Đại học Cửu Long (MKU) là một trường đại học tư thục nổi tiếng tại miền Nam, với trụ sở tọa lạc tại tỉnh Vĩnh Long. Thành lập vào ngày 05/01/2000, MKU là trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập và hoạt động trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cửu Long
- Tên trường tiếng Anh: Mekong University- MKU
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Website: http://mku.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DCL
- Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 8/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khỏe tốt.
- Phạm vi: Trong và ngoài nước
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, trường Đại học Cửu Long áp dụng các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét học bạ:
- Xét điểm thi THPT QG năm 2023.
- Tổ chức kỳ tuyển sinh riêng với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Cửu Long
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, M11 | ||
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C04, D01 | 15 | 35 |
3 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 240 | 560 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, D08, A02 | 51 | 119 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | 39 | 91 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01,D01, D14, D15 | 12 | 28 |
7 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D01, C00, D14, D15 | 09 | 21 |
8 | Đông Phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D14 | 12 | 28 |
9 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, C01 | 09 | 21 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 42 |
11 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 13 | 32 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 12 | 28 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 21 | 49 |
14 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C04, D01 | 09 | 21 |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 | 18 | 42 |
16 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 16 | 39 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 42 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 27 | 63 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | 06 | 14 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | 12 | 28 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
24 | Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
25 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 70 |
28 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 18 | 42 |
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Phương thức xét tuyển | |
Xét học bạ | Điểm chuẩn THPTQG | ||||
1 | 7720301 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: | A02, B00,B03,D08 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lênHoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19 |
- Điều dưỡng | |||||
– Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học | |||||
- Điều dưỡng – Y học cổ truyền | |||||
- Dinh dưỡng học | |||||
- Gây mê hồi sức | |||||
- Hộ sinh | |||||
- Răng, hàm, mặt | |||||
- Phục hồi chức năng | |||||
- Thẩm mỹ | |||||
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: | A00,B00, | 19 | |
- Kỹ thuật xét nghiệm y học | B03,D07 | ||||
- Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | |||||
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00, | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21 |
C08,D07 | |||||
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: | A00,A01, | 6,0 | 15 |
- Thiết kế đồ họa | C04, D01 | ||||
- Thiết kế thời trang | |||||
- Thiết kế nội thất | |||||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: | A01,D01, | 6,0 | 15 |
- Tiếng Anh thương mại | D14,D15 | ||||
- Tiếng Anh biên – Phiên dịch | |||||
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: | C00,D01, | 6,0 | 15 |
- Ngữ văn học | D14, D15 | ||||
- Báo chí truyền thông | |||||
- Quản lý văn hóa | |||||
- Quản trị văn phòng | |||||
7 | 7310608 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành: | A01,C00, | 6,0 | 15 |
- Đông Nam Á học | D01,D14 | ||||
- Trung Quốc học | |||||
- Hàn Quốc học | |||||
- Nhật Bản học | |||||
8 | 7760101 | Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: | A01,C00, | 6,0 | 15 |
- Công tác xã hội | C01,D01 | ||||
- Xã hội học | |||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,C00,D01 | 6,0 | 15 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||
- Quản trị khách sạn & resort | |||||
- Quản trị nhà hàng | |||||
- Hướng dẫn viên du lịch | |||||
10 | 7380101 | Luật | 6,0 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 6,0 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | A00,A01, D01,C04 | 6,0 | 15 |
- Quản trị kinh doanh | |||||
- Quản trị marketing | |||||
- Quản lý kinh tế | |||||
- Quản trị dịch vụ hàng không | |||||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kinh doanh thương mại | |||||
- Kinh doanh xuất nhập khẩu | |||||
- Kinh doanh bất động sản | |||||
- Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||
- Thương mại quốc tế | |||||
14 | 7340301 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Kế toán hành chính sự nghiệp | |||||
- Kế toán tài chính | |||||
- Kiểm toán | |||||
15 | 7340201 | Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư | |||||
- Tài chính – Ngân hàng | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Thuế và hải quan | |||||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,D01,D07 | 6,0 | 15 |
- An toàn thông tin | |||||
- Công nghệ đa phương tiện | |||||
- Kỹ thuật phần mềm | |||||
- Mạng máy tính và an ninh mạng | |||||
- Phát triển ứng dụng di động | |||||
- Thương mại điện tử | |||||
- Trí tuệ nhân tạo | |||||
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00,A01,D01,C01 | 6,0 | 15 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Công nghệ chế tạo máy | |||||
- Cơ điện tử | |||||
- Máy chế biến thực phẩm | |||||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6,0 | 15 | |
(Thiết kế kiến trúc xây dựng) | |||||
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||||
- Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô | |||||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kỹ thuật y sinh | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,B00,C01 | 6,0 | 15 |
- Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản | |||||
- Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản | |||||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,B00,B03 | 6,0 | 15 |
- Công nghệ sinh học | |||||
- Công nghệ sinh học Y dược | |||||
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 6,0 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Sản xuất giống nông nghiệp | |||||
- Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | |||||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 6,0 | 15 | |
(Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | |||||
27 | 7640101 | Thú y | 6,0 | 15 |
Học phí Đại học Cửu Long
Học phí Đại học Cửu Long năm học 2022-2023
Năm 2022 – 2023, nhà trường có kế hoạch áp dụng mức thu học phí MKU theo từng học kỳ như sau:
Ngành | Mức học phí |
Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin | 7.960.000 đồng/sinh viên |
Dược học | 13.600.000 đồng/sinh viên |
Luật, Luật kinh tế | 7.330.000 đồng/sinh viên |
Nuôi trồng thủy sảnNông họcBảo vệ thực vật | 7.990.000 đồng/sinh viên |
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học | 10.500.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện – điện tửKỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7.640.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 đồng/sinh viên |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 đồng/sinh viên |
Công tác xã hội | 7.300.000 đồng/sinh viên |
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTài chính – Ngân hàngKế toánKinh doanh thương mạiĐông phương họcTiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7.350.000 đồng/sinh viên |
>>>Tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học Cửu Long
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Cửu Long
Đội ngũ cán bộ của MKU hiện tập trung tại trường có sự đa dạng và sự phong phú về trình độ chuyên môn. Được cụ thể hóa, hiện có 4 giáo sư, 7 phó giáo sư, 37 tiến sĩ, 129 thạc sĩ, và 95 giảng viên tốt nghiệp cử nhân Đại học với chuyên ngành liên quan đến công tác giảng dạy. Đây là một nguồn nhân lực chất lượng cao, đóng góp đáng kể vào quá trình đào tạo và phát triển nguồn nhân tài cho Đại học Cửu Long.
Về cơ sở vật chất, trường Đại học Cửu Long sở hữu một khuôn viên rộng lớn lên đến 22.5 ha, với hệ thống phòng học và phòng thí nghiệm chất lượng cao cùng với nhiều hạ tầng cơ sở hiện đại. Tất cả những điều này hỗ trợ trong việc nâng cao trải nghiệm học tập của sinh viên tại trường. Ngoài ra, ký túc xá được xây dựng từ năm 2016 cũng được thiết kế khang trang và hiện đại, tạo điều kiện sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên.