Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Đặc biệt, Trường thường có các chính sách miễn giảm học phí dành cho các đối tượng đặc biệt, như sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, người dân tộc thiểu số, hoặc những người có thành tích xuất sắc trong học tập.
Mức học phí của Trường dao động khoảng 390.000 VND/tín chỉ.
Tổng quan cái nhìn toàn cảnh
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
- Tên trường Tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
- Địa chỉ:
- Cơ sở Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Mã tuyển sinh: GTA
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024
Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024 đối với người học không thay đổi so với mức thu học phí năm học 2022-2023, cụ thể như sau:
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024 | |||
STT | Nhóm ngành | Tên ngành | VND/tín chỉ |
1 | Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải | Kế toán | 345,000 |
2 | Tài chính-Ngân hàng | 345,000 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 345,000 | |
4 | Thương mại điện tử | 345,000 | |
5 | Khai thác vận tải | 345,000 | |
6 | Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 345,000 |
7 | Kinh tế xây dựng | 345,000 | |
8 | Quản lý xây dựng | 345,000 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 429,000 | |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 429,000 | |
11 | Công nghệ thông tin | 429,000 | |
12 | Hệ thống thông tin | 429,000 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 429,000 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 429,000 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 429,000 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 429,000 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 429,000 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 429,000 |
Chính sách hỗ trợ Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Về chính sách miễn giảm học phí Đại học Công nghệ GTVT, các đối tượng được hưởng các mức miễn giảm khác nhau:
Miễn 100% học phí
- Người có công với cách mạng và thân nhân của họ, như con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, con thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh, con liệt sỹ, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Sinh viên bị tàn tật hoặc khuyết tật.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
- Sinh viên đại học chính quy thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật, như những người bị bỏ rơi, mồ côi cả cha và mẹ, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại bị tuyên bố mất tích, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.
Giảm 70% học phí
SV là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Giảm 50% học phí
SV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
Đối tượng hưởng Hỗ trợ Chi phí Học tập
- . Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo đang theo học hệ chính quy (Đại học, Cao đẳng); không áp dụng đối với sinh viên cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông và văn bằng hai.
- . Chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập cho sinh viên là người khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên xuất sắc
Bảng học bổng khuyến khích học tập của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | |||
Xếp loại học bổng | Tiêu chí xét | Mức cấp HBKKHT | |
Điểm TBCHT | Điểm rèn luyện | ||
Học bổng loại Khá | Đạt từ 2.50-3.19 | Loại khá trở lên | Bằng 100% mức học phí tín chỉ đối với hệ đào tạo sinh viên đang theo học nhân với số tín chỉ tính học bổng của học kỳ |
Học bổng loại Giỏi | Đạt từ 3.20-3.59 | Loại tốt trở lên | Mức học bổng bằng 110% mức học bổng loại Khá |
Học bổng loại Xuất sắc | Đạt từ 3.60-4.00 | Loại xuất sắc | Mức học bổng bằng 120% mức học bổng loại Khá |
THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải những năm gần đây
Hoàng Yến