Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 là 15 với tất cả các ngành tuyển sinh.
VXUT là một trường đại học nổi tiếng tại tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Trường được biết đến với đội ngũ giảng viên đa dạng và chất lượng, cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng trong lĩnh vực công nghệ và khoa học. VXUT cũng có cơ sở vật chất hiện đại với thư viện hàng nghìn đầu sách và ký túc xá tiện nghi.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Tên trường tiếng Anh :Van Xuan University of Technology ( VXUT)
- Địa chỉ: số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An (trụ sở chính)
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DVX
- Email tuyển sinh: tuyensinh@vxut.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023:
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Vạn Xuân năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08 | 15 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00 | 15 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị doanh nghiệp | A12 | 15 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Vạn Xuân năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A16;D90 | 15 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08;B02;B00;D90 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12;C01;D01;D90 | 15 |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D78;D96;C15 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 15 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;C01 | 15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D78;A01 | 15 |
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Vạn Xuân năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A16, D90 | 15 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D90 | 15 |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, C01 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 |
5 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00, D01, D96, C00 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |