Loading...

Tìm hiểu ĐH dân lập Lạc Hồng

Đại học Lạc Hồng và thông tin tuyển sinh

 Trường Đại học dân lập Lạc Hồng thúc đẩy việc đào tạo thế hệ sinh viên đầy năng động, kiến thức và kỹ năng vững chắc, đạo đức cao, và sáng tạo hướng đến sự cống hiến cho xã hội. Trường không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, mục tiêu là trở thành một trong những trung tâm đào tạo đại học ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam vào năm 2030.

đh dan lap lac hong

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng ( Đại học Lạc Hồng)
  • Tên trường tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DLH
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@lhu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh LHU

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường áp dụng theo chính sách do Bộ GD&ĐT quy định.

Thời gian xét tuyển

Kéo dài từ 01/04/2023 – 31/10/2023, thời gian tuyển sinh của trường được chia thành 12 đợt như sau:

  • 1/4/2023 – 30/4/2023
  • 1/52023 – 31/5/2023
  • 1/6/20232023 – 30/6/2023
  • 1/7/2023 – 8/8/2023
  • 10/8/2023 – 16/8/2023
  • 17/8/2023 – 23/8/20232023
  • 24/8/2023 – 31/8/2023
  • 3/9/2023 – 11/9/2023
  • 12/9/20232023 – 18/9/2023
  • 19/9/2023 – 25/9/2023
  • 26/9/2023 – 2/10/2023
  • 3/10/2023 – 31/10/2023

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh có tham gia thi THPTQG 2023.
  • Thí sinh trong diện tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh có tham gia thi ĐGNL do Đại học QG Thành hoặc Đại học Lạc Hồng tổ chức.

Phạm vi: Trên khắp cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Đại học Lạc Hồng áp dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • PT1: Xét học bạ.
  • PT2: Xét KQ thi THPT QG năm 2023.
  • PT3: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học QG Thành hoặc Đại học Lạc Hồng tổ chức.
  • PT4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với từng phương thức cụ thể thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được quy định khác nhau.

PT1: Xét học bạ

  • Nếu xét điểm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển: tổng điểm 3 môn từ 18 trở lên hoặc TBC từ 6.0 trở lên. Riêng ngành Dược học thì tổng điểm xét tuyển phải từ 24 điểm trở lên, học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.
  • Nếu xét tuyển theo ĐTB cả năm lớp 12: Tối thiểu từ 6.0 trở lên. Riêng ngành Dược học thì học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.
  • Nếu xét học bạ theo ĐTB 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ I lớp 12): ĐTB 3 học kỳ tối thiểu 6.0. Riêng ngành Dược học thì học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.

PT2, PT3: Đạt ngưỡng điểm sàn do Trường Đại học Lạc Hồng thông báo. Riêng ngành Dược học, khi xét tuyển theo PT2 thì phải đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định cho nhóm ngành Sức khỏe.

PT4: Xét tuyển thẳng

  • ĐT1: Đạt từ giải Ba trở lên trong các cuộc thi KHKT, HSG cấp tỉnh.
  • ĐT2: Có học lực khá 3 năm THPT trở lên.
  • ĐT3: Học sinh trường chuyên.
  • ĐT4: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • ĐT5: Là học sinh tại trường THPT thuộc 200 trường top đầu trong nước.
  • ĐT6: Học tập tại các trường THPT có liên kết, hợp tác giáo dục với LHU.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh LHU năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340101 Quản trị kinh doanh 36 144 A00, A01, C00, D01
2 7380107 Luật kinh tế 10 40 A00, A01, C00, D01
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 12 48 A00, A01, C01, D01
4 7340301 Kế toán – Kiểm toán 14 56 A00, A01, C01, D01
5 7480201 Công nghệ thông tin 36 144 A00, D01, A01, D07
6 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 10 40 A00, A01, V00, D01
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 12 48 A00, C01, A01, D01
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 40 160 A00, C01, A01, D01
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12 48 A00, C01, A01, D01
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 12 48 A00, C01, A01, D01
11 7540101 Công nghệ thực phẩm 6 24 A00, B00, C02, D01
12 7720201 Dược học 65 261 A00, B00, C02, D01
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 28 112 D01, D09, D10, A01
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 40 160 C00, D01, C03, C04
15 7310608 Đông phương học 60 240 C00, D01, C03, C04
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 60 A00, A01, C00, D01
17 7310101 Kinh tế – Ngoại thương 12 48 A00, A01, C00, D01

Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023 :

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm thi THPTQG ĐGNL Xét học bạ
Điểm TB cả năm 12 Điểm tổ hợp 3 môn Điểm tổ hợp 3 HK cao nhất Điểm tổ hợp  3 học kỳ
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 600 6 18 18 18
2 7380107 Luật kinh tế 15.45 600 6 18 18 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15.1 600 6 18 18 18
4 7340115 Marketing 15.1 600 6 18 18 18
5 7310101 Kinh tế – Ngoại thưong 16.25 600 6 18 18 18
6 7310120 Kinh doanh quốc tế 18 600 6 18 18 18
7 7340301 Kế toán – Kiểm toán 15.3 600 6 18 18 18
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.15 600 6 18 18 18
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.15 600 6 18 18 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 15.25 600 6 18 18 18
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 600 6 18 18 18
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản, ngôn ngữ Hàn Quốc 15.75 600 6 18 18 18
13 7720201 Dược học 21 600 8.0                  Đạt HSG lớp 12 24                    Đạt HSG lớp 12 Không áp dụng Không áp dụng
14 7480201 Công nghệ thông tin 15 600 6 18 18 18
15 7340122 Thương mại điện tử 15.1 600 6 18 18 18
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15.2 600 6 18 18 18
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 15.75 600 6 18 18 18
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.15 600 6 18 18 18
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.05 600 6 18 18 18
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.1 600 6 18 18 18
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 600 6 18 18 18
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử 15.1 600 6 18 18 18
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 15.05 600 6 18 18 18

Học phí Đại học Lạc Hồng

Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:

  • Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
  • Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ

>>>Để biết thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Lạc Hồng

Đội ngũ cán bộ:

Năm 2019-2020, trường có tổng cộng 430 giảng viên, trong đó có 5 Giáo sư, 13 Phó giáo sư, 70 Tiến sĩ, 222 Thạc sĩ, và 120 cử nhân Đại học. Đây là nguồn nhân lực với trình độ chuyên môn xuất sắc, đã giúp trường nổi tiếng và tự hào là trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam.

Cơ sở vật chất:

Ngoài trụ sở chính, LHU còn có 8 cơ sở phụ tại phường Bửu Long và Dầu Giây, Đồng Nai. Các cơ sở này bao gồm nơi đào tạo ngành Dược (cơ sở số 7), học tập và rèn luyện Giáo dục thể chất (cơ sở số 8), xưởng lắp ráp máy tính (cơ sở 2), ký túc xá nội trú (cơ sở 3), và hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ nghiên cứu của sinh viên và giảng viên (cơ sở số 4).

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023 ( mới cập nhật )

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Truong , dao động từ 15 đến 21 trên thang điểm 30.

đh dan lap lac hong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
  • Tên trường tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DLH
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@lhu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023 :

