Loading...

Tìm hiểu ĐH Cần thơ

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023

Học phí Đại học Cần Thơ dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào ngành học mà bạn lựa chọn.

Đại học Cần Thơ là một cơ sở giáo dục đại học uy tín tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. Trường được thành lập năm 1966 và hiện là một trong những trường đại học hàng đầu của địa phương. Với đội ngũ giảng viên có chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Cần Thơ cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng từ cấp đại học đến sau đại học, trong các lĩnh vực như kinh tế, nông nghiệp, kỹ thuật, y học và khoa học tự nhiên. Trường Đại học Cần Thơ đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực này thông qua giáo dục, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.

ĐHCTGiới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng anh: Can Tho University (CTU)
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TCT
  • Email tuyển sinh: dhct@ctu.edu.vn

Học phí của Trường Đại học Cần Thơ qua các năm

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2022

Mức học phí chi tiết cho từng khối ngành như bảng dưới:

Khối ngành Mức học phí (đồng/tín chỉ) 
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 383.000
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 383.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên 411.000
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 448.000
Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác 630.000
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 352.000

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023

-Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 cố định trong suốt khóa học.

TT Mã ngành Tên ngành Học phí mỗi năm học
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 36 triệu đồng
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 33 triệu đồng
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 33 triệu đồng
6 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) 33 triệu đồng
7 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) 33 triệu đồng
8 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 36 triệu đồng
9 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) 33 triệu đồng
10 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) 33 triệu đồng
11 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) 33 triệu đồng
12 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 33 triệu đồng
13 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 36 triệu đồng
14 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 36 triệu đồng

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân của năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT Mã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu và
thời gian đào tạo
Học phí bình quân năm học 2023-2024
1 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
2 7140204 Giáo dục Công dân (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
3 7140206 Giáo dục Thể chất (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
4 7140209 Sư phạm Toán học (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
5 7140210 Sư phạm Tin học (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
6 7140211 Sư phạm Vật lý (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
7 7140212 Sư phạm Hóa học (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
8 7140213 Sư phạm Sinh học (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
10 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
11 7140219 Sư phạm Địa lý (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp (*) I Cử nhân; 4 năm 15,5 triệu đồng
14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
15 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
22 7380107 Luật kinh tế III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
23 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp.
III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
24 7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
25 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 16,9 triệu đồng
26 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 16,9 triệu đồng
27 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,2 triệu đồng
28 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 16,9 triệu đồng
29 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,2 triệu đồng
30 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 17,9 triệu đồng
31 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 17,9 triệu đồng
32 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
35 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
36 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
37 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
38 7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
39 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
41 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
42 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 17,9 triệu đồng
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí ô tô.
V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
45 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
46 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
48 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
49 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
50 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 17,9 triệu đồng
51 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
52 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
54 7580101 Kiến trúc V Kiến trúc sư;
5 năm
17,4 triệu đồng
55 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
59 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
60 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
61 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
62 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
63 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
64 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
65 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
66 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
67 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
68 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
69 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
70 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
71 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 18,3 triệu đồng
72 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 17,5 triệu đồng
73 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 18,8 triệu đồng
74 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
75 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
76 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
77 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
78 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
79 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
80 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
81 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
82 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
83 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
84 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 16,3 triệu đồng
85 7320201 Thông tin – thư viện VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 16,3 triệu đồng
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 16 triệu đồng
89 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 16,3 triệu đồng

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ

Cho đến thời điểm hiện tại, trường tổng cộng có 1,246 cán bộ giảng viên. Trong số này, có 15 giáo sư, 141 phó giáo sư, 454 tiến sĩ, 610 thạc sĩ và 26 giảng viên hệ đại học.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Cần Thơ hiện nay có tổng diện tích đất là 224,977,347 ha và cung cấp hơn 9,876 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học. Trường luôn đặc biệt chú trọng đầu tư vào phòng học và phòng làm việc cho cán bộ giảng viên. Tổng số phòng học và phòng làm việc hiện có tại trường là 674 phòng, bao gồm hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư và giảng viên cơ hữu. Để hỗ trợ sinh viên trong việc tự học, trường đã đầu tư mạnh vào nguồn tư liệu học tập với hàng ngàn cuốn sách tham khảo. Ngoài ra, trường cũng tập trung nâng cấp cơ sở vật chất của các phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu.

