Loading...

Tìm hiểu ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn là 15 điểm với các ngành tuyển sinh .

Quang Ninh University of Industry

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên trường Tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: xã Yên Thọ – thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh
  • Mã tuyển sinh: DDM

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-quang-ninh-2024

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 được chúng tôi cập nhật dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ Tổ hợp xét tuyển
1 7340301 Kế toán 15,0 18.0 A00, A09, D01, C01
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
3 7340201 Tài chính ngân hàng 15.0 18.0 A00, A09, D01, C01
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
6 7520601 Kỹ thuật mỏ 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật co khí 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
10 7480201 Công nghệ thông tin 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01

Học phí trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2022-2023-2024

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh thu học phí theo đơn vị tín chỉ. Mức thu học phí chia thành hai nhóm ngành chính: Khối ngành kỹ thuật: 392.000VND tín chỉ ; Khối ngành kinh tế: 338.000VND/tín chỉ.

dh cong nghiep quang ninh

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên trường Tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: xã Yên Thọ – thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh
  • Website: http://www.qui.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDM
  • Email tuyển sinh: dhcnqn@qui.edu.vn

Học phí trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Học phí của trường năm 2022-2023

Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).

Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Dưới đây là học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh ( năm 2023 dự kiến):

Các ngành khối kỹ thuật: 325.000 đồng/tín chỉ ~ 11.700.000 đồng/năm học.

Các ngành khối kinh tế: 258.000 đồng/tín chỉ ~ 9.288.000 đồng/năm học.

Chính sách hỗ trợ học phí của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 

  • Người có công với cách mạng.
  • Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
  • Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân và Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, cũng như của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Sinh viên từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất, mồ côi và không có nguồn nuôi dưỡng, thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (nếu ở chung) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
  • Đối tượng được giảm 70% học phí: Sinh viên người dân tộc thiểu số (ngoại trừ người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Đối tượng được giảm 50% học phí: Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:

  • Xuất sắc x 1.2
  • Giỏi x 1.1
  • Khá x 1.0

Học bổng dành cho sinh viên

Loại học bổng Số xuất Giá trị học bổng Tổng giá trị
Học bổng toàn phần 20 50.000.000 VNĐ 1.000.000.000 VNĐ
Học bổng bán phần 250 25.000.000 VNĐ 6.250.000.000 VNĐ
Học bổng khuyến khích 300 12.500.000 VNĐ 3.750.000.000 VNĐ
Tổng cộng 570 11.000.000.000 VNĐ

Điều kiện nhận học bổng

Học bổng toàn phần:

  • Điểm 3 môn Kỳ thi THPT năm 2021 từ 26 điểm trở lên.
  • Giải trong các kỳ thi quốc tế, quốc gia tại lớp 12.
  • Giải từ giải nhì cấp tỉnh hoặc giải ba cấp Quốc gia trong cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2020 – 2021”.
  • Tình trạng khó khăn đặc biệt, thuộc hộ nghèo, có thư giới thiệu từ Hiệu trưởng THPT. Điểm 3 môn Kỳ thi THPT 2021 từ 21 điểm trở lên hoặc Học bạ THPT (lớp 12) từ 25 điểm trở lên.

Học bổng bán phần:

  • Điểm 3 môn Kỳ thi THPT 2021 từ 23 đến dưới 26 điểm hoặc Học bạ THPT (lớp 12) từ 26 điểm trở lên.
  • Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) cho Bộ đội và Công an nghĩa vụ xuất ngũ.

Học bổng khuyến khích:

  • Điểm 3 môn Kỳ thi THPT 2021 từ 21 đến dưới 23 điểm hoặc Học bạ THPT (lớp 12) từ 24 đến dưới 26 điểm.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có 260 cán bộ, giáo viên và nhân viên. Trong số đó, 170 giảng viên đạt danh hiệu giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, và 41 giảng viên đã học tập và tốt nghiệp ở các quốc gia có nền công nghiệp phát triển.

Cơ sở vật chất

Trường QUI có 2 cơ sở với diện tích rộng, được trang bị đầy đủ và hiện đại.

