Loading...

Tìm hiểu ĐH Đông Á

Đại học Đông Á: Đầu tư kiến thức phát triển năng lực bản thân

Đại học Đông Á nằm tại vùng miền Trung nước ta, nơi mặt trời sáng ngời và gió biển mát lành, tự hào khi nhiều lần được tặng các danh hiệu và bằng khen quý báu từ Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với sự cố gắng không ngừng,trường sẽ tiếp tục khẳng định vị thế của mình trên toàn quốc trong tương lai.

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Dong A University
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Đại học Đông Á Đà Nẵng có các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
  • Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển kết hợp các môn thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học).
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Đông Á đã nêu rõ quy định của mình về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành, được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Đối với ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học: thí sinh dự tuyển phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT > 8,0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT > 6,5 điểm trở lên.
  • Nhóm 2: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.

Quý bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể tham khảo thêm thông tin về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của trường tại website của trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Những nhóm thí sinh nào sẽ được Đại học Đông Á áp dụng chính sách tuyển thẳng? Đây là câu hỏi băn khoăn của khá nhiều bạn trẻ có ý định nộp hồ sơ tuyển thẳng vào trường. Năm 2022, thí sinh được trường áp dụng phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Thí sinh được tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Ngoài ra, Đại học Đông Á còn ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh/thành phố trực thuộc TW.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140201 Giáo dục mầm non 40 60 C00; D01; M01; M06
2 7140201 Giáo dục tiểu học 20 30 A00; C00; D01; M06
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 69 104 A01; D01; D78; D90
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 135 A01; C00; C15; D01
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 48 72 A01; C00; C15; D01
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 48 72 A01; C00; C15; D01
7 7310401 Tâm lý học 21 32 A00; B00; C00; D01
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 36 54 A01; C01; D01; A00
9 7340101 Quản trị kinh doanh 92 138 A01; C01; D01; A00
10 7340115 Marketing 72 108 A01; C01; D01; A00
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 36 54 A01; C01; D01; A00
12 7340122 Thương mại điện tử 36 54 A01; C01; D01; A00
13 7340201 Tài chính ngân hàng 32 48 A01; C01; D01; A00
14 7340301 Kế toán 44 66 A01; C01; D01; A00
15 7340404 Quản trị nhân lực 21 32 A01; C00; D01; A00
16 7340406 Quản trị văn phòng 21 31 A01; C00; D01; A00
17 7380101 Luật 48 72 A00; C00; D01; D78
18 7380107 Luật kinh tế 68 102 A00; C00; D01; D90
19 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 12 18 A00; A01; C01; D01
20 7480201 Công nghệ thông tin 97 146 A00; A01; D01; D90
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 33 50 A00; A01; D01; D90
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 97 146 A00; A01; D01; D90
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 33 50 A00; A01; D01; D90
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 41 A00; A01; D01; D90
25 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 36 54 A00; A01; C15; D01
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 28 41 A00; B00; B08; D01
27 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao 12 19 A00; B00; B08; D01
28 7720201 Dược học 48 72 A00; B00; D07; D90
29 7720301 Điều dưỡng 56 84 A00; B00; B08; D90
30 7720401 Dinh dưỡng 20 30 A00; B00; B08; D90
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 57 85 A00; C00; D01; D10
32 7810201 Quản trị khách sạn 77 115 A00; C00; D01; D10
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60 90 A00; C00; D01; D10

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét kêt quả học bạ THPT Phương thức Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG
Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập năm lớp 12 Điểm chuẩn THPTQG Tổ hợp
1 7720201 Dược học 24 8 850 21 A00; B00; D07; D90
2 7720301 Điều dưỡng 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
3 7720302 Hộ sinh 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
4 7720401 Dinh dưỡng 18 6 600 15 A00; B00; B08; D90
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
10 7229042 Quản lý văn hoá 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
11 7310206 Quan hệ quốc tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
12 7310401 Tâm lý học 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
14 7340101 Quản trị kinh doanh 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
15 7340114 DN Digital Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
16 7340115 Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
17 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
18 7340122 Thương mại điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
20 7340301 Kế toán 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
21 7340404 Quản trị nhân lực 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
22 7340406 Quản trị văn phòng 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
23 7380101 Luật 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
24 7380107 Luật kinh tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
25 7210404 Thiết kế thời trang 18 6 600 15 A00; A01; V00; V01
26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
27 7480106 Kỹ thuật máy tính 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
28 7480107 Trí tuệ nhân tạo 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
29 7480201 Công nghệ thông tin 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
36 7620101 Nông nghiệp 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
38 7810201 Quản trị khách sạn 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
55 7620101 DL Nông nghiêp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
67 7810103 KR Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (KEIMYÙNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01