Đối với các ngành tuyển sinh tại khu Hòa An:

Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo thuộc Đại học Cần Thơ, nằm tại địa chỉ 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45km). Cơ sở này do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và phục vụ cho sinh viên hệ chính quy của Đại học Cần Thơ. Tất cả cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, chế độ chính sách, học phí và bằng cấp được thực hiện tương tự như trụ sở chính tại Cần Thơ. Sinh viên sẽ học năm 1 và năm 4 tại TP. Cần Thơ, và các năm còn lại sẽ học tại khu Hòa An. Hiện tại, ký túc xá tại khu này có 450 chỗ.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Cần Thơ

  • Chất lượng đội ngũ giảng viên: Trường có đội ngũ giảng viên chất lượng, đa dạng về trình độ học vị, với nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và hướng dẫn nghiên cứu cho sinh viên.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đã đầu tư vào việc phát triển cơ sở vật chất và hạ tầng, bao gồm phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá và các tiện ích khác. Điều này tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu tốt cho sinh viên.
  • Các chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng ở cấp đại học và sau đại học, từ các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, nông nghiệp đến y học và khoa học tự nhiên.
  • Hợp tác quốc tế: Trường có nhiều hoạt động hợp tác quốc tế, hỗ trợ sinh viên tham gia các chương trình trao đổi, học bổng và nghiên cứu tại các trường đại học khác trên thế giới.
  • Ước mơ và sứ mệnh: Trường Đại học Cần Thơ hướng đến mục tiêu đào tạo và nghiên cứu để góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, nguồn lợi thủy sản và phát triển nông thôn.
  • Chính sách hỗ trợ và học bổng: Trường cung cấp nhiều chính sách hỗ trợ học phí và cơ hội nhận học bổng cho sinh viên xuất sắc, giúp họ có điều kiện tốt nhất cho việc học tập và phát triển bản thân.

Tóm lại, Trường Đại học Cần Thơ là một cơ sở giáo dục uy tín với đội ngũ giảng viên chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình đào tạo đa dạng, đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực miền Tây Nam Bộ.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2023 từ 15,00 đến  26,86 điểm , với ngành Giáo dục Công dân có điểm chuẩn cao nhất. 

Đại học Cần Thơ (Cần Thơ University) là một trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước.

dai hoc can tho

Trường Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University- CTU 
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: TCT

Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành – chương trình Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 15,00
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 24,00
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D01, D07 23,20
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24,20
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 23,10
7 78I0103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D01, D07 22,95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D01, D07 23,40
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 24,10
10 7510401C Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01, D01, D07 22,10
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 20,00
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 20,60
Chương trình đào tạo đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 24,41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 26,86
3 7140206 Giáo dục thể chất T00, T01, T06 23,50
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 23,25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 25,65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 25,76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,45
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 26,63
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26,10
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành:
– Phiên dịch
– Biên dịch tiếng Anh.
D01, D14, D15 25,25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 23,50
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03,  D14, D64 21.75
17 7229001 Triết học C00,C19, D14, D15 25,10
18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 24,16
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,26
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25,85
21 7310301 Xà hội học A01, C00, C19, D01 26,10
22 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 24,63
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 22,00
24 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21.5
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 24,80
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 2435
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 23,00
28 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25,35
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25,10
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24,61
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 25,00
32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 24,76
33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24,58
34 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật tư pháp
A00, C00, D01, D03 25,10
35 738010111 Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00,C00, D01, D03 22,50
36 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, DO3 25,85
37 7420101 Sinh học A02, B00, B03,  B08 23.3
38 7420201 Công nghệ sinh học A00. B00, B08, D07 23,64
39 7420203 Sinh học ứng dụng A00. A01, B00, B08 21.75
40 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 23,15
41 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 20,00
42 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 22,85
43 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 22,40
44 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,40
45 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 22,85
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24,80
47 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 22,65
48 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 22,80
49 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25,16
50 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 23,25
51 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23,60
52 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23,95
53 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23,61
54 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,75
55 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí ô tô.
A00, A01 23,33
56 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23,10
57 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 22,75
58 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 22,15
59 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hỏa A00, A01 23.3
60 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21.35
61 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20,20
62 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18,00
63 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23,83
64 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 22,00
65 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 21.25
66 7580101 Kiến trúc v00, V01, V02, V03 18,00
67 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 18,00
68 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22,50
69 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15,45
70 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.6
71 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 20,00
72 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00, B00, B08, D07 15,00
73 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 15,00
74 7620109 Nông học B00, B08, D07 15,00
75 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 15,00
76 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 18,55
77 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 15,00
78 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 15,00
79 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22,35
80 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 17,00
81 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 16,75
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
83 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
84 7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 23,70
85 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 24,50
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24,00
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,80
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,05
89 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,45

CTU điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C01; D01; D03 23.9
2 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D14; D15 26
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 20.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.3
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.9
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 26
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.75
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.5
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.4
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 26
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.75
25 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 20
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.75
27 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23
28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.25
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.5
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.25
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25
32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.75
35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.15
36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22.75
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.5
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 23
39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.5
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.75
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.4
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.25
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 26.3
46 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.75
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 24.5
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.5
49 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 24
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 24.75
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.5
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.25
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00; A01 23.8
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23
56 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.7
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.4
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.75
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 23.5
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 19
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 17.75
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.7
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 20
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 16.75
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00; B00; B08; D07 15.5
70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15.75
71 7620109 Nông học B00; B08; D07 15.25
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 16
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15.25
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.25
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.75
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15.5
80 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 16
81 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 21.6
82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.9
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.4
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.5
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 16.25
86 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.25
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15.25
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.5
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 21.75
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.75
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01; D01; D07 23.75
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 20.5

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.5
2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 25
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 25.5
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 24.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 25
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 24.75
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.5
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23.5
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 24.25
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.75
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 25.5
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 25.5
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 24.25
24 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22.75
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 25.75
26 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.5
27 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 26.25
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 26.5
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 25.75
30 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25.75
31 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25.5
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 25.25
33 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.5
34 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 24.5
35 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24.5
37 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 19
38 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.25
39 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 19.25
40 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00 22.75
41 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00; A01 24
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.25
44 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.25
45 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 23.75
46 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.75
47 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 23.5
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
49 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 24.75
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.5
51 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.25
52 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.75
53 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23
54 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 24.25
55 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.75
56 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 19
57 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18.25
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25
59 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 23.5
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.5
62 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 22.25
64 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15.5
65 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 21
66 7620109 Nông học B00; B08; D07 19.5
67 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 19.25
68 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.75
69 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
70 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.25
71 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 24.5
72 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 22.25
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 22.25
74 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 20.25
75 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
76 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 24.5
77 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 25.25
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 25
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23
80 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 24
81 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 23
82 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 19.5
83 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
84 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 25
85 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 25
86 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
87 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24
88 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 16.75
89 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.75
90 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 19.5
91 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20.75

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 22.25
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 24
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 18.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.25
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 19
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00 C04, D15, D44 22.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 23.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 24.5
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 22
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 22
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24.5
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 24
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 24.5
22 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 18.5
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 25.25
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25.75
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24.75
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 24.75
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 25
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24
30 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 24.5
31 7420101 Sinh học B00, D08 15
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 21
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 15
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 21
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.5
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 22.5
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 19
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng A00, A01 24.25
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.5
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. A00, A01 23.25
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 21.5
47 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 20
48 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 16.5
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 21.5
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 15
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 15
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23.5
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 17
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
59 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00, B00, D07, D08 15
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 15
61 7620109 Nông học B00, D07,D08 15
62 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) A02, B00, D07, D08 15
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07, D08 16
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07,D08 15
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22.5
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 15
68 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 15
69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 22.25
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.75
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24.25
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 18
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 21.5
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 18
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 16
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 20.5
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 23
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 20
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 16
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 15
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15.25
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 22.25 Học tại Khu Hòa An
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 22.5 Học tại Khu Hòa An
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 22.75 Học tại Khu Hòa An
88 7380101H Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 22.5 Học tại Khu Hòa An
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18 Học tại Khu Hòa An
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Học tại Khu Hòa An
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15 Học tại Khu Hòa An
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15.75 Học tại Khu Hòa An

Đại học Cần Thơ và thông tin tuyển sinh năm 2024

Đại học Cần Thơ  được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước. Đại học Cần Thơ chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực. Trường có đội ngũ giáo sư, tiến sĩ và cán bộ giảng dạy giàu kinh nghiệm và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.