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm thi THPTQG ĐGNL Xét học bạ
Điểm TB cả năm 12 Điểm tổ hợp 3 môn Điểm tổ hợp 3 HK cao nhất Điểm tổ hợp  3 học kỳ
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 600 6 18 18 18
2 7380107 Luật kinh tế 15.45 600 6 18 18 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15.1 600 6 18 18 18
4 7340115 Marketing 15.1 600 6 18 18 18
5 7310101 Kinh tế – Ngoại thưong 16.25 600 6 18 18 18
6 7310120 Kinh doanh quốc tế 18 600 6 18 18 18
7 7340301 Kế toán – Kiểm toán 15.3 600 6 18 18 18
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.15 600 6 18 18 18
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.15 600 6 18 18 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 15.25 600 6 18 18 18
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 600 6 18 18 18
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản, ngôn ngữ Hàn Quốc 15.75 600 6 18 18 18
13 7720201 Dược học 21 600 8.0                  Đạt HSG lớp 12 24                    Đạt HSG lớp 12 Không áp dụng Không áp dụng
14 7480201 Công nghệ thông tin 15 600 6 18 18 18
15 7340122 Thương mại điện tử 15.1 600 6 18 18 18
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15.2 600 6 18 18 18
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 15.75 600 6 18 18 18
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.15 600 6 18 18 18
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.05 600 6 18 18 18
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.1 600 6 18 18 18
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 600 6 18 18 18
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử 15.1 600 6 18 18 18
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 15.05 600 6 18 18 18

Điểm chuẩn Trường Đại học dân lập Lạc Hồng qua các năm

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
6 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
12 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15
15 7310608 Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15
16 7310101 Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

>>>Bài viết liên quan: Học phí Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023-2024

Học phí Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 2024 – 2025 có gì thay đổi?

Trường Đại học Lạc Hồng đã trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, là một trường đại học đa ngành, đa nghề.Với chiến lược đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, nhà trường vừa mở thêm ngành dược sĩ trình độ đại học với mục tiêu cung cấp nhân lực dược có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội. Đến nay nhà trường đã phát triển toàn diện từ hệ, ngành đào tạo; hoạt động chuyên môn; hợp tác quốc tế đến cơ sở vật chất…

Dự kiến học phí cho năm học 2024-2025 tại Trường Đại học Lạc Hồng sẽ nằm trong khoảng từ 17.000.000 đến 20.000.000 đồng mỗi học kỳ.

đh dan lap lac hong

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
  • Tên trường tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Mã tuyển sinh: DLH

Học phí Trường Đại học dân lập Lạc Hồng qua các năm

Học phí Đại học Dân lập Lạc Hồng năm học 2024 – 2025

Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2024 – 2025
II Chương trình chuẩn
TT Ngành học Học phí/ học kỳ Tổng số học kỳ
1 Dược học 23.500.000 10
2 Công nghệ thông tin 17.500.000 8
3 Thương mại điện tử 17.000.000 8
4 Truyền thông đa phương tiện 17.000.000 8
5 Trí tuệ nhân tạo 17.000.000 8
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) 16.500.000 8
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây duengj cầu đường) 16.500.000 8
8 Công nghệ kỹ thuật công trình (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 16.500.000 8
9 Quan hệ công chúng 17.000.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 17.000.000 8
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.500.000 8
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) 17.500.000 8
13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 17.000.000 8
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.500.000 8
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 17.500.000 8
16 Công nghệ thực phẩm 16.500.000 8
17 Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm 16.500.000 8
18 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 16.500.000 8
19 Công nghệ môi trường 16.500.000 8
20 An toàn, sức khoẻ và môi trường 16.500.000 8
21 Năng lượng xanh và sinh thái môi trường 16.500.000 8
22 Quản trị kinh doanh 17.500.000 7
23 Kinh doanh quốc tế 17.000.000 7
24 Luật kinh tế 17.000.000 7
25 Luật 17.000.000 7
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.500.000 7
27 Marketing 17.000.000 7
28 Kế toán 17.000.000 7
29 Tài chính – Ngân hàng 16.500.000 7
30 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17.500.000 7
31 Ngôn ngữ Anh 17.500.000 8
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 17.000.000 8
33 Đông phương học – Tiếng Nhật 17.000.000 8
34 Đông phương học – Tiếng Hàn 17.000.000 8
II Chương trình Việt Nhật
1 Công nghệ thông tin 20.000.000 8
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí – cơ điện tử 20.000.000 8
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.000.000 8
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20.000.000 8
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.000.000 8
6 Công nghệ thực phẩm 20.000.000 8

Chính sách hỗ trợ học phí

Đại học Lạc Hồng có những chính sách hỗ trợ học phí sau:

  • Ưu đãi giáo dục với những sinh viên là con của người có công với cách mạng.
  • Miễn giảm từ 50 – 70% học phí sinh viên là người có công với cách mạng và sinh viên là thân nhân của người có công với cách mạng; Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
  • Chế độ chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số.