Học phí Đại học Đông Á

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:

Ngành Học phí (vnđ/kỳ)
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 10.000.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 10.000.000
Công nghệ thông tin 11.000.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 10.000.000
Công nghệ chế tạo máy 10.000.000
Kỹ thuật xây dựng 10.000.000
Công nghệ thực phẩm 10.000.000
Kế toán 10.000.000
Tài chính – Ngân hàng 10.000.000
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing 10.000.000
Dược học 13.500.000
Điều dưỡng 11.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 10.500.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10.000.000
Quản trị khách sạn 10.000.000

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Đông Á năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đông Á

Đội ngũ cán bộ của trường đều là những giáo sư, tiến sĩ, và thạc sĩ có kinh nghiệm và đạo đức giảng dạy. Họ là những chuyên gia có trình độ và kinh nghiệm đáng tin cậy trong các lĩnh vực như khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế, và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất của trường đang ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện. Hiện nay, trường đã có hơn 140 phòng học, được trang bị hệ thống điều hòa máy lạnh để tạo điều kiện tốt cho quá trình học tập. Ngoài ra, trường còn có các phòng thực hành và thí nghiệm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của sinh viên. Đặc biệt, trường cũng đã đầu tư vào các tiện ích dành cho sinh viên như thư viện sách ngoại trời, thư viện điện tử, khu tự học, khu cà phê sách, và cơ sở thể thao bao gồm sân bóng đá và sân bóng chuyền.

 

Học phí Đại học Đông Á năm 2023-2024 mới nhất

 Năm học 2023 – 2024 học phí Đại học Đông Á dự kiến dao động từ 11-16 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ngành Dược học có mức học phí cao nhất là 16 triệu.

dai hoc dong a

Giới thiệu Trường Đại học Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Dong A University
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn

Học phí Trường Đại học Đông Á

Học phí  Đại học Đông Á 2023-2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm trước. Dự kiến mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên  từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.

Năm học 2023 – 2024 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á  dự kiến như sau:

  • Ngành Dược học: 16.000.000đ/kỳ
  • Ngành Điều dưỡng: 12.000.000đ/kỳ
  • Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 11.000.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ thông tin: 12.500.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing: 11.500.000/kỳ
  • Các ngành nhóm kỹ thuật, kinh tế: 11.000.000 VNĐ/học kỳ

Học phí Đại học Đông Á năm học 2023-2024

Bảng tổng hợp mức học phí theo tín chỉ của tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 như sau:

TT TÊN NGÀNH ĐƠN GIÁ TC
1 Quản trị kinh doanh 695.000
2 Logistics và QL chuỗi cung ứng 695.000
3 Quản trị nhân lực 695.000
4 Kinh doanh quốc tế 695.000
5 Quản trị văn phòng 695.000
6 Kinh doanh thời trang & dệt may 695.000
7 Thiết kế thời trang 695.000
8 Marketing 695.000
9 Digital Marketing 695.000
10 Truyền thông đa phương tiện 695.000
11 Thương mại điện tử 695.000
12 Kế toán 695.000
13 Tài chính – Ngân hang 695.000
14 Luật 695.000
15 Luật kinh tế 695.000
16 Quản trị Khách sạn 695.000
17 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 695.000
18 Quản trị Nhà hàng & DV ăn uống 695.000
19 Quan hệ Quốc tế 695.000
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 695.000
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 695.000
22 Ngôn ngữ Anh 695.000
23 Ngôn ngữ Nhật 695.000
24 Giáo dục Tiểu học 695.000
25 Giáo dục Mầm non 695.000
26 Tâm lý học 695.000
27 Quản lý văn hoá 695.000
28 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam 695.000
29 Điều dưỡng 695.000
30 Hộ sinh 695.000
31 Dinh dưỡng 695.000
32 CNKT Ô tô 750.000
33 Công nghệ thông tin 750.000
34 Công nghệ thông tin (Cử nhân) 750.000
35 Kỹ thuật máy tính 750.000
36 Trí tuệ nhân tạo 750.000
37 CNKT Điều khiển & TĐH 695.000
38 CNKT Điện, Điện tử 695.000
39 CNKT Xây dựng 650.000
40 Công nghệ thực phẩm 650.000
41 Nông nghiệp 650.000
42 Dược học 950.000

Chế độ miễn giảm học phí  và học bổng

Mỗi năm, ngoài việc thông báo về học phí, trường còn đưa ra một số chính sách đặc biệt để hỗ trợ cho sinh viên. Trong đó có các gói miễn, giảm học phí và trao tặng học bổng cho các sinh viên có thành tích nổi bật khi xét tuyển vào đại học Đông Á năm 2023.

Học bổng tài năng

Nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên miền trung cố gắng và hiếu học có thể phát huy tài năng để phát triển bản thân và trở thành người hữu ích cho xã hội, Đại học Đông Á dành 3 loại học bổng cho SV theo học ở 41 ngành đào tạo của Nhà trường, gồm 214 suất học bổng Toàn phần, 214 suất học bổng Bán phần và 1.000 suất học bổng Khuyến học trị giá 5.000.000đ/suất.

1. Học bổng cho chương trình đào tạo song ngữ

Năm học 2023, Nhà trường mở hai chương trình song ngữ là ngành Quản tri Kinh doanh và ngành Công nghệ thông tin, mỗi chương trình 1 lớp 30 SV. SV theo học được ưu tiên học ngoại ngữ năm học đầu tiên. SV đủ tiêu chuẩn tài năng ở bảng 1 vẫn được hưởng học bổng như ở Phần 1, và được bù trừ vào học phí của chương trình song ngữ.

2. Quy định nhận học bổng Tài năng

  • Danh sách được xét duyệt theo thứ tự ưu tiên làm thủ tục và nộp học phí trước ngày 20/8/2023. Trường hợp sinh viên đạt yêu cầu ở nhiều loại học bổng thì được ưu tiên chọn học bổng cao nhất.
  • Điểm xét học bổng căn cứ điểm 3 môn xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình 3 năm THPT, không tính điểm ưu tiên.
  • Học bổng Tài năng được cấp cho SV sau khi Hội đồng tuyển sinh của Trường họp, xét và ban hành quyết định kèm danh sách được cấp học bổng.
  • SV được duy trì học bổng liên tục cả khóa học khi SV học đạt loại giỏi và theo quy định Học bổng của Nhà trường.

Học bổng khuyến học.

1.000 SV làm thủ tục và nộp học phí trước 20/8/2023 mỗi sinh viên sẽ được Đại học Đông Á dành tặng suất học bổng trị giá 5.000.000đ/suất .Danh sách nhận học bổng được xét duyệt theo thứ tự ưu tiên đến khi đủ 1.000 SV và có thể dừng cấp trước thời gian quy định nếu đủ số lượng

– Trong học bổng 5.000.000 đ được trao 70% vào lúc nhập học, gồm: tiền mặt 2.300.000 đ và quà tặng trang phục học đường trị giá 1.200.000 đ (gồm: 1 balo đẹp, 1 áo sơ mi đẹp, 2 bộ quần áo thể thao, sổ, bút); Trị giá học bổng 30% còn lại là 1.500.000 đ, SV nhận vào năm thứ Hai.

Học bổng doanh nghiệp.

Học bổng từ các Doanh nghiệp dành cho sinh viên tham gia các chương trình thực tập, học tập và làm việc ở các ngành nghề xu hướng và có nhu cầu cao về nguồn nhân lực Quốc tế tại Nhật Bản, Đức, Đài Loan…

Doanh nghiệp Trường Đức và Đài Loan.

  • Cấp 30 suất học bổng chương trình công nhận văn bằng điều dưỡng tại CHLB Đức, trị giá 1.000 Euro = 27 triệu/suất
  • Cấp 50 suất học bổng toàn phần và bán phần cho sinh viên học cao học vừa học vừa làm tại Đài Loan, trị giá từ 20 – 40 triệu/suất/học kỳ (4 kỳ)

Hàng loạt suất học bổng giá trị đang chờ bạn. Chúc các bạn sẽ “săn” được học bổng có giá trị cao nhất nhé!

