ án, đề cương luận văn, Luận văn tốt nghiệp/Đồ án tốt nghiệp… (hướng dẫn sinh viên tự thực hiện): 985.000 VNĐ/TC

Bảng 2: Đơn giá học phí các lớp dự thính 

2. Chương trình kỹ sư

  • Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 820.000 VNĐ/TC
  • Đơn giá học phí các lớp dự thính, bao gồm thực tập tổ chức trong hè: theo cách tính học phí các lớp dự thính của Khóa 2022 chính quy chương trình tiêu chuẩn.

3. Chương trình CTTA, CTTT, CTQT, LKQT, CTNB, CTHNB

  • Học phí các lớp Pre: 28.600.000 VNĐ/ học kỳ
  • Học phí các lớp chính khóa:
  • Dự kiến học phí toàn khóa (VNĐ/ năm)
Chương trình Khóa 2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027
CTTA/ CTTT/ LKQT/ CTQT Khóa 2020 60.000.000      
Khóa 2021 66.000.000 80.000.000    
Khóa 2022 72.000.000 80.000.000 80.000.000  
Khóa 2023 72.000.000 80.000.000 80.000.000 80.000.000
CTNB/ CTHNB Khóa 2020 50.000.000      
Khóa 2021 50.000.000 60.000.000    
Khóa 2022 55.000.000 60.000.000 60.000.000  
Khóa 2023 55.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000

Bảng 3: Học phí các chương trình CTTA, CTTT, CTQT, LKQT, CTNB, CTHNB

4. Cách tính các học phần đặc thù: 

Nhóm Số TC Số TCHP
Các học phần Chính trị; Pháp luật a 0.2 * a
Nhập môn kỹ thuật (CTTT); Đề cương/ Chuyên đề LVTN 0 2

Bảng 4: Đơn giá các học phần đặc thù

5. Đơn giá tín chỉ học dự thính: 

  • Chương trình CTTA/CTTT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.
  • Chương trình CTNB/CTHNB: 1.175.000 VNĐ/TC.

Chế độ miễn giảm học phí

1. Đối tượng được miễn giảm học phí

  • Các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14)
  • Sinh viên khuyết tật
  • Người đủ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/ND–CP
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo.
  • Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

2. Các mức học bổng

Mức học bổng Điều kiện xét học bổng Giá trị học bổng (VND)
Đặc biệt xuất sắc Điểm trung bình chung mở rộng: ≥ 9,5 15.400.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
Điểm rèn luyện: ≥ 85
Xuất sắc Điểm trung bình chung mở rộng: từ 9,0 đến dưới 9,5 11.000.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
Điểm rèn luyện: ≥ 80
Giỏi Điểm trung bình chung mở rộng: từ 8,5 đến dưới 9,0 7.700.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
Điểm rèn luyện: ≥ 80
Khá giỏi Điểm trung bình chung mở rộng: từ 8,0 đến dưới 8,5 6.600.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
GPA: ≥ 7,5
Điểm rèn luyện: ≥ 80
Tiến bộ vượt bậc Tăng ít nhất 1,0 so với học kỳ trước 3.300.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
GPA: ≥ 6,5
Học đầy đủ các môn học của học kỳ xét học bổng
Khá 1 Điểm trung bình chung mở rộng: từ 7,5 đến dưới 8,0 3.300.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
GPA: ≥ 7,0
Điểm rèn luyện: ≥ 80
Khá 2 Điểm trung bình chung mở rộng: từ 7,0 đến dưới 7,5 2.200.000
Điểm thành phần: ≥ 5,0
GPA: ≥ 7,0
Điểm rèn luyện: ≥ 80

3. Học bổng Đoàn – Hội

Mức học bổng Điều kiện xét học bổng Giá trị học bổng (VND)
Đặc biệt xuất sắc Thành tích: Có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong công tác Đoàn Hội 2.200.000
Điều kiện khác:
• Điểm thành phần ≥ 5,0
• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5
• Điểm rèn luyện ≥ 90
• Tối đa 1 suất học bổng/học kỳ
Xuất sắc Thành tích: Có thành tích, đóng góp xuất sắc trong công tác Đoàn Hội 550.000
Điều kiện khác:
• Điểm thành phần ≥ 5,0
• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5
• Điểm rèn luyện ≥ 90
• Tối đa 10 suất học bổng/học kỳ
Các giải thưởng cấp trường, ĐH Quốc gia TP.HCM, toàn quốc Học vụ, Đoàn Khối đề xuất theo từng trường hợp cụ thể  

