Loading...

Tìm hiểu ĐH Đà Lạt

Đại học Đà Lạt(DLU) và thông tin tuyển sinh

Đại học Đà Lạt là một trường công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội – nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

dh da lat

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Da Lat Universtity(DLU)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
  • Phạm vi: toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

DLU sử dụng các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường Đại học Đà Lạt đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đối với từng phương thức như sau:

  • Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT, xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
  • Trong đó, các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên, các ngành khác, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có điểm trung bình dưới 5.0.
  • Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2022: Nếu thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 và có đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh vào Trường Đại học Đà Lạt và không có nhu cầu thay đổi nguyện vọng thì không cần làm hồ sơ đăng ký xét tuyển. Trường hợp này Trung tâm Khảo thí và Đánh giá chất lượng giáo dục của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh sẽ chuyển dữ liệu đăng ký cho Trường Đại học Đà Lạt để xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh.
  • Trường hợp thí sinh có tham dự các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và các Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) nhưng chưa đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt thì phải làm hồ sơ đăng ký xét tuyển.
  • Điều kiện đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực: Các ngành sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên. Các ngành ngoài sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140209 Sư phạm Toán học 20 20 A00, A01, D07, D90
2 7140210 Sư phạm Tin học 10 10 A00, A01, D07, D90
3 7140211 Sư phạm Vật lý 10 10 A00, A01, A12, D90
4 7140212 Sư phạm Hóa học 10 10 A00, B00, D07, D90
5 7140213 Sư phạm Sinh học 10 10 A00, B00, B08, D90
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 10 C00, C20, D14, D15
7 7140218 Sư phạm Lịch sử 10 10 C00, C20, D14, C19
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 20 D01, D72, D96
9 7140202 Giáo dục Tiểu học 75 75 A16, C14, C15, D01
10 7460101 Toán học 25 25 A00, A01, D07, D90
11 7480201 Công nghệ thông tin 90 90 A00, A01, D07, D90
12 7440102 Vật lý học 25 25 A00, A01, A12, D90
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 25 25 A00, A01, A12, D90
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 25 25 A00, A01, D01, D90
15 7440112 Hóa học 25 25 A00, B00, D07, D90
16 7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) 25 25 A00, B00, B08, D90
17 7420201 Công nghệ sinh học 100 100 A00, B00, B08, D90
18 7440301 Khoa học môi trường 40 45 A00, B00, B08, D90
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 25 25 A00, B00, B08, D90
20 7620109 Nông học 35 35 D07, B00, B08, D90
21 7340101 Quản trị kinh doanh 130 130 A00, A01, D01, D96
22 7340301 Kế toán 50 50 A00, A01, D01, D96
23 7380101 Luật 140 135 A00, C00, C20, D01
24 7229040 Văn hóa học 10 10 C20, D01, D78, D96
25 7229030 Văn học 20 20 C20, D01, D78, D96
26 7310630 Việt Nam học 10 10 C00, C20, D14, D15
27 7229010 Lịch sử 10 10 C00, C20, D14, C19
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 130 130 C00, C20, D01, D78
29 7760101 Công tác xã hội 20 20 C00, C20, D01, D78
30 7310301 Xã hội học 10 10 C00, C20, C19, D66
31 7310608 Đông phương học 125 125 C20, D01, D78, D96
32 7310601 Quốc tế học 10 10 C00, C20, D01, D78
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 130 D01, D72, D96

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 26.5 29 20
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 24 27 20
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 24 28 20
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 20.25 24 20
5 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C20; D14; D15 26 28 20
6 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; C20; D14 26.75 26 20
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 27 29 20
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; 007; 090 19 24 20
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 25.25 28 20
10 7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 16 18 15
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 16 18 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 16 21 15
13 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 16 18 15
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A12; D90 16 18 15
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 16 18 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 16 18 15
17 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 16 18 15
18 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 16 22 15
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 16 18 15
20 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 16 20 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 16 18 15
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 18 24 15
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 16 24 15
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 16 23 15
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16 18 15
26 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 16 18 15
27 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 16 18 15
28 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 18 23 15
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 16 23 15
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 18 23 15
31 7310630 Việt Nam Học C00; C20; D14; D15 16 18 15
32 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 16.5 23 15
33 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 16 18 15
34 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 16 18 15
35 7810106 Văn hóa du lịch C00; C20; D14; D15 16 20 15
36 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 16 23 15
37 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 16 18 15
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 16 18 15
39 7760104 Dân số và Phát triển C00; C20; D01; D14 16 18 15
40 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 16 18 15
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 16.5 22 15

Học phí Đại học Đà Lạt

Năm 2023 – 2024, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.000.000 đồng/1 học kỳ.

>>>Xem thông tin chi tiết về học phí Đại học Đà Lạt năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đà Lạt

Đội ngũ cán bộ

Nhà trường hiện có 362 giảng viên, trong đó có 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ, và 76 giảng viên tốt nghiệp cử nhân. Đây là một nguồn nhân lực có trình độ nghiệp vụ cao, đáng mơ ước cho bất kỳ cơ sở giáo dục đại học nào.

