Loading...

Tìm hiểu ĐH Đồng Tháp

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, Đại học Đồng Tháp , lấy điểm chuẩn từ 15, trong đó ngành cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với 27,4 điểm.

dh đồng tháp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên trường tiếng Anh: Dong Thap University- DTHU
  • Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPD
  • Email tuyển sinh: Dhdt@dthu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 23.23 28 701
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 23.28 28.3 701
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.51 không xét không xét
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 25.8 không xét không xét
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.66 không xét không xét
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; A04; D90 24.17 không xét không xét
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 19 26.2 701
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04; D90 23.98 không xét không xót
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06; D90 24.45 không xét không xét
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02; D90 23.2 không xét không xét
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 26.4 không xét không xét
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.4 không xét không xót
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 25.57 không xét không xét
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 24.96 không xét
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 18 22 không xét
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 23.79 28.5 770
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19 25 701
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19 25 701
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25 28 701
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D13 18 24 615
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 18 25 615
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15 19 615
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15 19 615
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15 19 615
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15 20 615
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15 19 615
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15 19 615
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D10 15 19 615
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15 19 615
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15 19 615
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5 24 615
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15 19 615
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15 19 615
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15 19 615
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 16 22 615
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15 19 615
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 19 615
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15 19 615
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15 19 615
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15 19 615
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 23 27 615

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 19
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 24.25
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 18
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 23.1
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22.85
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23.95
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 21.85
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 21
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 26
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 25
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 18
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 18
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 19
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19
17 7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00 19
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 23.25
19 7220201 Ngôn ngữ anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 16
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16
21 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15
22 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 15
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 15.5
24 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 15
25 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15.5
26 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15
28 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15
30 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15
31 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15
32 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 22
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 19
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 23
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 24
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 19
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 23
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 19
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 19
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 19
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 19
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 24
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19
17 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 16
18 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D13 17
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 23
20 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19
22 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 18
23 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 19
24 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15
25 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15
26 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15
28 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15
29 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15
30 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 18.5 Môn chính NK GDMN
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01,C03,C04,D01 20
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D14 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T05;T06;T07 17.5 Môn chính NK TDTT
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;A04 18.5
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04 18.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A04 18.5
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;A06 18.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08;B02 18.5
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,D14,D15 18.5
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00,C19,D14,D09 18.5
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00,C04,D10,A07 18.5
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00,N01 17.5 Môn chính Hát
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00,H07 17.5 Môn chính Hình họa
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14,D15,D13 18.5 Môn chính: Tiếng Anh
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00,A01,A02,A04 18.5
17 7310630 Việt Nam học C00,C19,C20,D01 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01,D14,D15,D13 15 Môn chính: Tiếng Anh
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00,D01,D14,D15 20.5
20 7229042 Quản lý văn hóa C00,C19,C20,D14 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D10 15
22 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,A01,D01,D10 15
23 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D10 16
24 7440301 Khoa học môi trường A00,B00,D07,D08 15
25 7480101 Khoa học Máy tính A00,A01,A02,A04 15
26 7620109 Nông học A00,B00,D07,D08 15
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08 15
28 7760101 Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 15
29 7850103 Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07 15
30 51140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 16.5 Cao đẳng

Đại học Đồng Tháp: Kiến tạo Chuyên nghiệp Hội nhập

Đại học Đồng Tháp (DThU) là trường đại học công lập tại tỉnh Đồng Tháp, đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực, được Bộ GD&ĐT quản lý. Trường chủ yếu tập trung vào bồi dưỡng đội ngũ lao động đạo đức, chuyên môn, khoa học và kỹ thuật cho khu vực ĐBSCL và cả trong và ngoài nước.

dh đồng tháp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên trường tiếng Anh: Dong Thap University- DTHU
  • Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPD
  • Email tuyển sinh: Dhdt@dthu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp

Thời gian xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 – 30/9/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 9/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
  • Phạm vi: trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường áp dụng 4 phương thức tuyển sinh gồm:

  • PT1: Xét KQ thi THPT QG năm 2023.
  • PT2: Xét học bạ.
  • PT3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • PT4: Xét KQ thi ĐGNL do Đại họcQG TP.HCM tổ chức năm 2023.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Yêu cầu chung: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có tham gia kỳ thi THPT QG năm 2022. Ngoài ra, Đại học Đồng Tháp còn áp dụng ngưỡng đảm bảo CLĐV cụ thể cho từng phương thức xét tuyển như sau:

  • PT1: Xét KQ thi THPT QG năm 2022.
  • Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên:
  • Điểm xét tuyển đảm bảo ngưỡng quy định về CLĐV theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Với các ngành có môn NK trong THXT như:
  1. Giáo dục Mầm non – môn NK Giáo dục mầm non.
  2. Giáo dục Thể chất – môn NK thể dục thể thao.
  3. Sư phạm Âm nhạc – môn NK Hát và Thẩm âm, Tiết tấu.
  4. Sư phạm Mỹ thuật – môn NK Trang trí và Hình họa.

