Loading...

Tìm hiểu ĐH CNTT ĐHQG HCM

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm học 2023-2024 có gì thay đổi

Học phí Đại học Công Nghệ Thông Tin 2024  là 32 triệu/năm học; Chương trình chất lượng cao là 40 triệu/năm học, chương trình tiên tiến 50 triệu/ năm học.

UIT

Đại học Công nghệ thông tin

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin HCM
  • Tên trường tiếng anh: University of Information Technology (UIT)
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Mã tuyển sinh: QSC

Học phí UIT 2024

UIT học phí  các năm 2022-2023-2024 được chúng tôi cập nhật ở bảng sau:

Hệ đào tạo

Đơn giá học phí năm học 2022-2023 (đồng/năm học) Đơn giá học phí năm học 2023-2024 (đồng/năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 -2025 (đồng/năm học)

Đơn giá học phí dự kiến năm học 2025-2026 (đồng/năm học)

Chính quy 30.000.000 32.000.000 35.000.000 38.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 40.000.000 40.000.000 45.000.000 48.000.000
Chương trình tiên tiến 50.000.000 50.000.000 53.000.000 58.000.000
Chương trình liên kết (đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000 138.000.000 150.000.000

Chế độ miễn giảm học phí UIT

Trường ĐH Công nghệ Thông tin HCM có các chính sách miễn giảm học phí như sau:

  • Miễn giảm học phí theo học lực: Ưu đãi cho sinh viên có thành tích học tập tốt, đạt học lực xuất sắc trong học kỳ trước.
  • Miễn giảm học phí cho sinh viên khó khăn: Hỗ trợ học phí cho sinh viên với hoàn cảnh khó khăn.
  • Miễn giảm học phí cho thành tích đặc biệt: Ưu đãi cho sinh viên có thành tích nổi bật trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Học bổng tại UIT

Học bổng chương trình quốc tế tài năng:

  • Miễn 50% học phí cho học kỳ đầu năm 2021 – 2022, trị giá 40.000.000 VNĐ.

Điều kiện xét học bổng:

  • Điểm thi THPTQG tối thiểu 3 môn từ 20 điểm trở lên hoặc 650 điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (Ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin). Hạnh kiểm tốt.
  • Điểm thi THPTQG tối thiểu 3 môn từ 22 điểm trở lên hoặc 700 điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (Ngành Khoa học máy tính). Hạnh kiểm tốt.

Học bổng chương trình quốc tế Vượt qua thử thách cùng (UIT):

  • Miễn 30% học phí năm học đầu (2021 – 2022), trị giá 24.000.000 VNĐ.

Điều kiện xét học bổng:

  • Điểm thi THPTQG tối thiểu 3 môn từ 18 điểm trở lên hoặc 600 điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (Ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin). Hạnh kiểm tốt.
  • Điểm thi THPTQG tối thiểu 3 môn từ 20 điểm trở lên hoặc 650 điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM (Ngành Khoa học máy tính). Hạnh kiểm tốt.

Học bổng khuyến khích học tập UIT

Đối tượng xét học bổng

Tất cả sinh viên đang theo học hệ đại học hệ chính quy (văn bằng 1) tại Trường có nguyện vọng nhận học bổng.

Các loại học bổng

  • Học bổng loại Khá: Điểm học tập từ khá trở lên, điểm rèn luyện từ khá trở lên, nhận được mức học bổng C.
  • Học bổng loại Giỏi: Điểm học tập từ giỏi trở lên, điểm rèn luyện từ tốt trở lên, nhận được mức học bổng C x 110%.
  • Học bổng loại Xuất sắc: Điểm học tập từ xuất sắc trở lên, điểm rèn luyện từ xuất sắc trở lên, nhận được mức học bổng C x120%.

Mức học bổng chuẩn ( C ) của từng khóa trong học kỳ hiện hành được xác định bằng mức học phí học kỳ của chương trình đại trà học kỳ hiện hành.

