Đại học Công nghệ Đồng Nai nổi bật với chương trình đào tạo đa dạng trong lĩnh vực công nghệ và khoa học, cung cấp cơ hội học tập và nghiên cứu cho sinh viên từ khắp nơi. Đặc biệt, DNTU có đội ngũ giảng viên có trình độ cao và cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm các phòng thực hành, thư viện sách truyền thống và điện tử, ký túc xá, và khu Liên hợp thể thao, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và học tập của sinh viên. Đại học Công nghệ Đồng Nai cam kết đào tạo những người trẻ tài năng và đóng góp vào sự phát triển của ngành công nghiệp và xã hội.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên trường tiếng Anh: Dong Nai Technology University – DNTU
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DCD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@dntu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
DNTU tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành trên địa bàn toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường đề ra 2 phương án xét tuyển, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Tùy vào từng ngành học và phương thức xét tuyển mà nhà trường đưa ra các ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cũng như điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển. Cụ thể như sau:
- Đối với phương thức xét học bạ: Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa vào quy định Bộ Giáo dục. Các ngành khác sẽ được nhà trường công bố trên website trường.
- Đối với phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia: thí sinh phải đạt 1 trong 2 tiêu chí:
+ Điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt >= 18,0 điểm
+ Điểm trung bình cuối lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt >= 18,0 điểm - Đối với các ngành thuộc Khối ngành sức khỏe: Xét tuyển học sinh đạt danh hiệu khá trở lên trong năm lớp 12 và điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt >= 6,5 điểm.
Để được nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng các tiêu chí sau:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Thí sinh có thể sử dụng học bạ THPT và kết quả thi THPT Quốc gia trước năm 2022 để xét tuyển.
- Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu xét tuyển sinh.
Lưu ý cách tính điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình 3 môn xét tuyển) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh thỏa mãn 1 trong các tiêu chí được Bộ giáo dục đề ra.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A07, A09, D84 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A07, A09, D84 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A07, A09, D84 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A06, B00, D07 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, A10 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A04, A10 |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A04, A10 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A04, A10 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A04, A10 |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A10 |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A06, B00, B04 |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | A06, B00, B04, C08 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D84 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, C20, D14, D15 |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A09, C00, C20 |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07, A09, C00, C20 |
17 | 7310608 | Đông phương học | A07, C00, D01, D15 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023
Dưới đây là Điểm Chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mà chúng tôi cập nhập được:
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 15 | 18 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;A04;A10 | 15 | 18 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;A04;A10 | 15 | 18 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A04;A10 | 15 | 18 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A06;B00;B04 | 15 | 18 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06;B00;B04;C08 | 19 | 19.5 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06;B00;B04;C08 | 19 | 19.5 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A07;A09;D84 | 15 | 18 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A07;A09;D84 | 15 | 18 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A07;A09;D84 | 15 | 18 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A09;C00;C20 | 15 | 18 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07;A09;C00;C20 | 15 | 18 |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07;C00;D01;D15 | 15 | 18 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D84 | 15 | 18 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D14;D15 | 15 | 18 |
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023-2024
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai về việc ban hành quy định mức học phí và một số khoản thu phục vụ đào tạo, học tập ngoài học phí trong năm học 2023-2024 :
- Học phần chính trị: 520.000đ/1 tín chỉ
- Học phần GDQP-AN: 350.000đ/1 tín chỉ
- Học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành:
Khóa (niên khóa) | Ngành đào tạo | Mức thu /tín chỉ |
- K16 (2020-2024) | Xét nghiệm, Điều dưỡng | 920.000đ |
- K17 (2021-2025)- K18 (2022-2026) | Xét nghiệm, Điều dưỡng | 880.000đ |
- K16 (2020-2024)- K17 (2021-2025)– K18 (2022-2026) | Các ngành còn lại | 730.000đ |
- K19 (2023-2027) | Tất cả các ngành | 950.000đ |
- Học và thi Ứng dụng CNTT trình độ cơ bản: 1.000.000đ
- Học và thi Ứng dụng CNTT trình độ nâng cao: 1.350.000đ
- Học và thi Tiếng Anh chuẩn đầu ra: 1.100.000đ.
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đội ngũ giảng viên
Giảng viên của trường đạt trình độ chuyên môn cao, mang tính động viên và sáng tạo, luôn tạo sự gần gũi với sinh viên và sẵn sàng hỗ trợ họ trong quá trình học tập. Hiện tại, trường có tổng cộng 344 giảng viên, trong đó bao gồm 1 Giáo sư, 9 Phó giáo sư, 39 Tiến sĩ, 255 Thạc sĩ và 37 giảng viên với bằng cử nhân Đại học.
Về cơ sở vật chất
Trường đã đầu tư mạnh vào Trung tâm Công nghệ và Trung tâm Tích hợp, tạo ra môi trường học tập khang trang và tiện nghi cho sinh viên. Đây bao gồm các phòng học thực hành và lý thuyết, cùng với phòng thực viện sở hữu 30.000 đầu sách và tài liệu điện tử. Trường cũng cung cấp phòng học nhóm và phòng tự học được trang bị wifi miễn phí, giúp sinh viên nghiên cứu và học tập sau giờ học. Ngoài ra, Đại học này còn có ký túc xá 5 tầng đáp ứng nhu cầu ở của 1000 sinh viên và một khu Liên hợp thể thao rộng 5.000m2, bao gồm sân bóng đá, bóng rổ, cầu lông, và nhiều tiện ích khác, làm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong quá trình học tập và hoạt động ngoại khóa.