Loading...

Tìm hiểu ĐH Công nghệ giao thông vận tải

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Đặc biệt, Trường thường có các chính sách miễn giảm học phí dành cho các đối tượng đặc biệt, như sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, người dân tộc thiểu số, hoặc những người có thành tích xuất sắc trong học tập.
Mức học phí của Trường dao động khoảng 390.000 VND/tín chỉ.

dai hoc cong nghe giao thong van tai

Sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Cơ sở Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
    • Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: GTA

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024

Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024 đối với người học không thay đổi so với mức thu học phí năm học 2022-2023, cụ thể như sau:

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024
STT  Nhóm ngành Tên ngành VND/tín chỉ
1 Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải Kế toán 345,000
2 Tài chính-Ngân hàng 345,000
3 Quản trị kinh doanh 345,000
4 Thương mại điện tử 345,000
5 Khai thác vận tải 345,000
6 Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 345,000
7 Kinh tế xây dựng 345,000
8 Quản lý xây dựng 345,000
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường 429,000
10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 429,000
11 Công nghệ thông tin 429,000
12 Hệ thống thông tin 429,000
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 429,000
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 429,000
15 Công nghệ kỹ thuật giao thông 429,000
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 429,000
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 429,000
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 429,000

Chính sách hỗ trợ Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Về chính sách miễn giảm học phí Đại học Công nghệ GTVT, các đối tượng được hưởng các mức miễn giảm khác nhau:
Miễn 100% học phí

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của họ, như con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, con thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh, con liệt sỹ, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Sinh viên bị tàn tật hoặc khuyết tật.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
  • Sinh viên đại học chính quy thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật, như những người bị bỏ rơi, mồ côi cả cha và mẹ, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại bị tuyên bố mất tích, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội, mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.

Giảm 70% học phí

SV là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Giảm 50% học phí

SV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Đối tượng hưởng Hỗ trợ Chi phí Học tập

  • . Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo đang theo học hệ chính quy (Đại học, Cao đẳng); không áp dụng đối với sinh viên cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông và văn bằng hai.
  • . Chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập cho sinh viên là người khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.

Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên xuất sắc

Bảng học bổng khuyến khích học tập của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Xếp loại học bổng Tiêu chí xét  Mức cấp HBKKHT
Điểm TBCHT Điểm rèn luyện
Học bổng loại Khá Đạt từ 2.50-3.19 Loại khá trở lên Bằng 100% mức học phí tín chỉ đối với hệ đào tạo sinh viên đang theo học nhân với số tín chỉ tính học bổng của học kỳ
Học bổng loại Giỏi Đạt từ 3.20-3.59 Loại tốt trở lên Mức học bổng bằng 110% mức học bổng loại Khá
Học bổng loại Xuất sắc Đạt từ 3.60-4.00 Loại xuất sắc Mức học bổng bằng 120% mức học bổng loại Khá

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải những năm gần đây

Hoàng Yến

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 dao động từ 16 đến 24,12 điểm, trong đó ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất.

dai hoc cong nghe giao thong van tai

Một góc sân trường Đại học Giao thông Vận tải

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Cơ sở Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
    • Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: GTA