Thí sinh cần tham gia thi môn NK do Trường Đại học Đồng Tháp hoặc các cơ sở giáo dục có chuyên môn khác tổ chức để lấy kết quả xét tuyển. Yêu cầu phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

  • Đối với các ngành còn lại: đạt ngưỡng đảm bảo CLĐV do trường công bố, trong THXT không có môn nào dưới 1.0 điểm (thang 10).
  • PT2: Xét học bạ.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
  • Xét bậc Đại học: học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 8.0 điểm.
  • Với các ngành Giáo dục Thể chất: thí sinh có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Ngoài ra, nếu thí sinh có thành tích thể thao xuất sắc hoặc có điểm thi NK đạt từ 9.0/10.0 điểm thì ĐTB xét tuyển học bạ tối thiểu hạ xuống còn 5.0.
  • Với các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc: điều kiện tương tự ngành GDTC.
  • Xét bậc cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: thí sinh có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Bên cạnh đó, nếu dự thi vào các ngành có môn NK trong THXT như đã nêu ở PT1, kết quả môn NK không được dưới 5.0 điểm.
  • Đối với các ngành còn lại: ĐTB 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên hoặc ĐTB năm 12 tối thiểu đạt 6.0.
  • PT4: Xét KQ thi ĐGNL do Đại họcQG TP.HCM tổ chức năm 2022: đạt điểm phù hợp với mức đầu vào trường công bố sau khi có KQ thi ĐGNL. Ngoài ra, nếu thi tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên:
  • Xét bậc Đại học: học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Nếu dự thi vào các ngành có môn NK trong THXT như đã nêu ở PT1, kết quả môn NK không được dưới 5.0 điểm.
  • Xét bậc Cao Đẳng ngành Giáo dục Mầm non: thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 5.5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể xem thêm tại đề án tuyển sinh của trường.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Hệ Đại học
1 7140201 Giáo dục Mầm non 196 84 M00, M05, M07, M11
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 56 24 C01, C03, C04, D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị 21 9 C00, C19, D01, D14
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21 9 T00, T05, T06, T07
5 7140209 Sư phạm Toán học 28 12 A00, A01, A02, A04
6 7140210 Sư phạm Tin học 28 12 A00, A01, A02, A04
7 7140211 Sư phạm Vật lý 21 9 A00, A01, A02, A04
8 7140212 Sư phạm Hóa học 28 12 A00, B00, D07, A06
9 7140213 Sư phạm Sinh học 21 9 A02, B00, D08, B02
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 9 C00, C19, D14, D15
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 21 9 C00, C19, D14, D09
12 7140219 Sư phạm Địa lý 21 9 C00, C04, D10, A07
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc 21 9 N00, N01
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 21 9 H00, H07
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 28 12 D01, D14, D15, D13
16 7140246 Sư phạm Công nghệ 21 9 A00, A01, A02, A04
17 7310630 Việt Nam học:– Hướng dẫn viên du lịch– Quản lý nhà hàng và khách sạn 55 55 C00, C19, D01, C20
18 7220201 Ngôn ngữ Anh:– Biên – phiên dịch– Tiếng Anh kinh doanh– Tiếng Anh du lịch 60 60 D01, D14, D15, D13
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 60 C00, D01, D14, D15
20 7229042 Quản lý văn hóa 20 20 C00, C19, C20, D14
21 7340101 Quản trị kinh doanh 55 55 A00, A01, D01, D10
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 30 30 A00, A01, D01, D10
23 7340301 Kế toán 65 65 A00, A01, D01, D10
24 7440301 Khoa học môi trường 25 25 A00, B00, D07, D08
25 7480101 Khoa học Máy tính(Công nghệ thông tin) 40 40 A00, A01, A02, A04
26 7620109 Nông học 20 20 A00, B00, D07, D08
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản 48 47 A00, B00, D07, D08
28 7760101 Công tác xã hội 43 42 C00, C19, C20, D14
29 7850103 Quản lý đất đai 20 20 A00, B00, D07, A01
Hệ Cao đẳng
1 51140201 Giáo dục Mầm non 84 36 M00, M05, M07, M11

