Loading...

Tìm hiểu ĐH Cửu Long

Đại học Cửu Long và thông tin tuyển sinh

 Đại học Cửu Long (MKU) là một trường đại học tư thục nổi tiếng tại miền Nam, với trụ sở tọa lạc tại tỉnh Vĩnh Long. Thành lập vào ngày 05/01/2000, MKU là trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập và hoạt động trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

đh cuu long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên trường tiếng Anh: Mekong University- MKU
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: http://mku.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DCL
  • Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khỏe tốt.
  • Phạm vi: Trong và ngoài nước

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, trường Đại học Cửu Long áp dụng các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét học bạ:
  • Xét điểm thi THPT QG năm 2023.
  • Tổ chức kỳ tuyển sinh riêng với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Cửu Long

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu  
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, M11
2 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, C04, D01 15 35
3 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08 240 560
4 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, D08, A02 51 119
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, B03, D07 39 91
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01,D01, D14, D15 12 28
7 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 D01, C00, D14, D15 09 21
8 Đông Phương học 7310608 A01, D01, C00, D14 12 28
9 Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, C01 09 21
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00 18 42
11 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 13 32
12 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, C00 12 28
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C04, D01 21 49
14 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C04, D01 09 21
15 Kế toán 7340301 A00, A01, C04, D01 18 42
16 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01 16 39
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 18 42
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 27 63
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C01 09 21
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C01 06 14
21 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 09 21
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, C01 12 28
23 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, B03 09 21
24 Nông học 7620109 A00, A01, B00, B03 09 21
25 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, A01, B00, B03 09 21
26 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, B00, B03 09 21
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 30 70
28 Thú y 7640101 A00, A01, B00, B03 18 42

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Phương thức xét tuyển
Xét học bạ Điểm chuẩn THPTQG
1 7720301 Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: A02, B00,B03,D08 Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lênHoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên 19
- Điều dưỡng
 – Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học
- Điều dưỡng – Y học cổ truyền
- Dinh dưỡng học
- Gây mê hồi sức
- Hộ sinh
- Răng, hàm, mặt
- Phục hồi chức năng
- Thẩm mỹ
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: A00,B00, 19
- Kỹ thuật xét nghiệm y học B03,D07
- Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
3 7720201 Dược học A00,B00, Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên 21
C08,D07
4 7210403 Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: A00,A01, 6,0 15
- Thiết kế đồ họa C04, D01
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
5 7220201 Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: A01,D01, 6,0 15
- Tiếng Anh thương mại D14,D15
- Tiếng Anh biên – Phiên dịch
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: C00,D01, 6,0 15
- Ngữ văn học D14, D15
- Báo chí truyền thông
- Quản lý văn hóa
- Quản trị văn phòng
7 7310608 Đông phương học, gồm các chuyên ngành: A01,C00, 6,0 15
- Đông Nam Á học D01,D14
- Trung Quốc học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
8 7760101 Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: A01,C00, 6,0 15
- Công tác xã hội C01,D01
- Xã hội học
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: A00,A01,C00,D01 6,0 15
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn & resort
- Quản trị nhà hàng
- Hướng dẫn viên du lịch
10 7380101 Luật 6,0 15
11 7380107 Luật kinh tế 6,0 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: A00,A01,          D01,C04 6,0 15
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản lý kinh tế
- Quản trị dịch vụ hàng không
13 7340121 Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
- Kinh doanh bất động sản
- Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
- Thương mại quốc tế
14 7340301 Kế toán, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán hành chính sự nghiệp
- Kế toán tài chính
- Kiểm toán
15 7340201 Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư
- Tài chính – Ngân hàng
- Ngân hàng
- Thuế và hải quan
16 7480201 Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: A00,A01,D01,D07 6,0 15
- An toàn thông tin
- Công nghệ đa phương tiện
- Kỹ thuật phần mềm
- Mạng máy tính và an ninh mạng
- Phát triển ứng dụng di động
- Thương mại điện tử
- Trí tuệ nhân tạo
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,D01,C01 6,0 15
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ điện tử
- Máy chế biến thực phẩm
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 6,0 15
(Thiết kế kiến trúc xây dựng)
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kỹ thuật y sinh
- Công nghệ điện lạnh
22 7540101 Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: A00,A01,B00,C01 6,0 15
- Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
- Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
23 7420201 Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: A00,A01,B00,B03 6,0 15
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học Y dược
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản 6,0 15
25 7620109 Nông học, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Sản xuất giống nông nghiệp
- Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
26 7620112 Bảo vệ thực vật 6,0 15
(Kinh doanh vật tư nông nghiệp)
27 7640101 Thú y 6,0 15

Học phí Đại học Cửu Long

Học phí Đại học Cửu Long năm học 2022-2023

Năm 2022 – 2023, nhà trường có kế hoạch áp dụng mức thu học phí MKU theo từng học kỳ như sau:

