Loading...

Tìm hiểu ĐH Bách Khoa Hà Nội

Khám phá Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Học phí HUST  hệ chương trình đào tạo chuẩn dao động trong khoảng 22 triệu – 28 triệu VND/năm học. Trường cam kết cung cấp một môi trường học tập chất lượng và cơ hội phát triển sự nghiệp cho các sinh viên. Trong đoạn giới thiệu này, chúng ta sẽ tìm hiểu về chính sách học phí của HUST, bao gồm các khoản học phí cơ bản, các ưu đãi và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên, cũng như tầm quan trọng của việc quản lý và hiểu rõ về học phí trong quá trình đào tạo tại trường.

hust

Giới thiệu tổng quát Đại học Bách khoa Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology  (HUST)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​

Dự Kiến Học Phí Đại học Bách khoa Hà Nội Trong Năm 2023: Sự Đầu Tư Vào Tương Lai

STT Chương trình đào tạo VND/năm học
1 Chương trình Đào tạo chuẩn 22.000.000 – 28.000.000
2 Chương trình ELiTECH 40.000.000 – 45.000.000
3 Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) 50.000.000 – 60.000.000
4 Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) 50.000.000 – 60.000.000
5 Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 45.0000.000 – 50.000.000
6 Chương trình Đào tạo quốc tế 55.0000.000 – 65.000.000
7 Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) 80.000.000

Chính Sách Hỗ Trợ Học Phí Đại học Bách khoa Hà Nội: Xây Dựng Cơ Hội Học Tập

TT Đối tượng Mức miễn, giảm HP (%)
1 Anh hùng LLVT nhân dân; thương binh; bệnh binh; người hưởng chế độ chính sách như thương binh 100%
2 Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
3 Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
4 Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
5 Con của liệt sỹ
6 Con của thương binh
7 Con của bệnh binh
8 Con của người hưởng chính sách như thương binh
9 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
10 Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa
11 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế, xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
12 Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
13 Sinh viên hệ cử tuyển
14 Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
15 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn 70%
16 Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. 50%

Chính sách khen thưởng dành cho sinh viên xuất sắc

Loại học bổng Tiêu chí
Loại C GPA >= 2,5 và ĐRL >= 65 điểm
Loại B GPA >=3,2 và ĐRL >= 80 điểm
Loại A GPA >= 3,6 và ĐRL >= 90 điểm

Cán Bộ Giảng Viên và Tiện Nghi Học Tập Đại học Bách khoa Hà Nội: Nền Tảng Cho Sự Phát Triển

Đội ngũ nhân sự 

Đại học Bách Khoa Hà Nội tự hào về đội ngũ giảng viên, những chuyên gia trong ngành, và những người có kiến thức sâu rộng cùng đam mê đào tạo. Trong năm 2016, trường có tổng cộng 1952 cán bộ, trong đó có 1207 giảng viên và 745 cán bộ phục vụ và quản lý. Điều đáng chú ý là:

  • Có 23 giáo sư, những người tiêu biểu cho sự uyên bác và chất lượng cao trong giảng dạy.
  • 225 Phó Giáo sư, đội ngũ giảng viên trẻ và năng động đang đứng trên hành trình phát triển sự nghiệp giảng dạy.
  • 703 tiến sĩ Khoa học và tiến sĩ, số liệu này cho thấy hơn 55% số giảng viên đã đạt được học vị tiến sĩ, vượt xa tỷ lệ trung bình của ngành giáo dục là 20%.

Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại

Đại học Bách Khoa Hà Nội luôn tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên. Với tổng diện tích 26,2 hecta, trường có:

  • Hơn 200 giảng đường, phòng học, và hội trường rộng lớn.
  • Gần 200 phòng thí nghiệm và 20 xưởng thực hành, cung cấp môi trường lý tưởng cho việc nghiên cứu và thực hành.
  • Hệ thống cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu về thể dục thể thao của sinh viên với sân bóng, nhà thi đấu đa năng, bể bơi, sân tennis tiêu chuẩn quốc gia.
  • Khu ký túc xá với hơn 420 phòng, đảm bảo chỗ ở cho trên 4200 sinh viên.
  • Tổng diện tích đất sử dụng rộng lớn, bao gồm khu vực làm việc, học tập, và giải trí, cùng với những tiện ích như nhà câu lạc bộ sinh viên và trung tâm y tế.