Cơ sở 1: Diện tích đất sử dụng 10,27ha, bao gồm 80 phòng học lý thuyết, 21 phòng học chuyên dụng, 03 phòng tin học với hơn 400 máy tính. Mạng internet phủ sóng toàn trường. Trường đã xây dựng xưởng cơ khí – cơ điện, sân bóng đá và nhà rèn luyện thể chất. Thư viện rộng 1.475 m2 được trang bị thiết bị tiên tiến. Ký túc xá đáp ứng nhu cầu của hơn 1500 sinh viên.

Cơ sở 2: Dự kiến là trụ sở chính dành cho đào tạo đại học và sau đại học, với diện tích đất sử dụng 50ha. Có nhiều dự án công trình đã được Chính phủ phê duyệt.

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh ( Quang Ninh University of Industry) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, có trụ sở tại phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo nguồn nhân lực Đại học, sau đại học và cao đẳng, với các chuyên ngành như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá…

Quang Ninh University of Industry

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên trường Tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: xã Yên Thọ – thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh
  • Website: http://www.qui.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDM
  • Email tuyển sinh: dhcnqn@qui.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 1/2023 đến cuối tháng 11/2023.

Phạm vi và đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh đối với các đối tượng sau:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh đảm bảo có đủ sức khỏe để tham gia học tập theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh: Áp dụng trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023 trường tuyển sinh với 1700 chỉ tiêu theo 3 phương thức sau:

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển thí sinh tuyển thẳng

Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Năm học mới này, QUI đào tạo 12 ngành học với số lượng sinh viên dự kiến là 1700 chỉ tiêu. Trong đó, ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chiếm 550 chỉ tiêu. Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chiếm 250 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh các ngành khác như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Điểm thi THPT Xét học bạ
1 7340301 Kế toán 80 120 A00: Toán, Vật Lý, Hóa học;A01: Toán, Vật Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 7340101 Quản trị kinh doanh 20 30
3 7340201 Tài chính ngân hàng 20 30
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 100 150
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 220 330
6 7520601 Kỹ thuật mỏ 40 60
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 28 42
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 32 48
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 90
10 7480201 Công nghệ thông tin 40 60
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 20 30
12 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 30

Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 

Hội đồng tuyển sinh trường QUI công bố mức điểm chuẩn cho năm tuyển sinh 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ Tổ hợp xét tuyển
1 7340301 Kế toán 15,0 18.0 A00, A09, D01, C01
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
3 7340201 Tài chính ngân hàng 15.0 18.0 A00, A09, D01, C01
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
6 7520601 Kỹ thuật mỏ 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật co khí 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
10 7480201 Công nghệ thông tin 15.0 18,0 A00, A09, D01, C01
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ 15,0 18,0 A00, A09, D01, C01

Học phí của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí của năm 2022. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật: 400.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
  • Khối ngành kinh tế: 350.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có 260 cán bộ, giảng viên và công nhân viên chức. Trong số này, có 170 giảng viên là giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ và 41 giảng viên đã tốt nghiệp và tu nghiệp ở các quốc gia có nền công nghiệp phát triển.

Cơ sở vật chất

Trường QUI có 2 cơ sở với diện tích khá rộng và cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ và hiện đại.

  • Cơ sở 1: Diện tích đất sử dụng 10,27ha, bao gồm 80 phòng học lý thuyết, 21 phòng học chuyên dụng, 03 phòng tin học với hơn 400 máy tính. Hệ thống mạng được bao phủ trong toàn trường. Cơ sở còn có xưởng cơ khí – cơ điện phục vụ thực hành, sân bóng đá, nhà rèn luyện thể chất. Trung tâm thông tin – Thư viện rộng lớn với diện tích 1.475 m2 được trang bị thiết bị tiên tiến. Ký túc xá được xây dựng khép kín với đầy đủ tiện nghi phục vụ cho hơn 1500 sinh viên.
  • Cơ sở 2: Là trụ sở chính dự kiến của trường, sử dụng diện tích đất 50ha, gồm nhiều công trình đã được Chính phủ phê duyệt, nhằm phục vụ công tác đào tạo đại học và sau đại học.

> Khám phá: Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023