Bạn đang xem chuyên mục Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023, để khám phá thêm thông tin về  Học phí Đại học Công nghệ Thông tin HCM bạn có thể xem thêm dưới đây.

>> Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023

Năm 2023 Trường Đại học Công nghệ Thông tin duy trì mức điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 25,4 đến 27,8 điểm cho các ngành học. Trong đó ngành Trí tuệ nhân tạo đạt điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm, tiếp đến là ngành khoa học dữ liệu với mức điểm chuẩn là 27,1 điểm. 

dh-cong-nghe-thong-tin

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin HCM (University of Information Technology )
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Website: https://www.uit.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QSC

Điểm chuẩn UIT – Trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
STT Ngành tuyển sinh MÃ NGÀNH Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2023
1 Thương mại điện tử 7340122 25,8
2 Khoa học dữ liệu 7460108 27,1
3 Khoa học máy tính 7480101 26,9
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 27,8
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 25,4
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 26,9
7 Hệ thống thông tin 7480104 26,1
8 Hệ thống thông tin (CT Tiên Tiến) 7480104_TT 25,4
9 Kỹ thuật máy tính 7480106 25,6
10 Kỹ thuật máy tính ( Hệ thống nhúng và IOT) 7480106_IOT 25,6
11 Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kê vi mạch) 7480106_IOT 25,4
12 Công nghệ thông tin 7480201 26,9
13 Công nghệ thông tin (Việt Nhật) 7480201_N 25,9
14 An toàn Thông tin 7480202 26,3

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM 3 năm gần nhất

Dưới đây là chi tiết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM  3 năm: 2020, 2021, 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27.1
2 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 28
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.05
5 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.7
6 7480104_TT Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) A00; A01; D07 26.2
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.05
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.9
9 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D06; D07 26.3
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 27.05
11 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.95
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 26.55
13 7480106_IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot A00; A01; D01; D07 26.5

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480101 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D01; D07 27.3
2 7480101_TTNT KHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; D01; D07 27.5
3 7480101_CLCA KHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 26.75
4 7480102 MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU A00; A01; D01; D07 26.35
5 7480102_CLCA MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 25.6
6 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D07 27.55
7 7480103_CLCA KỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 27
8 7480104 HỆ THỐNG THÔNG TIN A00; A01; D01; D07 26.7
9 7480104_TT HỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN) A01; D01; D07 25.1
10 7480104_CLCA HỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 26.15
11 7340122 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 26.7
12 7340122_CLCA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 26.3
13 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D07 27.3
14 7480201_CLCN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) A00; A01; D01; D07 25.85
15 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; D01; D07 26.65
16 7480202 AN TOÀN THÔNG TIN A00; A01; D01; D07 27
17 7480202_CLCA AN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 26.45
18 7480106 KỸ THUẬT MÁY TÍNH A00; A01; D01; D07 26.9
19 7480106_IOT KỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT) A00; A01; D01; D07 26.4
20 7480106_CLCA KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) A00; A01; D01; D07 25.9

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480101 Khoa học máy tính 27.2
2 7480101-TTNT Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) 27.1
3 7480101-CLCA Khoa học máy tính (Chất lượng cao) 25.7
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26
5 7480102-CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao) 23.6
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 27.7
7 7480103-CLCA Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) 26.3
8 7480104 Hệ thống thông tin 26.3
9 7480104-TT Hệ thống thông tin ( Tiên tiến ) 22
10 7480104-CLCA Hệ thống thông tin(Chất lượng cao) 24.7
11 7340122 Thương mại Điện tử 26.5
12 7340122-CLCA Thương mại Điện tử (Chất lượng cao) 24.8
13 7480201 Công nghệ Thông tin 27
14 7480201-CLCN Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) 23.7
15 7480109 Khoa học dữ liệu 25.9
16 7480202 An toàn thông tin 26.7
17 7480202_CLCA An toàn thông tin (Chất lượng cao) 25.3
18 7480106 Kỹ thuật máy tính 26.7
19 7480106-IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT) 26
20 7480106-CLCA Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao ) 24.2

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023

Đại học Công Nghệ Thông Tin HCM được coi là một trong những trường đại học hàng đầu của quốc gia, nổi bật với vai trò trọng yếu trong lĩnh vực công nghệ thông tin.  Đại học Công nghệ Thông tin HCM đã ghi dấu ấn bằng việc đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho khu vực phía Nam. Tuy nhiên, trường không ngừng phấn đấu để ngày càng tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao năng lực của giảng viên và sinh viên, và xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng, góp phần vào sự phát triển vững mạnh của quốc gia chúng ta trong tương lai.

