Trường Đại học dân lập Lạc Hồng thúc đẩy việc đào tạo thế hệ sinh viên đầy năng động, kiến thức và kỹ năng vững chắc, đạo đức cao, và sáng tạo hướng đến sự cống hiến cho xã hội. Trường không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, mục tiêu là trở thành một trong những trung tâm đào tạo đại học ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam vào năm 2030.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng ( Đại học Lạc Hồng)
- Tên trường tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DLH
- Email tuyển sinh: tuyensinh@lhu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh LHU
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường áp dụng theo chính sách do Bộ GD&ĐT quy định.
Thời gian xét tuyển
Kéo dài từ 01/04/2023 – 31/10/2023, thời gian tuyển sinh của trường được chia thành 12 đợt như sau:
- 1/4/2023 – 30/4/2023
- 1/52023 – 31/5/2023
- 1/6/20232023 – 30/6/2023
- 1/7/2023 – 8/8/2023
- 10/8/2023 – 16/8/2023
- 17/8/2023 – 23/8/20232023
- 24/8/2023 – 31/8/2023
- 3/9/2023 – 11/9/2023
- 12/9/20232023 – 18/9/2023
- 19/9/2023 – 25/9/2023
- 26/9/2023 – 2/10/2023
- 3/10/2023 – 31/10/2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có tham gia thi THPTQG 2023.
- Thí sinh trong diện tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có tham gia thi ĐGNL do Đại học QG Thành hoặc Đại học Lạc Hồng tổ chức.
Phạm vi: Trên khắp cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Đại học Lạc Hồng áp dụng các phương thức xét tuyển sau:
- PT1: Xét học bạ.
- PT2: Xét KQ thi THPT QG năm 2023.
- PT3: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học QG Thành hoặc Đại học Lạc Hồng tổ chức.
- PT4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Đối với từng phương thức cụ thể thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được quy định khác nhau.
PT1: Xét học bạ
- Nếu xét điểm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển: tổng điểm 3 môn từ 18 trở lên hoặc TBC từ 6.0 trở lên. Riêng ngành Dược học thì tổng điểm xét tuyển phải từ 24 điểm trở lên, học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.
- Nếu xét tuyển theo ĐTB cả năm lớp 12: Tối thiểu từ 6.0 trở lên. Riêng ngành Dược học thì học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.
- Nếu xét học bạ theo ĐTB 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ I lớp 12): ĐTB 3 học kỳ tối thiểu 6.0. Riêng ngành Dược học thì học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0.
PT2, PT3: Đạt ngưỡng điểm sàn do Trường Đại học Lạc Hồng thông báo. Riêng ngành Dược học, khi xét tuyển theo PT2 thì phải đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định cho nhóm ngành Sức khỏe.
PT4: Xét tuyển thẳng
- ĐT1: Đạt từ giải Ba trở lên trong các cuộc thi KHKT, HSG cấp tỉnh.
- ĐT2: Có học lực khá 3 năm THPT trở lên.
- ĐT3: Học sinh trường chuyên.
- ĐT4: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- ĐT5: Là học sinh tại trường THPT thuộc 200 trường top đầu trong nước.
- ĐT6: Học tập tại các trường THPT có liên kết, hợp tác giáo dục với LHU.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh LHU năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 36 | 144 | A00, A01, C00, D01 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 10 | 40 | A00, A01, C00, D01 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 12 | 48 | A00, A01, C01, D01 |
4 | 7340301 | Kế toán – Kiểm toán | 14 | 56 | A00, A01, C01, D01 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 36 | 144 | A00, D01, A01, D07 |
6 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 10 | 40 | A00, A01, V00, D01 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 12 | 48 | A00, C01, A01, D01 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 40 | 160 | A00, C01, A01, D01 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12 | 48 | A00, C01, A01, D01 |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 12 | 48 | A00, C01, A01, D01 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | 24 | A00, B00, C02, D01 |
12 | 7720201 | Dược học | 65 | 261 | A00, B00, C02, D01 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 28 | 112 | D01, D09, D10, A01 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 160 | C00, D01, C03, C04 |
15 | 7310608 | Đông phương học | 60 | 240 | C00, D01, C03, C04 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
17 | 7310101 | Kinh tế – Ngoại thương | 12 | 48 | A00, A01, C00, D01 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023 :
Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2023 | ||||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm thi THPTQG | ĐGNL | Xét học bạ | |||
Điểm TB cả năm 12 | Điểm tổ hợp 3 môn | Điểm tổ hợp 3 HK cao nhất | Điểm tổ hợp 3 học kỳ | |||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 15.45 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.1 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
4 | 7340115 | Marketing | 15.1 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
5 | 7310101 | Kinh tế – Ngoại thưong | 16.25 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
7 | 7340301 | Kế toán – Kiểm toán | 15.3 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.25 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản, ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.75 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
13 | 7720201 | Dược học | 21 | 600 | 8.0 Đạt HSG lớp 12 | 24 Đạt HSG lớp 12 | Không áp dụng | Không áp dụng |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15.1 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 15.2 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 15.75 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.15 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.05 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 15.1 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.6 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử | 15.1 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.05 | 600 | 6 | 18 | 18 | 18 |
Học phí Đại học Lạc Hồng
Theo thông tin Đại học Lạc Hồng đã công bố trên trang chủ của trường, vào năm 2022, học phí cho các ngành đào tạo như sau:
- Ngành Dược: 21.000.000 VNĐ/học kỳ
- Các ngành còn lại: 15.000.000 VNĐ/học kỳ
>>>Để biết thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023-2024
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Lạc Hồng
Đội ngũ cán bộ:
Năm 2019-2020, trường có tổng cộng 430 giảng viên, trong đó có 5 Giáo sư, 13 Phó giáo sư, 70 Tiến sĩ, 222 Thạc sĩ, và 120 cử nhân Đại học. Đây là nguồn nhân lực với trình độ chuyên môn xuất sắc, đã giúp trường nổi tiếng và tự hào là trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam.
Cơ sở vật chất:
Ngoài trụ sở chính, LHU còn có 8 cơ sở phụ tại phường Bửu Long và Dầu Giây, Đồng Nai. Các cơ sở này bao gồm nơi đào tạo ngành Dược (cơ sở số 7), học tập và rèn luyện Giáo dục thể chất (cơ sở số 8), xưởng lắp ráp máy tính (cơ sở 2), ký túc xá nội trú (cơ sở 3), và hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ nghiên cứu của sinh viên và giảng viên (cơ sở số 4).