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 dao động từ 15-21 điểm. Đa phần các ngành của trường lấy 15 điểm, ngành Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

dh dong a

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Dong A University
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét kêt quả học bạ THPT Phương thức Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG
Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập năm lớp 12 Điểm chuẩn THPTQG Tổ hợp
1 7720201 Dược học 24 8 850 21 A00; B00; D07; D90
2 7720301 Điều dưỡng 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
3 7720302 Hộ sinh 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
4 7720401 Dinh dưỡng 18 6 600 15 A00; B00; B08; D90
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
10 7229042 Quản lý văn hoá 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
11 7310206 Quan hệ quốc tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
12 7310401 Tâm lý học 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
14 7340101 Quản trị kinh doanh 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
15 7340114 DN Digital Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
16 7340115 Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
17 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
18 7340122 Thương mại điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
20 7340301 Kế toán 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
21 7340404 Quản trị nhân lực 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
22 7340406 Quản trị văn phòng 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
23 7380101 Luật 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
24 7380107 Luật kinh tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
25 7210404 Thiết kế thời trang 18 6 600 15 A00; A01; V00; V01
26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
27 7480106 Kỹ thuật máy tính 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
28 7480107 Trí tuệ nhân tạo 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
29 7480201 Công nghệ thông tin 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
36 7620101 Nông nghiệp 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
38 7810201 Quản trị khách sạn 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
55 7620101 DL Nông nghiêp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
67 7810103 KR Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (KEIMYÙNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Đông Á năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00;C00;D01; M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01; M06 19
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D78; D90 15
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04; D78 15
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06; D78 15
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;DD2; D78 15
7 7310401 Tâm lý học A00;A01;D01; D78 15
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01; D78 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01; D78 15
10 7340115 Marketing A00;A01;D01; D78 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01; D78 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01; D78 15
13 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01; D78 15
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01; D78 15
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01; D78 15
16 7340404 Quản trị nhân lực A00;C00;D01; D78 15
17 7340406 Quản trị văn phòng A00;C00;D01; D78 15
18 7380101 Luật A00;C00;D01; D78 15
19 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01; D78 15
20 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01; D90 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01; D90 15
22 7510103 CNKT xây dựng A00;A01;D01; D90 15
23 7510205 CNKT ô tô A00;A01;D01; D90 15
24 7510301 CNKT điện, điện tử A00;A01;D01; D90 15
25 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01; D90 15
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01; D90 15
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B08; D01 15
28 7620101 Nông nghiệp A00;B00;B08; D01 15
29 7720201 Dược học A00;B00;D07; D90 21
30 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08; D90 19
31 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;B08; D90 15
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D78; D90 15
33 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D78; D90 15
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;D01;D78; D90 15

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00;D01;M01; M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01; M06 19
3 7720201 Dược học A00;B00;D07; D90 21
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08; D90 19
5 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;B08; D90 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D78; D90 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;C15; D01 15
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;C00;C15; D01 15
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;C15; D01 15
10 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00; D01 15
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C01; D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01; D01 15
13 7340115 Marketing A00;A01;C01; D01 15
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C01; D01 15
15 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01; D01 15
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01; D01 15
17 7340301 Kế toán A00;A01;C01; D01 15
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00; D01 15
19 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00; D01 15
20 7380101 Luật A00;C00;D01; D78 15
21 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01; D90 15
22 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01; D01 18
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01; D90 15
24 7510103 CNKT xây dựng A00;A01;D01; D90 15
25 7510205 CNKT ô tô A00;A01;D01; D90 15
26 7510301 CNKT điện, điện tử A00;A01;D01; D90 15
27 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01; D90 15
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C15; D01 15
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B08; D01 15
30 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B08; D01 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01; D10 15
32 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01; D10 15
33 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;D01; D10 15

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược A00,B00,D07, D90 21
2 7720301 Điều dưỡng A00,B00,D08, D90 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00,B00,D08, D90 15
4 7140201 Giáo dục Mầm non C00,D01,M01, M06 18.5
5 7140202 Giáo dục tiểu học C00,D01,M01, M06 18.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01,D78,D90, D96 14
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,C00,D01, D04 14
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01,C00,D01, D06 14
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01,C00,D01, D14 14
10 7310401 Tâm lý học A16,C00,C15, D01 14.5
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00,C00,C15, D01 14
12 7810201 Quản trị Khách sạn A00,C00,C15, D01 14
13 7810201DA QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00,C00,C15, D01 14
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A16,C00, D01 14
15 7340115 Marketing A00,A16,C00, D01 14
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A16,C15,  D01 14
17 7340301 Kế toán A00,A16,C15, D01 14
18 7340404 Quản trị nhân lực C00,C15,D01, D78 14
19 7340406 Quản trị văn phòng C00,C15,D01, D78 14
20 7380101 Luật A00,C00,C15, D01 14
21 7380107 Luật kinh tế A00,C00,C15, D01 14
22 7480112 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu A00,A01,D01, D90 22
23 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01,D01, D90 14
24 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,D01, D90 14
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01, D90 14
26 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00,A01,D01, D90 15
27 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01,D01, D90 14
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,D01, B08 14
29 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,D01, B08 14