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải theo phương thức điểm thi THPT cho hơn 30 ngành đào tạo cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023
TT Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV<=8
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.6 TTNV<=1
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.1 TTNV<=3
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.09 TTNV<=2
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.8 TTNV<=3
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.7 TTNV<=8
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.65 TTNV<=1
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.5 TTNV<=2
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.9 TTNV<=1
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.6 TTNV<=5
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.4 TTNV<=7
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.3 TTNV<=1
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.1 TTNV<=4
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải  3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại Học Công nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24,95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 24,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 22,75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 20,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 21,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 24,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 17,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 18,45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 17,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 18,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24,7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16
Điểm chuẩn Đại Học Công nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25,15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24,7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
10 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22,8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
13 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17,15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 23,75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
22 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 24,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
26 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
28 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
29 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
30 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
31 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 16,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
32 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00; A01; D03; D07 17,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
33 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D07 16,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
34 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 21,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
Điểm chuẩn Đại Học Công nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23,3 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 23,55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) A00, A01, D01, D07 22,8 Điểm toán >=8, TTNV <= 3
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 21,95 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 20,7 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 20,4 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) A00, A01, D07 16,4 Điểm toán >=6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,75 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 18 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 16,05 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 23,1 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 23,85 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21,05 Điểm toán >=8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16,7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе A00, A01, D01, D07 16,35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19,4 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24,55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 21,45 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 22,4 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 24,05 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 16,55 Điểm toán >=5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17,1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17,15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16,75 Điểm toán >=6; TTNV <= 3
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17,2 Điểm toán >=6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16,2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16,15 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 16,45 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 16,1 Điểm toán >=7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17,2 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 16,25 Điểm toán >=6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 23,3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 20,7 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 16,2 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 16,25 Điểm toán >=6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 16,6 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 19,6 Điểm toán >=7.6, NV1

Đọc thêm: Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 

Đào Ngọc

Review Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là trường Đại học công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Lịch sử nhà trường phát triển qua các thời kỳ. UTT có sứ mạng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, hướng tới ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ để phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành Giao thông vận tải và của đất nước.
dai hoc cong nghe gtvt

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Cơ sở Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
    • Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Website: https://www.utt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: GTA

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Chính sách xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UTT thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT , các trường hợp đủ điều kiện để tham gia xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử tham gia.

Phương thức 2: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

Chính sách ưu tiên  xét tuyển

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023
TT Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV<=8
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.6 TTNV<=1
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.1 TTNV<=3
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.09 TTNV<=2
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.8 TTNV<=3
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.7 TTNV<=8
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.65 TTNV<=1
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.5 TTNV<=2
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.9 TTNV<=1
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.6 TTNV<=5
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.4 TTNV<=7
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.3 TTNV<=1
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.1 TTNV<=4
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải ba năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Theo đề án năm học 2022 – 2023, Đại học Giao thông Vận tải học phí áp dụng cho từng nhóm ngành như sau:

  • Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải: 471.900 VND/tín chỉ
  • Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng: 935.000 VNĐ/tín chỉ

Dựa vào tăng học phí thường xuyên, năm 2023 dự kiến học phí của trường sẽ tăng 10%.

Xem thêm: Chính sách học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải chi tiết

Giá trị cốt lõi Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Đoàn kết: Cộng đồng học thuật của Nhà trường là một tổ chức thống nhất và đoàn kết, hướng tới sự phát triển của Nhà trường. Chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác, chia sẻ tài nguyên, hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau trong việc hoàn thành tốt các nhiệm vụ. Lợi ích của mỗi cá nhân trong Nhà trường liên quan mật thiết đến sự phát triển của toàn bộ cộng đồng này. Cựu sinh viên, học viên, sinh viên và các đối tác là một phần không thể thiếu và kết nối mật thiết với Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải.

Trí tuệ và Đổi mới: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tôn trọng trí tuệ và khuy encourager sự sáng tạo và đổi mới. Chúng tôi coi trí tuệ là một tài sản quý báu và sử dụng sự đổi mới sáng tạo để tối ưu hóa, đơn giản hóa và tạo sự khác biệt. Chúng tôi xây dựng một môi trường học tập và nghiên cứu thân thiện, đảm bảo và tạo điều kiện tối ưu để cán bộ, giảng viên, sinh viên và học viên tự do phát triển tư duy sáng tạo.

Hội nhập: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đẩy mạnh sự hợp tác với các trường đại học, tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước để tạo điều kiện tối đa cho cán bộ giảng viên, người lao động và học viên, sinh viên có cơ hội tiếp cận và hội nhập với tiêu chuẩn giáo dục đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Phát triển bền vững: Các hoạt động của Trường luôn hướng đến sự phát triển bền vững, với sự tập trung vào bảo vệ môi trường, phục vụ cộng đồng, đảm bảo công bằng xã hội, tôn trọng các quyền con người và đảm bảo sự bình đẳng giữa các thế hệ.