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội những năm gần nhất

Hoàng Yến

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023

Ngày 22/8/2023, Đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn đã được công bố dựa trên phương thức đánh giá điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT). Cụ thể, trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, các ngành học đạt điểm trúng tuyển cao nhất bao gồm IT-E10 với 83.97/100 điểm (dựa trên kết quả Đánh giá Toàn diện học thuật) và IT1 với 29.42 điểm (dựa trên kết quả kỳ thi THPT).Phạm vi điểm chuẩn cho các ngành tuyển sinh nằm trong khoảng từ 50.4 đến 83.97 điểm (tính theo kết quả Đánh giá Toàn diện học thuật), và từ 21 đến 29.42 điểm (tính theo kết quả kỳ thi THPT).

ĐHBKHN

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên viết tắt:  Ha Noi University of Science and Technology (HUST)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

Theo phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo phương thức xét tuyển Đánh giá tư duy năm 2023
STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.8
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.6
6 CH2 Hóa học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.6
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.9
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.4
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 57.4
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 51.5
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.7

Theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội xét điểm thi  THPT năm 2023
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.6
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.7
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.7
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.7
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.7
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.3
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.8
37 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.7
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.5
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.5
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.7
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.7
62 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.4

TÌM HIỂU THÊM: Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội qua các năm