Ngành Mức học phí
Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin 7.960.000 đồng/sinh viên
Dược học 13.600.000 đồng/sinh viên
Luật, Luật kinh tế 7.330.000 đồng/sinh viên
Nuôi trồng thủy sảnNông họcBảo vệ thực vật 7.990.000 đồng/sinh viên
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học 10.500.000 đồng/sinh viên
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7.690.000 đồng/sinh viên
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện – điện tửKỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7.640.000 đồng/sinh viên
Công nghệ sinh học 7.600.000 đồng/sinh viên
Công nghệ thực phẩm 7.890.000 đồng/sinh viên
Ngôn ngữ Anh 7.400.000 đồng/sinh viên
Công tác xã hội 7.300.000 đồng/sinh viên
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTài chính – Ngân hàngKế toánKinh doanh thương mạiĐông phương họcTiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7.350.000 đồng/sinh viên

>>>Tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học Cửu Long

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Cửu Long

Đội ngũ cán bộ của MKU hiện tập trung tại trường có sự đa dạng và sự phong phú về trình độ chuyên môn. Được cụ thể hóa, hiện có 4 giáo sư, 7 phó giáo sư, 37 tiến sĩ, 129 thạc sĩ, và 95 giảng viên tốt nghiệp cử nhân Đại học với chuyên ngành liên quan đến công tác giảng dạy. Đây là một nguồn nhân lực chất lượng cao, đóng góp đáng kể vào quá trình đào tạo và phát triển nguồn nhân tài cho Đại học Cửu Long.

Về cơ sở vật chất, trường Đại học Cửu Long sở hữu một khuôn viên rộng lớn lên đến 22.5 ha, với hệ thống phòng học và phòng thí nghiệm chất lượng cao cùng với nhiều hạ tầng cơ sở hiện đại. Tất cả những điều này hỗ trợ trong việc nâng cao trải nghiệm học tập của sinh viên tại trường. Ngoài ra, ký túc xá được xây dựng từ năm 2016 cũng được thiết kế khang trang và hiện đại, tạo điều kiện sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên.

Học phí Đại học Cửu Long năm 2023-2024 mới nhất

Năm học 2023-2024, học phí Đại học Cửu Long năm học dự kiến sẽ dao động từ   8-16 triệu vnd/học kỳ. Vẫn như năm học 2022-2023 thì ngành Dược học sẽ có mức học phí cao nhất.

đh cuu long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên trường tiếng Anh: Mekong University- MKU
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: http://mku.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DCL
  • Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn

>>>Tìm hiểu: Đại học Cửu Long và thông tin tuyển sinh

Học phí Đại học Cửu Long

Học phí dự kiến Đại học Cửu Long 2023-2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.000.000 – 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Cửu Long sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí Đại học Cửu Long năm học 2022-2023

Năm 2022 – 2023, nhà trường có kế hoạch áp dụng mức thu học phí MKU theo từng học kỳ như sau:

Ngành Mức học phí
Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin 7.960.000 đồng/sinh viên
Dược học 13.600.000 đồng/sinh viên
Luật, Luật kinh tế 7.330.000 đồng/sinh viên
Nuôi trồng thủy sảnNông họcBảo vệ thực vật 7.990.000 đồng/sinh viên
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học 10.500.000 đồng/sinh viên
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7.690.000 đồng/sinh viên
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện – điện tửKỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7.640.000 đồng/sinh viên
Công nghệ sinh học 7.600.000 đồng/sinh viên
Công nghệ thực phẩm 7.890.000 đồng/sinh viên
Ngôn ngữ Anh 7.400.000 đồng/sinh viên
Công tác xã hội 7.300.000 đồng/sinh viên
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTài chính – Ngân hàngKế toánKinh doanh thương mạiĐông phương họcTiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7.350.000 đồng/sinh viên

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường Đại học Cửu Long thực hiện một loạt các chương trình học bổng đa dạng, nhằm thúc đẩy năng lực học tập của sinh viên và hỗ trợ những sinh viên đang đối mặt với khó khăn tài chính. Các gói học bổng này bao gồm Học bổng Khuyến học Đại học Cửu Long, Học bổng Lê Đức Thiện và Học bổng Khuyến học của trường. Ngoài ra, trường cũng thực hiện chính sách miễn giảm học phí, mức miễn giảm có thể từ 40% đến 100% học phí học kỳ 1 dành cho những sinh viên xuất sắc trong kết quả tuyển sinh hoặc đang đối diện với khó khăn về tài chính. Điều này cung cấp cơ hội và động viên cho sinh viên phấn đấu để đạt được thành tích xuất sắc trong học tập.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm Chuẩn Đại học Cửu Long 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Cửu Long

Đội ngũ cán bộ của MKU hiện tập trung tại trường có sự đa dạng và sự phong phú về trình độ chuyên môn. Được cụ thể hóa, hiện có 4 giáo sư, 7 phó giáo sư, 37 tiến sĩ, 129 thạc sĩ, và 95 giảng viên tốt nghiệp cử nhân Đại học với chuyên ngành liên quan đến công tác giảng dạy. Đây là một nguồn nhân lực chất lượng cao, đóng góp đáng kể vào quá trình đào tạo và phát triển nguồn nhân tài cho Đại học Cửu Long.