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM năm 2023 (mới cập nhật)

Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học Máy tính với 79,84 điểm.

dc dh bach khoa hcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Chương trình tiêu chuẩn
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
106 Khoa học Máy tính 79,84
107 Kỹ thuật Máy tính 78,26
108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) 66,59
109 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử 71,81
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) 57,30
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 70,83
115 Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) 55,40
117 Kiến trúc 59,36
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 58,02
123 Quản lý Công nghiệp 65,17
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 73,51
129 Kỹ thuật Vật liệu 55,36
137 Vật lý Kỹ thuật 60,81
138 Cơ Kỹ thuật 60,65
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 60,46
141 Bảo dưỡng Công nghiệp 57,33
142 Kỹ thuật ô tô 68,73
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) 59,94
Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh, chương trình tiên tiến
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
206 Khoa học Máy tính 75,63
207 Kỹ thuật Máy tính 61,39
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 61,66
209 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử 62,28
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot 62,28
214 Kỹ thuật Hóa học 60,93
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng:
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng
55,40
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 59,36
218 Công nghệ Sinh học 63,05
219 Công nghệ Thực phẩm 61,12
220 Kỹ thuật Dầu khí 58,02
223 Quản lý Công nghiệp 61,41
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (nhóm ngành) 60,78
229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao 55,36
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 60,81
242 Kỹ thuật Ô tô 60,70
245 Kỹ thuật Hàng không 59,94
Chương trình định hướng Nhật bản
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
266 Khoa học Máy tính 66,76
268 Cơ Kỹ thuật 59,77

Chú ý :Điểm xét tuyển = [Điềm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] X 20% * [Học lực THPT] X 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)

Điểm thành phần Cách tính quy đổi Trọngsố
Điểm thi ĐGNL Điếm thi ĐGNL x 90 / 990 75%
Điểm thi TN THPT Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x3 20%
Học lực THPT Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12 5%
Thành tích cá nhân
Hoạt động xã hội, văn thể mỹ
Điểm cộng thêm
Điểm ưu tiên theo khu vực
Điểm ưu tiên theo đối tượng
Điểm cộng thêm

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM những năm trước

Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2022

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 75,99 Phương thức kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 66,86 Phương thức kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 60,00 Phương thức kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 60,29 Phương thức kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 62,57 Phương thức kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 58,08 Phương thức kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 58,68 Phương thức kết hợp
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 56,10 Phương thức kết hợp
9 117 Kiến Trúc A01; C01 57,74 Phương thức kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60,35 Phương thức kết hợp
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 57,98 Phương thức kết hợp
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 60,26 Phương thức kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 61,27 Phương thức kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 59,62 Phương thức kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 62,01 Phương thức kết hợp
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 63,17 Phương thức kết hợp
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 57,79 Phương thức kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 59,51 Phương thức kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60,13 Phương thức kết hợp
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 54,60 Phương thức kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 67,24 Phương thức kết hợp
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 65,00 Phương thức kết hợp
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 60,00 Phương thức kết hợp
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 60,02 Phương thức kết hợp
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 64,99 Phương thức kết hợp
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 64,33 Phương thức kết hợp
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60,01 Phương thức kết hợp
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 60,01 Phương thức kết hợp
29 217 Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 60,01 Phương thức kết hợp
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63,99 Phương thức kết hợp
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 63,22 Phương thức kết hợp
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 60,01 Phương thức kết hợp
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 60,01 Phương thức kết hợp
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 60,26 Phương thức kết hợp
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 64,80 Phương thức kết hợp
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 60,01 Phương thức kết hợp
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 62,01 Phương thức kết hợp
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 60,13 Phương thức kết hợp
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 67,14 Phương thức kết hợp
40 266 Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 61,92 Phương thức kết hợp
41 268 Cơ Kỹ thuật – Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 62,37 Phương thức kết hợp

Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2021

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28,00
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27,35
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25,60
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24,50
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26,75
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22,00
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26,30
8 115 Xây Dựng A00; A01 22,40
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25,25
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22,00
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25,25
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24,00
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26,80
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22,60
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25,30
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24,30
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23,00
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22,00
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26,50
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25,00
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28,00
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27,35
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24,75
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24,50
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26,60
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot – (Chương trình CLC) A00; A01 26,00
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25,40
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22,30
29 217 Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22,00
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25,70
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22,00
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24,50
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22,50
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng – (Chương trình CLC) A00; A01 26,25
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24,50
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26,00
37 245 Kỹ thuật Hàng Không – (Chương trình CLC) A00; A01 25,50
38 266 Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật – (Chương trình CLC) A00; A01 26,75
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22,80

Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2020

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.25
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.75
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 23.5
7 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.75
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24
9 117 Kiến Trúc V00; V01 24.5
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 23.75
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24.25
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 27.25
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.5
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 25.5
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.25
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 21.25
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.5
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.5
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 27.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25.5 Chương trình CLC, Tiên tiến
28 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông A00; A0 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
29 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 25 Chương trình CLC, Tiên tiến
30 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
31 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
33 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 26 Chương trình CLC, Tiên tiến
34 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
35 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
36 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
37 266 Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00; A01 24 Chương trình CLC, Tiên tiến
38 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa – ĐHQGHCM A00; A01 20.5 Phân hiệu Bến Tre

=>> Xem chi tiết: Phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Bách Khoa HCM

Trường Đại học Bách khoa HCM và thông tin tuyển sinh năm 2023

Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, tên gọi chính thức là Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (HCMUT), là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Được thành lập vào năm 1957, đây là trường đại học kỹ thuật đầu tiên và lớn nhất ở miền Nam Việt Nam.

Đại học Bách khoa HCM nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu. Trường có một đội ngũ giảng viên tài năng, có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm. Các sinh viên tại trường được trang bị kiến thức chuyên môn sâu và các kỹ năng thực hành thực tế thông qua các khóa học và thực tập.

Trường có nhiều cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm các phòng thí nghiệm tiên tiến, thư viện đa phương tiện, trung tâm nghiên cứu và các khu vực học tập và sinh hoạt sinh viên. Sinh viên cũng có cơ hội tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và tổ chức xã hội để phát triển kỹ năng mềm và tạo ra một môi trường học tập đa dạng.

truong dai hoc bach khoa thanh pho hcm

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Thời gian xét tuyển cho năm học 2023-2024 tại Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh được tổ chức theo các phương thức tuyển sinh sau đây:

  • Phương thức 1 (TTBO): Đây là phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển là trước ngày 20/07/2022.
  • Phương thức 2.1 (UTXTT) và 2.2 (UTXT): Đây là phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM. Thời gian đăng ký xét tuyển diễn ra từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022.
  • Phương thức 3 (N-NGOAI): Đây là phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài. Thời gian xét tuyển dự kiến là trước 17g00 ngày 22/6/2022.
  • Phương thức 4 (P-VAN): Đây là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài. Thời gian nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.
  • Phương thức 5 (K-HOP): Đây là phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác và hoạt động xã hội. Thông tin về lịch trình xét tuyển sẽ được thông báo cập nhật sau.

Về đối tượng và phạm vi tuyển sinh, Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước.

Năm học 2023-2024, trường sẽ áp dụng tổng cộng 5 phương thức tuyển sinh khác nhau. Chi tiết về các phương thức tuyển sinh và tỷ lệ tổng chỉ tiêu được phân bổ như sau:

  • Phương thức 1 (TTBO): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.1 (UTXTT): Ưu tiên xét tuyển thẳng cho thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG-HCM với tỷ lệ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.2 (UTXT): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT) với tỷ lệ 5% – 15% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3 (N-NGOAI): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4 (P-VAN): Xét tuyển dựa trên kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5 (K-HOP): Xét tuyển tổng hợp dựa trên các tiêu chí về học lực, năng lực khác và hoạt động xã hội với tỷ lệ 75% – 90% tổng chỉ tiêu.

Năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến sẽ diễn ra từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Các ngành tuyển sinh của Trường 

Như mọi năm, Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh chào đón các thí sinh có mong muốn tham gia kỳ thi tuyển vào các ngành học tại trường, bao gồm Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông, và nhiều ngành khác. Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển cho từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7480101 Khoa học máy tính 240 A00; A01
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 A00; A01
3 7520101 Kỹ thuật Điện 670 A00; A01
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7520216 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
4 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 300 A00; A01
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00; A01
6 7520312 Kỹ thuật dệt 90 A00; A01
7540204 Công nghệ dệt may
7 7520301 Kỹ thuật hóa học 286 A00; B00; D07
7540101 Công nghệ thực phẩm
7420101 Công nghệ sinh học
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 644 A00; A01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
9 7580101 Kiến trúc 75 A01; C01
10 7520501 Kỹ thuật địa chất 130 A00; A01
7520604 Kỹ thuật dầu khí
11 7510601 Quản lý công nghiệp 120 A00; A01
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 108 A00; A01; D01; D07
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 90 A00; A01
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu 175 A00; A01; D07
15 7520401 Vật lý kỹ thuật 50 A00; A01
16 7520101 Cơ kỹ thuật 50 A00; A01
17 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 80 A00; A01
18 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00; A01
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 A00; A01
20 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 60 A00; A01
7520120 Kỹ thuật hàng không

Bên cạnh đó, trường còn mở rộng chỉ tiêu tuyển sinh cho chương trình chất lượng cao, tiên tiến và tăng cường tiếng Nhật, quý bậc phụ huynh và các bạn sĩ tử có thể tìm hiểu thêm tại website của trường.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học Máy tính với 79,84 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Chương trình tiêu chuẩn
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
106 Khoa học Máy tính 79,84
107 Kỹ thuật Máy tính 78,26
108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) 66,59
109 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử 71,81
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) 57,30
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 70,83
115 Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) 55,40
117 Kiến trúc 59,36
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 58,02
123 Quản lý Công nghiệp 65,17
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 73,51
129 Kỹ thuật Vật liệu 55,36
137 Vật lý Kỹ thuật 60,81
138 Cơ Kỹ thuật 60,65
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 60,46
141 Bảo dưỡng Công nghiệp 57,33
142 Kỹ thuật ô tô 68,73
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) 59,94
Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh, chương trình tiên tiến
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
206 Khoa học Máy tính 75,63
207 Kỹ thuật Máy tính 61,39
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 61,66
209 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử 62,28
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot 62,28
214 Kỹ thuật Hóa học 60,93
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng:
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng
55,40
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 59,36
218 Công nghệ Sinh học 63,05
219 Công nghệ Thực phẩm 61,12
220 Kỹ thuật Dầu khí 58,02
223 Quản lý Công nghiệp 61,41
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (nhóm ngành) 60,78
229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao 55,36
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 60,81
242 Kỹ thuật Ô tô 60,70
245 Kỹ thuật Hàng không 59,94
Chương trình định hướng Nhật bản
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
266 Khoa học Máy tính 66,76
268 Cơ Kỹ thuật 59,77

Mức điểm chuẩn Bách Khoa HCM của năm học 2023 – 2024 đã có sự tăng thêm từ 0.5 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

Học phí của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Học phí tại Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh được tính theo từng chương trình đào tạo và phụ thuộc vào số môn học mà sinh viên đăng ký. Dưới đây là mức học phí trung bình dự kiến cho năm 2022:

  • Chương trình chính quy đại trà: 27,500,000 VND.
  • Chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao: 72,000,000 VND.
  • Chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 55,000,000 VND.

Dựa trên mức học phí của các năm trước, dự kiến cho năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí sau đây:

  • Chương trình chính quy đại trà: 15,000,000 VND/năm học/sinh viên.
  • Chương trình Tiên tiến: 39,000,000 VND/năm học/sinh viên.
  • Chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 30,000,000 VND/năm học/sinh viên.

Mức học phí này tăng 10% so với năm trước, tuân thủ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, và ban lãnh đạo trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh sẽ công bố cụ thể mức học phí khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

=>> Khám phá chi tiết: Học phí Bách khoa HCM

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Đội ngũ cán bộ của Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh bao gồm hơn 930 cán bộ và công chức có sự phân bố như sau: có 09 giáo sư và 103 phó giáo sư, hơn 338 cán bộ đạt học vị tiến sĩ, hơn 443 cán bộ đạt học vị thạc sĩ99 giảng viên với trình độ đại học. Đây là một đội ngũ cán bộ đáng tin cậy, có kinh nghiệm phong phú và đam mê trong hoạt động đào tạo chuyên môn và quản lý, cũng như trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Về cơ sở vật chất, khuôn viên của Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh hiện có tổng diện tích 41,23 hecta và được trang bị 240 phòng học. Trường cũng có 180 phòng thí nghiệm với diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường còn có 11 xưởng thực tập và phòng thực hành.