Đại học Cần Thơ

Toàn cảnh trường Đại học Cần Thơ

 Trường Đại học Cần Thơ ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: TCT

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024

Thời gian xét tuyển

Năm học 2024 – 2025, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2024 đến cuối tháng 6/2024.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Cần Thơ tổ chức tuyển sinh trên cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060 chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của trường, sẽ có 6 phương thức tuyển sinh được áp dụng. Cụ thể:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức 2: Trường sẽ công bố ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT 2024. Trong đó điều kiện xét tuyển là:

  • Không có môn nào trong 3 môn tổ hợp có điểm dưới 1.0 điểm (thang điểm 10)
  • Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10)

Đối với phương thức 3: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên)

Đối với phương thức 4: 

  • Đối với ngành GDTC: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên. Riêng đối với một số trường hợp ưu tiên, xét học lực từ loại TB.
  • Đối với ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

Đối với phương thức 5: Thí sinh có điểm 3 môn thi THPT QG 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành

Đối với phương thức 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Cần thơ áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh

Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức 1, 2 ,3 Phương thức 5
Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 40 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 40 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 40 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 40 40
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 40 A01, D01, D07 40 A00, A01, D01, D07
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 40 40
7 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CLC) 40 40
8 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) 80 40
9 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 80 40
10 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 80 D01, D14, D15 40 D01, D14, D15, D66

Chương trình đại trà

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 C00, C19, D14, D15
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64
Kỹ thuật và công nghệ  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00, A01, B00, D07
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 40 A00, A01, B00, D07
16 7510601 Quản lý công nghiệp 100 A00, A01, D01
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 180 A00, A01
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00, A01
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 80 A00, A01
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 200 A00, A01
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 40 A00, A01
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00, A01
24 7520201 Kỹ thuật điện 100 A00, A01, D07
Máy tính và công nghệ thông tin  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
25 7480101 Khoa học máy tính 80 A00, A01
26 7480106 Kỹ thuật máy tính 70 A00, A01
27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70 A00, A01
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 120 A00, A01
29 7480104 Hệ thống thông tin 70 A00, A01
30 7480201 Công nghệ thông tin 140 A00, A01
31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An D0140 A00, A01
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
32 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01
33 7340302 Kiểm toán 50 A00, A01, C02, D01
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 A00, A01, C02, D01
35 7340101 Quản trị kinh doanh 80 A00, A01, C02, D01
36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A00, A01, C02, D01
38 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01
39 7340121 Kinh doanh thương mại 60 A00, A01, C02, D01
40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An 80 A00, A01, C02, D01
41 7340120 Kinh doanh quốc tế 60 A00, A01, C02, D01
42 7620115 Kinh tế nông nghiệp 60 A00, A01, C02, D01
43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01
44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 60 A00, A01, C02, D01
45 7310101 Kinh tế 60 A00, A01, C02, D01
46 7380101 Luật 200 A00, C00, D01, D03
47 7380101H Luật  – học tại khu Hòa An 40 A00, C00, D01, D03
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
48 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07
49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 120 A00, A01, B00, D07
50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07
51 7620105 Chăn nuôi 100 A00, A02, B00, B08
52 7640101 Thú y 120 A00, A02, B00, B08
53 7620110 Khoa học cây trồng 120 A02, B00, B08, D07
54 7620109 Nông học 60 B00, B08, D07
55 7620112 Bảo vệ thực vật 140 B00, B08, D07
56 7440301 Khoa học môi trường 80 A00, A02, B00, D07
57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 A00, A01, B00, D07
58 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D07
59 7850103 Quản lý đất đai 90 A00, A01, B00, D07
60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 40 A00, B00, B08, D07
61 7620103 Khoa học đất 40 A00, B00, B08, D07
62 7620301 Nuôi trồng thủy sản 200 A00, B00, B08, D07
63 7620302 Bệnh học thủy sản 60 A00, B00, B08, D07
64 7620305 Quản lý thủy sản 60 A00, B00, B08, D07
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
65 7460112 Toán ứng dụng 50 A00, A01, B00
66 7420101 Sinh học 70 A02, B00, B03, B08
67 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07
68 7720203 Hóa dược 80 A00, B00, C02, D07
69 7420203 Sinh học ứng dụng 70 A00, A01, B00, B08
70 7420201 Công nghệ sinh học 200 A00, B00, B08, D07
71 7520401 Vật lý kỹ thuật 50 A00, A01, A02, C01
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xã hội nhân văn  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
72 7229030 Văn học 80 C00, D01, D14, D15
73 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 80 C00, D01, D14, D15
74 7310630H Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An 40 C00, D01, D14, D15
75 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 D01, D14, D15
76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An 40 D01, D14, D15
77 7220203 Ngôn ngữ pháp 40 D01, D03, D14, D64
78 7320201 Thông tin – thư viện 40 A01, D01, D03, D29
79 7229001 Triết học 40 C00, C19, D14, D15
80 7310201 Chính trị học 40 C00, C19, D14, D15
81 7310301 Xã hội học 60 A01, C00, C19, D01