Mục tiêu đề ra là xây dựng trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM trở thành một trường đại học hàng đầu, đào tạo trình độ cao và đáp ứng yêu cầu khoa học và ứng dụng Công nghệ thông tin – Truyền thông trong vòng 10 năm tới, đồng thời đáp ứng các yêu cầu thực tiễn về kinh tế – xã hội, an ninh – quốc phòng. Trường hướng tới việc trở thành một địa chỉ đáng tin cậy và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong việc phát triển công nghệ, cũng như thu hút sự quan tâm của cộng đồng doanh nghiệp cả trong và ngoài nước.

truong dai hoc cong nghe thong tin tphcm

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • Tên trường tiếng anh: University of Information Technology
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Website: https://www.uit.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QSC

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM

Thời gian xét tuyển

Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ ngày 15/5/2022.

Năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UIT tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đại học Quốc Gia TP.HCM.

Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
  3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  4. Xét kết quả chứng chỉ quốc tế uy tín.
  5. Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết đại học.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM quy định ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào như sau cho năm 2023:

  • Nhóm 1: Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.
  • Nhóm 2: Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2022, mức điểm nhận hồ sơ là 600 điểm cho tất cả các ngành.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023-2024 dự kiến không có thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Năm 2022, trường áp dụng chính sách tuyển thẳng cho các thí sinh thuộc nhóm sau:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và những thí sinh khác đáp ứng các điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục, để tham gia vào chương trình đào tạo chính quy của tất cả các ngành.

Chi tiết về điều kiện của nhóm thí sinh được áp dụng chính sách tuyển thẳng có thể được tìm hiểu thêm trên trang web của trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng cho năm 2023-2024 dự kiến không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác
1 7480101 Khoa học máy tính 25 70 A00; A01; D01; D07
2 7480101 – TTNT Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) 10 30 A00; A01; D01; D07
3 7480101 – CLCA Khoa học máy tính(chất lượng cao) 35 110 A00; A01; D01; D07
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25 65 A00; A01; D01; D07
5 7480102 – CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(chất lượng cao) 25 75 A00; A01; D01; D07
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25 75 A00; A01; D01; D07
7 7480103 – CLCA Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) 30 90 A00; A01; D01; D07
8 7480104 Hệ thống thông tin 20 65 A00; A01; D01; D07
9 7480104 – TT Hệ thống thông tin tiên tiến 15 50 A01; D01; D07
10 7480104 – CLCA Hệ thống thông tin (chất lượng cao) 20 55 A00; A01; D01; D07
11 7340122 Thương mại điện tử 15 40 A00; A01; D01; D07
12 7340122 – CLCA Thương mại điện tử (chất lượng cao) 15 40 A00; A01; D01; D07
13 7480202 Công nghệ thông tin 25 75 A00; A01; D01; D07
14 7480202 – CLCN Công nghệ thông tin (chất lượng cao theo định hướng Nhật Bản) 30 90 A00; A01; D01; D07; D06
15 7480109 Khoa học dữ liệu 15 40 A00; A01; D01; D07
16 7480202 An toàn thông tin 25 50 A00; A01; D01; D07
17 7480202 – CLCA An toàn thông tin (chất lượng cao) 25 65 A00; A01; D01; D07
18 7480106 Kỹ thuật máy tính 15 40 A00; A01; D01; D07
19 7480106 – IOT Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT) 10 30 A00; A01; D01; D07
20 7480106 – CLCA Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) 25 75 A00; A01; D01; D07
21 7480101 – LK Khoa học máy tính (chương trình liên kết với Đại học Birmingham City cấp bằng 60