Cơ sở vật chất

DLU (Đại học Đà Lạt) có tổng diện tích khu phòng học lên tới 17.055 m2 với 81 phòng học. Hệ thống thiết bị đã được đầu tư và nâng cấp hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho giảng dạy và học tập cho cả giảng viên và sinh viên. Ngoài ra, thư viện của Đại học Đà Lạt rộng đến 8.400 m2 và có hàng chục nghìn đầu sách tham khảo đa dạng. Hơn nữa, dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là một điểm mạnh nổi bật trong cơ sở hạ tầng của trường.

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt dao động từ 16- 26,75 điểm, trong đó đa phần các ngành có điểm chuẩn là 16 , ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Lịch sử lấy 26,75 điểm.

dh da lat

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Da Lat Universtity(DLU)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 26.5 29 20
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 24 27 20
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 24 28 20
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 20.25 24 20
5 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C20; D14; D15 26 28 20
6 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; C20; D14 26.75 26 20
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 27 29 20
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; 007; 090 19 24 20
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 25.25 28 20
10 7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 16 18 15
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 16 18 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 16 21 15
13 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 16 18 15
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A12; D90 16 18 15
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 16 18 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 16 18 15
17 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 16 18 15
18 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 16 22 15
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 16 18 15
20 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 16 20 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 16 18 15
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 18 24 15
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 16 24 15
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 16 23 15
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16 18 15
26 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 16 18 15
27 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 16 18 15
28 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 18 23 15
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 16 23 15
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 18 23 15
31 7310630 Việt Nam Học C00; C20; D14; D15 16 18 15
32 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 16.5 23 15
33 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 16 18 15
34 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 16 18 15
35 7810106 Văn hóa du lịch C00; C20; D14; D15 16 20 15
36 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 16 23 15
37 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 16 18 15
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 16 18 15
39 7760104 Dân số và Phát triển C00; C20; D01; D14 16 18 15
40 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 16 18 15
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 16.5 22 15

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Đà Lạt năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 25
2 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07;D90 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 23.5
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 21
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 23
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 19
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14;D15 26
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 24.5
10 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00;A01;D07;D90 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A0;D07;D90 16
13 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 16
14 7510302 CNKT Điện tử – Viễn thông A00;A01;A12;D90 16
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 16
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 16
17 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 16
18 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 16
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao) A00;B00;B08;D90 16
21 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 16
23 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 16
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 16
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 18
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 16
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 16
28 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 18
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 16
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 18
31 7310301 Xã hội học C00;C19;C20;D66 16
32 7310630 Việt Nam học C00;C20;D14;D15 16
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 16.5
34 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 16
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) C00;C20;D14;D15 16
36 7810106 Văn hóa Du lịch C00;C20;D14;D15 16
37 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 16
38 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 16
39 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D66 16
40 7760104 Dân số và Phát triển C00;C19;C20;D66 16
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 16.5

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 19
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 24.5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 24
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14;D15 24.5
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 19
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07;D90 23
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 24
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 19
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 19
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 17.5
11 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 17.5
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 17.5
13 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 16
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 16.5
15 7310608 Đông phương học C00;D01;D78;D96 16
16 7310612 Trung Quốc học C20;D01;D78;D96 16
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 16
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A0;D07;D90 16
19 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 16
20 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 16
21 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 16
22 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D66 16
23 7440112 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A00;B00;D07;D90 16
24 7460101 Toán học A00;A01;D07;D90 16
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16
26 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 16
27 7310301 Xã hội học C00;C19;C20;D66 16
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 16
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 16
30 7510302 CK. Điện tử – Viễn thông A00;A01;A12;D90 16
31 7310630 Việt Nam học C00;C20;D14;D15 16
32 7510303 CN KT điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 16
33 7229030 Văn học C20;D01;D78;D96 16
34 7810106 Văn hóa Du lịch C20;D01;D78;D96 16
35 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 16
36 7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) A00;B00;B08;D90 16
37 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B08;D90 16
38 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 16
39 7229040 Văn hóa học C20;D01;D78;D96 16
40 7760104 Dân số và Phát triển C00;C19;C20;D66 16
41 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 16

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 18.5
2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 24
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 21
4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 18.5
5 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 22
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 18.5
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.5
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19.5
10 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15
12 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 15
13 7510302 CK. ĐT- Viễn thông A00, A01, A12, D90 15
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90 15
15 7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90 15
16 7420101 Sinh học A00, B00, B08, D90 15
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 15
18 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 15
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, D90 15
20 7620109 Nông học B00, D07, B08, D90 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17
22 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 16
23 7380101 Luật A00, C00, C20, D01 17
24 7229040 Văn hóa học C00, C20, D14, D15 15
25 7229030 Văn học C00, C20, D14, D15 15
26 7310630 Việt Nam học C00, C20, D14, D15 15
27 7229010 Lịch sử C00, C19, C20, D14 15
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 17.5
29 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D78 15
30 7310301 Xã hội học C00, C14, C20, D78 15
31 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 16
32 7310601 Quốc tế học C00, C20, D01, D78 15
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16