Ngoài ra trường các học bổng sau:

  • Học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên.
  • Học bổng khuyến học.
  • Học bổng thủ khoa.
  • Học bổng khoa học công nghệ.
  • Học bổng cho học sinh giỏi.
  • Học bổng hiếu học.
  • Học bổng nữ sinh.
  • Học bổng doanh nghiệp.
  • Học bổng thủ lĩnh thanh niên.

Học bổng

Giảm 100% học phí

  • Học bổng thủ khoa: Thí sinh có điểm đầu vào cao nhất khoa
  • Học bổng tài năng (Khoa học Công nghệ, học sinh giỏi): Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì các cuộc thi Khoa học Công nghệ, học sinh giỏi, cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên

Giảm 50% học phí

  • Học bổng tài năng (Khoa học Công nghệ, học sinh giỏi): Thí sinh đạt giải Ba các cuộc thi Khoa học Công nghệ, học sinh giỏi, cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh trở lên
  • Học bổng đồng hành (Hiếu học): Thí sinh có người thân (cha, mẹ, anh, chị, em ruột) đang học hoặc làm việc tại Đại học Lạc Hồng

Giảm 30% học phí

  • Nữ sinh học các ngành kỹ thuật: Thí sinh nữ theo học các ngành
    • Công nghệ ký thuật điện, điện tử
    • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)
    • Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Công nghệ thông tin
  • Học bổng doanh nghiệp: Thí sinh theo học các ngành
    • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
    • Tài chính ngân hàng
    • Công nghệ thực phẩm
  • Kết nghĩa và hợp tác giáo dục: Thí sinh thuộc các Trường THPT kết nghĩa và hợp tác giáo dục với Đại học Lạc Hồng
  • Thủ lĩnh thanh niên: Thí sinh là
    • Bí thư đoàn hoặc Ủy viên Ban chấp hành đoàn trường năm lớp 12
    • Lớp trưởng hoặc lớp phó học tập năm lớp 12
  • Nghèo vượt khó: Thí sinh thuộc giâ đình có sổ hộ nghèo hoặc cận nghèo

Giảm 3 triệu học phí/ học kỳ 1 

  • Ngày vàng nhập học: Thí sinh nhập học trong ngày vàng

Giảm 1 triệu/ 1 thí sinh 

  • Khen thưởng đại sứ LHU: Áp dụng khen thưởng Đại sứ LHU giới thiệu người thân và bạn bè vào học tại Đại học Lạc Hồng

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học dân lập Lạc Hồng

  • Đội ngũ cán bộ

Năm 2019-2020, trường có tổng cộng 430 giảng viên, trong đó có 5 Giáo sư, 13 Phó giáo sư, 70 Tiến sĩ, 222 Thạc sĩ, và 120 cử nhân Đại học. Đây là nguồn nhân lực với trình độ chuyên môn xuất sắc, đã giúp trường nổi tiếng và tự hào là trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam.

  • Cơ sở vật chất

Ngoài trụ sở chính, LHU còn có 8 cơ sở phụ tại phường Bửu Long và Dầu Giây, Đồng Nai. Các cơ sở này bao gồm nơi đào tạo ngành Dược (cơ sở số 7), học tập và rèn luyện Giáo dục thể chất (cơ sở số 8), xưởng lắp ráp máy tính (cơ sở 2), ký túc xá nội trú (cơ sở 3), và hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ nghiên cứu của sinh viên và giảng viên (cơ sở số 4).