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23,25
2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23,35
3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23,35
4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 23,03
5 CH2y Hoá học A00; B00; D07 23,03
6 CH3y Kỹ thuật in A00; B00; D07 23,03
7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23,7
8 ED2y Công nghệ giáo dục A00; A01; D01 23,15
9 EE1y Kỹ thuật Điện A00; A01 23,05
10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00; A01 27,61
11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 23,55
12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 25,99
13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23,99
14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01 24,3
15 EM2y Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23,3
16 EM3y Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25,35
17 EM4y Kế toán A00; A01; D01 25,2
18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25,2
19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07; A01; D01 24,18
20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D07; A01; D01 24,51
21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01 24,5
22 ET2y Kỹ thuật Y sinh (mới) A00; A01 23,15
23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 24,71
24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 24,19
25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23,89
26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 24,14
27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 23,15
28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 23,03
29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07 23,03
30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 23,06
31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23,06
32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23,26
33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28,29
34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01 27,25
35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26,33
36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23,5
37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 24,28
38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 23,36
39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 23,29
40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23,21
41 MI1y Toán – Tin A00; A01 26,45
42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 26,54
43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23,16
44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01 23,16
45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00; A01 23,29
46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 23,29
47 PH3y Vật lý y khoa A00; A01; A02 23,29
48 TE1y Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26,41
49 TE2y Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 24,16
50 TE3y Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24,23
51 TE-E2y Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 24,06
52 TE-Epy Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23,55
53 TROY-Bay Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23,4
54 TROY-ITy Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 25,15
55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00; A01 23,1
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00 25,34
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00 25,94
3 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25,2
4 CH2 Hóa học A00; B00; D07 24,96
5 CH3 Kỹ thuật In A00; B00; D07 24,45
6 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 26,4
7 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 26,5
8 EE2 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27,46
9 EM1 Kinh tế Công nghiệp A00; A01; D01 25,65
10 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25,75
11 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 26,04
12 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25,76
13 EM5 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 25,83
14 ET1 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01 26,8
15 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 24,01
16 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường* A00; B00; D07 23,53
17 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 26,39
18 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 26,11
19 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 24,5
20 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28,43
21 IT2 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28,1
22 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26,91
23 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25,78
24 MI1 Toán Tin A00; A01 27
25 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27
26 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 24,65
27 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02 25,64
28 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 24,48
29 PH3 Vật lý Y khoa* A00; A01; A02 25,36
30 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26,94
31 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25,7
32 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26,48
33 TX1 Kỹ thuật Dệt May A00; A01 23,99
34 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00 24,44
35 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D07 26,4
36 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) A00; A01 25,71
37 EE-E8 Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27,26
38 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 26,14
39 EM-E13 Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) D07; A01; D01 25,55
40 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) D07; A01; D01 26,33
41 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26,59
42 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) A00; A01 25,88
43 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D28 26,93
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26,59
45 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D28 27,4
46 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27,85
47 IT-E10 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) A00; A01 28,04
48 IT-E15 An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27,44
49 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 27,19
50 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26,3
51 MS-E3 KHKT Vật liệu (Chương trình tiên tiến) A00; A01 23,99
52 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26,11
53 TE-EP Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 24,76
54 ET-LUH Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 25,13
55 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) A00; A01 23,88
56 ME-LUH Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 25,16
57 ME-NUT Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 24,88
58 TROY-BA Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23,25
59 TROY-IT Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 25,5
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 26,2 Toán
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học A20 20,53 KTTD
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 26,6 Toán
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm A20 21,07 KTTD
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 25,94 Toán
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A20 19,04 KTTD
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, A01, B00, D07 25,26 Toán
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học A19, A20 19 KTTD
9 CH2 Hoá học A00, A01, B00, D07 24,16 Toán
10 CH2x Hoá học A19, A20 19 KTTD
11 CH3 Kỹ thuật in A00, A01, B00, D07 24,51 Toán
12 CH3x Kỹ thuật in A19, A20 19 KTTD
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, A01, B00, D07 26,5 Toán
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A19, A20 20,5 KTTD
15 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23,8
16 ED2x Công nghệ giáo dục A19 19 KTTD
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện A00, A01 27,01 Toán
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện A19 22,5 KTTD
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 28,16 Toán
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A19 24,41 KTTD
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) A00, A01 27,43 Toán
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến A19 23,43 KTTD
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25,68 Toán
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 20,36 KTTD
25 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24,65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp A19 20,54 KTTD
27 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25,05
28 EM2x Quản lý công nghiệp A19 19,13 KTTD
29 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25,75
30 EM3x Quản trị kinh doanh A19 20,1 KTTD
31 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25,3
32 EM4x Kế toán A19 19,29 KTTD
33 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24,6
34 EM5x Tài chính – Ngân hàng A19 19 KTTD
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) A00, A01 25,03 Toán
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A19 19,09 KTTD
37 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A00, A01, D01 25,85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A19 21,19 KTTD
39 EM-VUW Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A00, A01, D01 22,7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A19 19 KTTD
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 27,3 Toán
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A19 23 KTTD
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 27,15 Toán
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A19 22,5 KTTD
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 26,5 Toán
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A19 21,1 KTTD
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A00, A01, D28 27,51 Toán
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A19 23,3 KTTD
49 ET-LUH Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23,85
50 ET-LUHx Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 19 KTTD
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 23,85 Toán
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường A19, A20 19 KTTD
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24,1 Tiếng Anh
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24,1 Tiếng Anh
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25,8 Toán
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt A19 19 KTTD
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 29,04 Toán
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính A19 26,27 KTTD
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28,65 Toán
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính A19 25,63 KTTD
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00, A01 28,65 Toán
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A19 25,28 KTTD
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01, D28 27,98 Toán
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A19 24,35 KTTD
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 28,38 Toán
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) A19 25,14 KTTD
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A00, A01, D29 27,24 Toán
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A19 22,88 KTTD
69 IT-LTU Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A00, A01 26,5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A19 22 KTTD
71 IT-VUW Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A00, A01 25,55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A19 21,09 KTTD
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27,48 Toán
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử A19 23,6 KTTD
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 26,51 Toán
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí A19 20,8 KTTD
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 26,75 Toán
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A19 22,6 KTTD
79 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23,9
80 ME-GUx Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A19 19 KTTD
81 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24,2
82 ME-LUHx Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 21,6 kTTD
83 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24,5
84 ME-NUTx Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A19 20,5 KTTD
85 MI1 Toán – Tin A00, A01 27,56 Toán
86 MI1x Toán – Tin A19 23,9 KTTD
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27,25 Toán
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý A19 22,15 KTTD
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 25,18 Toán
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu A19, A20 19,27 KTTD
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01, D07 23,18 Toán
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A19, A20 19,56 KTTD
93 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 26,18 Toán
94 PH1x Vật lý kỹ thuật A19 21,5 KTTD
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24,7 Toán
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân A19 20 KTTD
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 27,33 Toán
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô A19 23,4 KTTD
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 26,46 Toán
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực A19 21,06 KTTD
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26,94 Toán
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không A19 22,5 KTTD
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00, A01 26,75 Toán
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A19 22,5 KTTD
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23,88 Toán
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 19 KTTD
107 TROY-BA Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 22,5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A19 19 KTTD
109 TROY-IT Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A00, A01, D01 25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A19 19 KTTD
111 TX1 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01, D07 23,04 Toán
112 TX1x Kỹ thuật Dệt – May A19, A20 19,16 KTTD

Đào Ngọc

Đại học Bách khoa Hà Nội thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh năm 2023

Đại học Bách khoa Hà Nội nằm trong top các trường đại học trọng điểm Quốc gia, chuyên đào tạo kỹ thuật. Trường góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước và là cái tên nổi tiếng trong mùa tuyển sinh.

dh bkhn

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology (HUST)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​

Thông tin tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội

Thời gian xét tuyển

Thí sinh cần chú ý những mốc thời gian mà trường đã công bố như sau:

Mốc thời gian xét tuyển tài năng

Thời gian Nội dung
15/04 – 31/05 Mở đăng ký xét theo các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-level, AP, IB và Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15/04 – 10/07 Mở đăng ký xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT (1.1)
15/06 – 19/06 Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
Dự kiến 30/06 Công bố kết quả xét tuyển tài năng (đợt 1 đối với diện 1.1)
Dự kiến 27/07 Công bố kết quả xét tuyển tài năng đợt 2 đối với diện 1.1

Mốc thời gian xét tuyển kết quả thi Đánh giá tư duy

Thời gian Nội dung
15/05 – 15/06 Mở đăng ký tham dự
Trước 10/07 Gửi giấy báo dự thi
14 -15/07 Thi đánh giá tư duy
Trước 25/07 Thông báo kết quả bài thi

Mốc thời gian xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và quy đổi điểm Ngoại ngữ

  • Thời gian xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Từ 15/04 – 15/06: Mở đăng ký quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ (dùng cho xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGTD và tốt nghiệp THPT)