Học phí Đại học Đà Lạt năm 2023-2024 mới nhất

Trường Đại học Đà Lạt là một trường công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội – nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

Học phí Trường Đại học Đà Lạt năm học 2023-2024 là khoảng 6.000.000 đồng/1 học kỳ.
dh da lat

Trường Đại học Đà Lạt

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Mã tuyển sinh: TDL

Học phí Trường Đại học Đà Lạt

Học phí Đại học Đà Lạt 2023-2024

Học phí Đại học Đà Lạt năm học 2023 – 2024
TT Ngành học Học phí/ 1 tín chỉ
Học kỳ I Học kỳ II
1 Các ngành Sư phạm, Giáo dục tiểu học 270.000 320.000
2 Quản trị kinh doanh 270.000 320.000
3 Kế toán  270.000 320.000
4 Tài chính – Ngân hàng 270.000 320.000
5 Luật học 270.000 320.000
6 Luật hình sự và tố tụng hình sự 270.000 320.000
7 Ngôn ngữ Anh 270.000 320.000
8 Lịch sử 270.000 320.000
9 Văn học 270.000 320.000
10 Văn hoá học 270.000 320.000
11 Quốc tế học 270.000 320.000
12 Đông phương học 270.000 320.000
13 Việt Nam học 270.000 320.000
14 Trung Quốc học 270.000 320.000
15 Công tác xã hội 270.000 320.000
16 Xã hội học 270.000 320.000
17 Dân số và Phát triển 270.000 320.000
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 270.000 320.000
19 Văn hoá du lịch 270.000 320.000
20 Sinh học 320.000 370.000
21 Công nghệ sinh học 320.000 370.000
22 Vật lý 320.000 370.000
23 Hoá học 320.000 370.000
24 Khoa học Môi trường 320.000 370.000
25 Toán học 320.000 370.000
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường 320.000 370.000
27 Khoa học dữ liệu 320.000 370.000
28 Công nghệ thông tin 320.000 370.000
29 Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông 320.000 370.000
30 Kỹ thuật hạt nhân 320.000 370.000
31 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 320.000 370.000
32 Công nghệ thực phẩm 320.000 370.000
33 Công nghệ sau thu hoạch 320.000 370.000
34 Nông học 320.000 370.000
35 Hoá dược 400.000 450.000

Học phí Trường Đại học Đà Lạt năm học 2022-2023

Các ngành đào tạo Mức thu (VNĐ/tín chỉ)
Các khóa từ K42 về trước Các khóa từ K43 trở về sau
Sư phạm; Giáo dục tiểu học; Quản trị kinh doanh; Kế toán; Luật học; Ngôn ngữ Anh; Lịch sử; Văn học; Văn hóa học; Xã hội học; Quốc tế học; Đông phương học; Việt Nam học; Công tác xã hội; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Tài chính Ngân hàng; Trung Quốc học; Dân số và Phát triển; Văn hóa du lịch 270.000 270.000
Sinh học; Công nghệ sinh học; Vật lý; Hóa học; Toán học; Khoa học Môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 330.000 320.000
Công nghệ Sau thu hoạch 325.000 285.000
Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông; Kỹ thuật hạt nhân; Khoa học dữ liệu; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm 335.000 285.000
Nông học 270.000 240.000

Chế độ miễn giảm học phí

Đối tượng không phải đóng học phí:
Học sinh, sinh viên sự phạm.
Đối tượng được miễn học phí:

  • Học sinh, sinh viên là người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số: 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 06 năm 2005;
  • Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển;
  • Học sinh, sinh viên có cha mẹ thường trú tại các xã biên giới, vùng cao, hải đảo và các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn ít nhất từ 03 năm trở lên (tính đến thời điểm vào học tại trường đào tạo)
  • Học sinh, sinh viên là người tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật, khuyết tật
  • Học sinh, sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
  • Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo

Đối tượng được giảm 50% học phí:

Học sinh, sinh viên là con cán bộ công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn.

Chính sách học bổng 

Trường có nhiều loại học bổng cho sinh viên :

  • Học bổng khuyến khích học tập : dành cho các sinh viên có thành tích học tập tốt.
  • Học bổng chính sách : sinh viên hệ cử tuyển do cơ quan có thẩm quyền duyệt danh sách

>>> Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đà Lạt

  • Đội ngũ cán bộ

Nhà trường hiện có 362 giảng viên, trong đó có 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ, và 76 giảng viên tốt nghiệp cử nhân. Đây là một nguồn nhân lực có trình độ nghiệp vụ cao, đáng mơ ước cho bất kỳ cơ sở giáo dục đại học nào.

  • Cơ sở vật chất

DLU (Đại học Đà Lạt) có tổng diện tích khu phòng học lên tới 17.055 m2 với 81 phòng học. Hệ thống thiết bị đã được đầu tư và nâng cấp hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho giảng dạy và học tập cho cả giảng viên và sinh viên. Ngoài ra, thư viện của Đại học Đà Lạt rộng đến 8.400 m2 và có hàng chục nghìn đầu sách tham khảo đa dạng. Hơn nữa, dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là một điểm mạnh nổi bật trong cơ sở hạ tầng của trường.