Về cơ sở vật chất, trường Đại học Cửu Long sở hữu một khuôn viên rộng lớn lên đến 22.5 ha, với hệ thống phòng học và phòng thí nghiệm chất lượng cao cùng với nhiều hạ tầng cơ sở hiện đại. Tất cả những điều này hỗ trợ trong việc nâng cao trải nghiệm học tập của sinh viên tại trường. Ngoài ra, ký túc xá được xây dựng từ năm 2016 cũng được thiết kế khang trang và hiện đại, tạo điều kiện sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên.

Điểm Chuẩn Đại học Cửu Long 2023: Thông Tin Mới Nhất

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Cửu Long  , dao động từ 15 đến 21 trên thang điểm 30. Trong đó ngành Dược học có số điểm cao nhất là 21 điểm.

đh cuu long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cửu Long
  • Tên trường tiếng Anh: Mekong University- MKU
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: http://mku.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DCL
  • Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Phương thức xét tuyển
Xét học bạ Điểm chuẩn THPTQG
1 7720301 Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: A02, B00,B03,D08 Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lênHoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên 19
- Điều dưỡng
 – Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học
- Điều dưỡng – Y học cổ truyền
- Dinh dưỡng học
- Gây mê hồi sức
- Hộ sinh
- Răng, hàm, mặt
- Phục hồi chức năng
- Thẩm mỹ
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: A00,B00, 19
- Kỹ thuật xét nghiệm y học B03,D07
- Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
3 7720201 Dược học A00,B00, Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên 21
C08,D07
4 7210403 Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: A00,A01, 6,0 15
- Thiết kế đồ họa C04, D01
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
5 7220201 Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: A01,D01, 6,0 15
- Tiếng Anh thương mại D14,D15
- Tiếng Anh biên – Phiên dịch
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: C00,D01, 6,0 15
- Ngữ văn học D14, D15
- Báo chí truyền thông
- Quản lý văn hóa
- Quản trị văn phòng
7 7310608 Đông phương học, gồm các chuyên ngành: A01,C00, 6,0 15
- Đông Nam Á học D01,D14
- Trung Quốc học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
8 7760101 Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: A01,C00, 6,0 15
- Công tác xã hội C01,D01
- Xã hội học
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: A00,A01,C00,D01 6,0 15
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn & resort
- Quản trị nhà hàng
- Hướng dẫn viên du lịch
10 7380101 Luật 6,0 15
11 7380107 Luật kinh tế 6,0 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: A00,A01,          D01,C04 6,0 15
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị marketing
- Quản lý kinh tế
- Quản trị dịch vụ hàng không
13 7340121 Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
- Kinh doanh bất động sản
- Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
- Thương mại quốc tế
14 7340301 Kế toán, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán hành chính sự nghiệp
- Kế toán tài chính
- Kiểm toán
15 7340201 Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư
- Tài chính – Ngân hàng
- Ngân hàng
- Thuế và hải quan
16 7480201 Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: A00,A01,D01,D07 6,0 15
- An toàn thông tin
- Công nghệ đa phương tiện
- Kỹ thuật phần mềm
- Mạng máy tính và an ninh mạng
- Phát triển ứng dụng di động
- Thương mại điện tử
- Trí tuệ nhân tạo
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,D01,C01 6,0 15
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ điện tử
- Máy chế biến thực phẩm
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 6,0 15
(Thiết kế kiến trúc xây dựng)
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Kỹ thuật y sinh
- Công nghệ điện lạnh
22 7540101 Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: A00,A01,B00,C01 6,0 15
- Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản
- Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
23 7420201 Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: A00,A01,B00,B03 6,0 15
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học Y dược
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản 6,0 15
25 7620109 Nông học, gồm các chuyên ngành: 6,0 15
- Sản xuất giống nông nghiệp
- Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
26 7620112 Bảo vệ thực vật 6,0 15
(Kinh doanh vật tư nông nghiệp)
27 7640101 Thú y 6,0 15

>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Cửu Long

Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C04;D01 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D14 15
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 15
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15
23 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B03 15
25 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15
27 7640101 Thú y A00;A01;B00;B03 15

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
4 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00;A01;C04;D01 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
6 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00;D01;D14;D15 15
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D14;D01 15
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;B03 15
24 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720301 Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) A02,B00,B03,D08 19
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,B00,B03,D07 19
3 7720201 Dược học A00,B00,C08,D07 21
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) A01,D01,D14,D15 15
5 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) C00,D01,D14,D15 15
6 7310608 Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) A01,C00,D01,D14 15
7 7760101 Công tác xã hội A01,C00,C01,D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) A00,A01,C00,D01 15
9 7380101 Luật A00,A01,C00,D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00,A01,C00,D01 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,C04 15
12 7340121 Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) A00,A01,D01,C04 15
13 7340301 Kế toán A00,A01,D01,C04 15
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A01,D01,C04 15
15 7480201 Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) A00,A01,D01,D07 15
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) A00,A01,D01,C01 15
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01,D01,C01 15
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01,D01,C01 15
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01,C01 15
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A01,B00,C01 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00,A01,B00,B03 15
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,A01,B00,B03 15
23 7620109 Nông học A00,A01,B00,B03 15
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A01,B00,B03 15