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành – chương trình Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 15,00
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 24,00
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D01, D07 23,20
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24,20
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 23,10
7 78I0103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D01, D07 22,95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D01, D07 23,40
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 24,10
10 7510401C Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khíển và tự động hóa (CTCLC) A01, D01, D07 22,10
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 20,00
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 20,60
Chương trình đào tạo đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 24,41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 26,86
3 7140206 Giáo dục thể chẩt T00, T01, T06 23,50
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 23,25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 25,65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 25,76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,45
9 7140217 Sư phạm ngữ văn C00, D14, D15 26,63
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26,10
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành:
– Phiên dịch
– Biên dịch tiếng Anh.
D01, D14, D15 25,25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 23,50
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03,  D14, D64 21.75
17 7229001 Triết học C00,C19, D14, D15 25,10
18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 24,16
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,26
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25,85
21 7310301 Xà hội học A01, C00, C19, D01 26,10
22 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 24,63
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 22,00
24 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21.5
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 24,80
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 2435
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 23,00
28 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25,35
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25,10
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24,61
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 25,00
32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 24,76
33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24,58
34 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật tư pháp
A00, C00, D01, D03 25,10
35 738010111 Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00,C00, D01, D03 22,50
36 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, DO3 25,85
37 7420101 Sinh học A02, B00, B03,  B08 23.3
38 7420201 Công nghệ sinh học A00. B00, B08, D07 23,64
39 7420203 Sinh học ứng dụng A00. A01, B00, B08 21.75
40 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 23,15
41 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 20,00
42 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 22,85
43 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 22,40
44 7480101 Khoa học máy tinh A00, A01 24,40
45 7480102 Mạng máy tinh và truyền thông dữ liệu A00, A01 22,85
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24,80
47 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 22,65
48 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 22,80
49 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25,16
50 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 23,25
51 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23,60
52 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23,95
53 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23,61
54 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,75
55 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí ô tô.
A00, A01 23,33
56 7520114 Kỹ thuật cơ điện từ A00, A01 23,10
57 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 22,75
58 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 22,15
59 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hỏa A00, A01 23.3
60 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21.35
61 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20,20
62 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18,00
63 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23,83
64 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 22,00
65 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 21.25
66 7580101 Kiến trúc v00, V01, V02, V03 18,00
67 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 18,00
68 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22,50
69 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15,45
70 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00, A01 21.6
71 7580213 Kỹ thuật cap thoát nước A00, A01, B08, D07 20,00
72 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00, B00, B08, D07 15,00
73 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 15,00
74 7620109 Nông học B00, B08, D07 15,00
75 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 15,00
76 7620112 Bào vệ thực vật B00, B08, D07 18,55
77 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 15,00
78 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 15,00
79 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22,35
80 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 17,00
81 7620301 Nuôi trồng thúy sản A00, B00, B08, D07 16,75
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
83 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
84 7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 23,70
85 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 24,50
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24,00
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,80
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,05
89 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,45

Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024

Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2023-2024 dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào từng ngành học.