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022

Dựa vào đề án tuyển sinh, TrườngĐại học Công nghệ Thông tin HCM đã công bố mức điểm chuẩn năm 2022 như sau:

STT CHUYÊN NGÀNH TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN GHI CHÚ
1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_N A00; A01; D01 26.3 VIỆT – NHẬT TN THPT
2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00; A01; D01 26.3 TN THPT
3 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104_TT A00; A01; D01 26.2 TN THPT
4 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01 27.05 TN THPT
5 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; D01 28.05 TN THPT
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01 27.9 TN THPT
7 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106 A00; A01; D01 26.55 TN THPT
8 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; D01 26.7 TN THPT
9 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 A00; A01; D01 27.05 TN THPT
10 An toàn thông tin An toàn thông tin 7480202 A00; A01; D01 26.95 TN THPT
11 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_N DGNLHCM 805 Việt – Nhật
12 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 DGNLHCM 810
13 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNLHCM 800
14 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 852
15 Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNLHCM 895
16 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 892
17 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNLHCM 843
18 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin 7480104 DGNLHCM 825
19 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 DGNLHCM 880
20 An toàn thông tin An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM 858
21 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; D01 27.1 TN THPT
22 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00; A01; D01 26.5 TN THPT
23 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM 888
24 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT DGNLHCM 842 Hướng Hệ thống nhúng và IoT
25 Trí tuệ nhân tạo 7480107 DGNLHCM 940
26 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D07 28 TN THPT

>> Xem thêm:  Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM

Học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023

Đại học Công nghệ Thông tin thành phố Hồ Chí Minh công bố mức học phí sẽ tăng nhẹ ở hệ đào tạo chính quy, cụ thể như sau:

Hệ đào tạo Học phí
Chính quy 29.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000
Chương trình liên kết ( 3.5 năm) 80.000.000

>>Chi tiết: Học phí Đại học Công nghệ Thông tin HCM

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM

Đội ngũ cán bộ của trường đại học gồm 308 thành viên, với sự đa dạng chuyên môn và trình độ cao:

  • Đội ngũ giảng viên bao gồm 1 Giáo sư, 6 Phó Giáo sư, 56 Tiến sĩ và 122 Thạc sĩ. Ngoài ra, còn có 20 cán bộ đại học tham gia trợ giảng.
  • Trong số đó, khoảng 70 cán bộ giảng dạy đã tốt nghiệp từ các cơ sở giáo dục uy tín ở nước ngoài. Đây là các chuyên gia có kiến thức chuyên sâu và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.

Về cơ sở vật chất, trường liên tục cải thiện và nâng cấp hệ thống phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện nay, trường sở hữu một khuôn viên rộng 12,3 ha tại Thủ Đức, TPHCM, nằm trong khu quy hoạch của Đại học Quốc Gia TPHCM, đối diện khu du lịch Suối Tiên. Tổng diện tích sàn xây dựng là 93.750 mét vuông, với nguồn kinh phí đầu tư là 412 tỷ VNĐ.

Thư viện của trường cung cấp hơn 10.000 tựa sách và 40.000 bản sách trong các lĩnh vực khác nhau. Ngoài ra, trường còn có một cơ sở dữ liệu điện tử nội bộ, chứa giáo trình, khóa luận, luận văn và luận án. Để đáp ứng nhu cầu giảng dạy và nghiên cứu, UIT trang bị các phòng thí nghiệm và phòng thực hành hiện đại như:

  • Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện.
  • Phòng thí nghiệm hệ thống thông tin.
  • Hệ thống phòng thực hành máy tính với cấu hình cao.
  • Hệ thống phòng học trực tuyến phục vụ giảng dạy qua mạng, cùng với các phòng học trực tuyến được đặt tại các đơn vị liên kết trên khắp các tỉnh thành từ Bắc đến Nam.