Lưu ý: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 đã được công bố, trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên (riêng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, lớp 12 chỉ tính học kỳ I); Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
    1. Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ trong thời gian học THPT;
    2. Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
    3. Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
    4. Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 6.0 trở lên được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế – Quản lý;
    5. Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 02 nguyện vọng tương ứng với 02 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
  • Điều kiện dự tuyển:  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp do thí sinh lựa chọn đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên). Thí sinh được chọn 1 trong 5 tổ hợp sau: Toán-Lý-Hóa; Toán-Hóa-Sinh; Toán-Lý- Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ.
  • Các tổ hợp xét tuyển dự kiến:
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh: xét tuyển các chương trình Elitech (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh), các chương trình Kinh tế quản lý (mã EM), các chương trình hợp tác quốc tế, các chương trình Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) (mã FL).
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có nội dung tiếng Anh (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức.
  • Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên), đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định theo tổ hợp xét tuyển.
  • Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên vùng miền theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển tài năng Theo KQ thi THPT Theo KQ kỳ thi đánh giá tư duy
1 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 30 150 120 A00, A01
2 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 25 300 175
3 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 12 60 48
4 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 14 162 94 A00, A01
5 7520309 Kỹ thuật Vật liệu 12 300 28 A00, A01, D07
6 7520309 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) 2 40 8 A00, A01
7 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 96 192 192
8 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) 12 24 24
9 7520212 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 8 16 16
10 7520207 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 12 24 24 A00, A01, D28
11 7480101 CNTT: Khoa học Máy tính 90 105 105 A00, A01
12 7480106 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 60 70 70
13 7480109 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 30 35 35
14 7480201 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 48 96 96 A00, A01, D28
15 7480201 Công nghệ thông tin (Global ICT) 20 40 40 A00, A01
16 7480201 Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) 8 16 16 A00, A01, D29
17 7460117 Toán – Tin 24 48 48 A00, A01
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 12 24 24
19 7520201 Kỹ thuật Điện 44 88 88
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá 125 175 200
21 7520201 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) 10 20 20
22 7520216 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 7 14 14 A00, A01, D29
23 7520301 Kỹ thuật Hoá học 26 312 182 A00, B00, D07
24 7440112 Hoá học 5 60 35
25 7520137 Kỹ thuật in 2 18 10
26 7520301 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 8 16 16
27 7420202 Kỹ thuật Sinh học 24 48 48 A00, B00
28 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm 40 80 80
29 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 16 32 32
30 7520320 Kỹ thuật Môi trường 6 72 42 A00, B00, D07
31 7140115 Công nghệ giáo dục 3 36 21 A00, A01, D01
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 7 120 23 A00, A01
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 1 24 5 A00, A01, A02
34 7510604 Kinh tế công nghiệp 2 24 14 A00, A01, D01
35 7510601 Quản lý công nghiệp 4 48 48
36 7340101 Quản trị kinh doanh 5 60 35
37 7340301 Kế toán 4 42 34
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng 3 36 21
39 7340101 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 6 30 24 D07, A01, D01
40 7510601 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 8 40 32
41 7220201 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 15 135 D01
42 7220201 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7 63
43 7520114 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 20 60 20 A00, A01, D28
44 7520103 Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 2 32 6 A00, A01
45 7520114 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 2 32 6 A00, A01, D26
46 7520207 Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 2 24 14
47 7520201 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 10 20 20 A00, A01
48 7520209 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 8 16 16
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 2 24 14 A00, A01, D07
50 7480202 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) 8 12 20 A00, A01
51 7520403 Vật lý y khoa 8 32 6 A00, A01, A02

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội tùy thuộc vào phương thức tuyển sinh. Ngưỡng điểm tuyển sinh từng ngành đào tạo xét điểm thi THPT cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội xét điểm thi  THPT năm 2023
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.6
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.7
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.7
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.7
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.7
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.3
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.8
37 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.7
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.5
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.5
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.7
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.7
62 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.4

XEM THÊM: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội những năm gần đây

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội

Học phí các chương trình đào tạo năm 2022 của HUST như sau:

Chương trình đào tạo Học phí
Chương trình Đào tạo chuẩn Khoảng 22 – 28 triệu đồng/năm
Chương trình ELiTECH Khoảng 40 – 45 triệu đồng/năm
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Khoảng 45 – 50 triệu đồng/năm
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin Việt – Pháp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Khoảng 50 – 60 triệu đồng/năm
Chương trình Đào tạo Quốc tế Khoảng 55 – 65 triệu đồng/năm
Chương trình Troy (học 3 kỳ/năm) Khoảng 80 triệu đồng/năm

Trong giai đoạn 2020-2025, học phí hàng năm tăng trung bình 8%, tức từ khoảng 24.000.000 VNĐ đến 88.000.000 VNĐ. Nhà trường sẽ công bố mức học phí chi tiết khi đề án được Bộ phê chuẩn.

THAM KHẢO: Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bách khoa Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Để là trường trọng điểm Quốc gia, Đại học Bách khoa luôn tập trung vào chất lượng giảng dạy của giảng viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và xuất sắc, trường hiện có 1.748 cán bộ, trong đó có 24 Giáo sư, 235 Phó Giáo sư và 765 Tiến sĩ.

Cơ sở vật chất

Đại học Bách khoa Hà Nội sở hữu diện tích 26,2 ha với hơn 200 phòng học, giảng đường, hội trường, gần 200 phòng thí nghiệm và khoảng 20 xưởng thực tập. Thư viện điện tử có 600.000 sách và 130.000 sách điện tử. Các phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị dạy học và wifi miễn phí. Ký túc xá của trường cung cấp hơn 420 phòng cho khoảng 4500 sinh viên.