Loading...

Tìm hiểu ĐH Công nghệ Miền Đông

Đại học Công nghệ Miền Đông: Làmm chủ công nghệ tương lai

 Sau khi thành lập, Đại học Công nghệ Miền Đông đã xác định mục tiêu trở thành một trường đại học đa ngành – đa lĩnh vực được xếp hạng quốc tế, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực công nghệ và giáo dục. Đại học Công nghệ Miền Đông đã không ngừng nỗ lực để củng cố và phát triển những ưu điểm của mình trong quá trình giảng dạy và học tập, nhằm thực hiện mục tiêu dài hạn này.

đh cong nghe mien dong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MIT)
  • Mã trường: DMD
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Thời gian tuyển sinh

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 11/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

– Phương thức 2:

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
  • Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
  • Riêng ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
  • Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
  • Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

– Phương thức 3:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Đại học Công nghệ Miền Đông đã công bố những ngành học sẽ được đào tạo cụ thể như sau:

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Dược học Sản xuất & phát triển thuốcDược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc 7720201 A00, B00, C08, D07
2 Bác sĩ Thú y 7640101
3 Công nghệ thông tin Robot và trí tuệ nhân tạoCông nghệ thông tinCông nghệ phần mềm 7480201 A00, A01, C01, D01
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201
6 Kế toán – Kế toán Kiểm toán– Kế toán ngân hàng– Kế toán – Tài chính 7340301
7 Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp– Quản trị ngoại thương– Quản trị nhân sự– Quản trị hàng không 7340101 A00, A01, C00, D01
8 Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế– Tài chính quốc tế– Kinh doanh điện tử 7340120
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
10 Luật kinh tế – Luật tài chính ngân hàng-Luật thương mại quốc tế– Luật quản trị doanh nghiệp 7380107
11 Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí– Tổ chức sự kiện 7320108
12 Đông phương học – Hàn Quốc học– Nhật Bản học– Trung Quốc học 7310608 A01, C00, D01, D15
13 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại– Tiếng Anh biên, phiên dịch– Tiếng Anh du lịch & khách sạn– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, C00, D01
15 Quản lý đất đai – Địa chính– Quy hoạch đất đại– Hệ thống thông tin địa chính– Quản lý bất động sản 7850103
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Đại học Công nghệ Miền Đông điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2023
 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm thi THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18 530
2 7480201 Công nghệ thông tin
– Robot và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
A00; A01; C01; D01 15 18 570
3 7340101 Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị hàng không
A00; A01; C00; D01 15 18 530
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 570
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
A01; D01; D14; D15 15 18 530
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; C00; D01; D15 15 18 530
7 7310608 Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
A00; C00; D01; D15 15 18 530
8 7340301 Kế toán – Kế toán Kiểm toán  Kế toán ngẩn hàng – Kế toán – Tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 530
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 18 530
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15 18 530
11 7720201 Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
A00; B00; C08; D07 21 21 630
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15 18 530
13 7340120 Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
A00; A01; C00; D01 15 18 530
14 7380107 Luật kinh tế
– Luật tài chính ngân hàng
– Luật thương mại quốc tế
– Luật quản trị doanh nghiệp
A00; A01; C00; D01 15 18 530
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18 530

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông, năm học 2023-2024, dao động từ 15-17,5 triệu VND/ kỳ học. Tuỳ vào ngành học của mỗi sinh viên.

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Công nghệ Miền Đông

Đội ngũ cán bộ

Trường đã phát triển và hình thành trong suốt 9 năm qua, hiện nay gồm tổng cộng 295 thành viên, bao gồm 187 giảng viên chuyên trách và 158 giảng viên có các chức danh như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ. Tất cả các giảng viên tại trường đều có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực mình giảng dạy, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp cận những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn trong cuộc sống, đồng thời cung cấp thông tin hữu ích cho sự phát triển sau này.

Cơ sở vật chất

Trường có các khu giảng đường được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, hợp tác với các đối tác tại Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc. Thời gian học lớn tại trường được dành cho các phòng thí nghiệm, được trang bị các thiết bị cơ khí tiên tiến và máy tính hiện đại. Thư viện của trường bao gồm cả thư viện sách truyền thống và thư viện điện tử, với hơn 10.000 cuốn sách, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu và giải trí của sinh viên. Phòng đọc rộng rãi, thoải mái, yên tĩnh, còn có kết nối dữ liệu với các thư viện điện tử của các trường đại học lớn khác trên toàn quốc.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông là 15 điểm với đa phần các ngành mà trường tuyển sinh, riêng ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm.

đh cong nghe mien dong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MIT)
  • Mã trường: DMD
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Đại học Công nghệ Miền Đông điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2023
 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm thi THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18 530
2 7480201 Công nghệ thông tin
– Robot và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
A00; A01; C01; D01 15 18 570
3 7340101 Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị hàng không
A00; A01; C00; D01 15 18 530
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 570
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
A01; D01; D14; D15 15 18 530
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; C00; D01; D15 15 18 530
7 7310608 Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
A00; C00; D01; D15 15 18 530
8 7340301 Kế toán – Kế toán Kiểm toán  Kế toán ngẩn hàng – Kế toán – Tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 530
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 18 530
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15 18 530
11 7720201 Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
A00; B00; C08; D07 21 21 630
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15 18 530
13 7340120 Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
A00; A01; C00; D01 15 18 530
14 7380107 Luật kinh tế
– Luật tài chính ngân hàng
– Luật thương mại quốc tế
– Luật quản trị doanh nghiệp
A00; A01; C00; D01 15 18 530
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18 530

>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 15
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 15
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 15
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 15
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 15
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 15
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 15
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 15
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học 21
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
4 7510601 Quản lý công nghiệp 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
6 7380107 Luật kinh tế 14
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 14
8 7320108 Quan hệ công chúng 14
9 7850103 Quản lý đất đai 14
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 14
11 7640101 Thú y 14

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

 Năm học 2023-2024, Đại học Công nghệ Miền Đông học phí dao động từ 15-17,5 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ngành Công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh có mức học phí cao nhất lầ 17,5 triệu.

 đh cong nghe mien dong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MIT)
  • Mã trường: DMD
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Học phí Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông 2023-2024

Mức học phí của trường được quy định cụ thể như sau:

hoc phi dh cong nghe mien dong

Học phí Trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm học 2022-2023

Ngành Học phí/năm (VNĐ)
Điều dưỡng 15.000.000
Kỹ thuật Điện 20.000.000
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá 20.000.000
Kỹ thuật Cơ điện tử 20.000.000
Kỹ thuật Phần mềm 20.000.000
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 20.000.000
Quản trị Kinh doanh 40.000.000

Học bổng

Để hỗ trợ học phí cho sinh viên, trường Đại học quốc tế Miền Đông tài trợ 4 chính sách học bổng với điều kiện chi tiết như sau:

Học Bổng Dean’s List

Sinh viên (SV) sẽ nhận được voucher giảm 50% học phí trên tất cả các tín chỉ (môn học chuyên ngành) tại một học kỳ sinh viên muốn hưởng học bổng. Một voucher chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất.

Tiêu chí:

  • SV phải tích lũy đủ mức tín chỉ tối thiểu (12 tín chỉ trong 1 học kỳ, không tính các tín chỉ học cải thiện, môn học xin nhận điểm đặc biệt, môn học không tính tín chỉ tích luỹ)
  • SV phải đạt điểm trung bình chung tích luỹ (GPA tích luỹ) tối thiểu từ 3.6 đến cận 3.8 (thang điểm 4)
  • SV thực hiện tốt nội quy – quy chế của Trường, của KTX và đóng học phí đúng quy định

Học Bổng President’s List

Sinh viên (SV) sẽ nhận được voucher giảm 100% học phí trên tất cả các tín chỉ (môn học chuyên ngành) tại một học kỳ sinh viên muốn hưởng học bổng. Một voucher chỉ được sử dụng 1 lần duy nhất.

Tiêu chí:

  • SV phải tích lũy đủ mức tín chỉ tối thiểu (12 tín chỉ trong 1 học kỳ, không tính các tín chỉ học cải thiện, môn học xin nhận điểm đặc biệt, môn học không tính tín chỉ tích luỹ)
  • SV phải đạt điểm trung bình chung tích luỹ (GPA tích luỹ) tối thiểu từ 3.8 đến cận 4.0 (thang điểm 4)
  • SV thực hiện tốt nội quy – quy chế của Trường, của KTX và đóng học phí đúng quy định

Học Bổng Khuyến Khích IELTS

Sinh viên (SV) sẽ được nhận voucher giảm 100% học phí trên tất cả các tín chỉ (môn học chuyên ngành) của một học kỳ mà sinh viên muốn hưởng học bổng. Một voucher chỉ được sử dụng 01 lần duy nhất.

Tiêu chí:

SV có thành tích học ngoại ngữ xuất sắc, thi và đạt chứng chỉ IELTS quốc tế từ 7.5 trở lên.

Học Bổng Doanh Nghiệp

Bên cạnh các học bổng học tập tại EIU, sinh viên còn có cơ hội được nhận những chương trình học bổng, ưu đãi từ các doanh nghiệp và cộng đồng trong mạng lưới kết nối của EIU

  • Học bổng WU’S TECH
  • Học bổng EUROCARE
  • Học bổng VSIP
  • Học bổng AMCHAM
  • Học bổng Becamex

Các chương trình học bổng của doanh nghiệp và cộng đồng sẽ có giá trị và những điều kiện đặc thù tùy theo yêu cầu của nhà tài trợ.

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Công nghệ Miền Đông

Đội ngũ cán bộ

Trường đã phát triển và hình thành trong suốt 9 năm qua, hiện nay gồm tổng cộng 295 thành viên, bao gồm 187 giảng viên chuyên trách và 158 giảng viên có các chức danh như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ. Tất cả các giảng viên tại trường đều có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực mình giảng dạy, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp cận những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn trong cuộc sống, đồng thời cung cấp thông tin hữu ích cho sự phát triển sau này.

Cơ sở vật chất

Trường có các khu giảng đường được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, hợp tác với các đối tác tại Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc. Thời gian học lớn tại trường được dành cho các phòng thí nghiệm, được trang bị các thiết bị cơ khí tiên tiến và máy tính hiện đại. Thư viện của trường bao gồm cả thư viện sách truyền thống và thư viện điện tử, với hơn 10.000 cuốn sách, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu và giải trí của sinh viên. Phòng đọc rộng rãi, thoải mái, yên tĩnh, còn có kết nối dữ liệu với các thư viện điện tử của các trường đại học lớn khác trên toàn quốc.