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 23.23 28 701
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 23.28 28.3 701
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.51 không xét không xét
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 25.8 không xét không xét
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.66 không xét không xét
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; A04; D90 24.17 không xét không xét
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 19 26.2 701
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04; D90 23.98 không xét không xót
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06; D90 24.45 không xét không xét
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02; D90 23.2 không xét không xét
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 26.4 không xét không xét
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.4 không xét không xót
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 25.57 không xét không xét
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 24.96 không xét
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 18 22 không xét
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 23.79 28.5 770
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19 25 701
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19 25 701
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25 28 701
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D13 18 24 615
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 18 25 615
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15 19 615
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15 19 615
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15 19 615
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15 20 615
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15 19 615
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15 19 615
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D10 15 19 615
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15 19 615
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15 19 615
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5 24 615
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15 19 615
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15 19 615
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15 19 615
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 16 22 615
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15 19 615
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 19 615
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15 19 615
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15 19 615
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15 19 615
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 23 27 615

Học phí Đại học Đồng Tháp

 Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2023-2024  dao động trong khoảng 21- 23 triệu VND/ năm học.

hp đong thap

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đồng Tháp

Đội ngũ cán bộ của Đại học Đồng Tháp bao gồm 400 giảng viên và 382 giáo viên cơ hữu, với 11 phó giáo sư, 82 tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ, và 313 thạc sĩ. Tất cả giảng viên đều có trình độ sau Đại học, tạo thành một đội ngũ cán bộ lý tưởng cho trường Đại học này.

Cơ sở vật chất của trường có tổng diện tích sử dụng hơn 130.000 mét vuông, bao gồm 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành, và hơn 80 phòng học với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt cho giảng dạy và nghiên cứu. Ngoài ra, trường còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông, được trang bị đầy đủ bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính để hỗ trợ sinh viên tự học và tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng và tiện lợi. Được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.

 

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 – 2025 mới nhất

 Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là trường đại học đầu tiên thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (Giấy Chứng nhận theo Quyết định số 128/QĐ-KĐCL ngày 08 tháng 09 năm 2017 của Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội).
Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2024 -2025  dao động trong khoảng 420.000 – 750.000 VNĐ/ tín chỉ. 
dh đồng tháp

Trường Đai học Đồng Tháp

 

Giới thiệu

  • Tên trườngĐại học Đồng Tháp
  • Tên trường tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Mã tuyển sinh: SPD

Học phí Đại học Đồng Tháp

Học phí Đại học Đồng Tháp 2024 – 2025

Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm học 2024 – 2025
TT Ngành đào tạo Học phí/ tín chỉ Tổng học phí khoá học toàn khoá (4 năm học)
2024 – 2025 2025 – 2026 2026 – 2027 2027 – 2028
1 Các ngành sư phạm (đối với sinh viên học lại, học cải thiện) 420.000 480.000 560.000 640.000  
2 Quản trị kinh doanh 420.000 480.000 560.000 640.000 63.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng
4 Kế toán
5 Quản lý công
6 Luật
7 Kinh doanh quốc tế
8 Tài chính doanh nghiệp
9 Kế toán doanh nghiệp
10 Quản trị marketing
11 Khoa học môi trường 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
12 Công nghệ sinh học
13 Nông học 490.000 560.000 650.000 750.000 73.500.000
14 Nuôi trồng thuỷ sản
15 Khoa học máy tính
16 Công nghệ thông tin
17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
18 Công nghệ thực phẩm
19 Kỹ thuật xây dựng
20 Công tác xã hội 460.000 520.000 600.000 700.000 68.400.000
21 Quản lý văn hoá
22 Việt Nam học
23 Quản lý đất đai
24 Ngôn ngữ Trung Quốc
25 Ngôn ngữ Anh
26 Tâm lý học giáo dục
27 Địa lý học
28 Truyền thông đa phương tiện
29 Quản lý tài nguyên và môi trường
30 Báo chí

Học phí  Đại học Đồng Tháp 2023 – 2024

hp đong thap

Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2022-2023

Học phí DTHU năm 2022 – 2023 như sau:

  • Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí
  • Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học
  • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.

Học bổng

  • Học bổng của Tổ chức Beautiful Mind Charity
  • Học bổng của Tổ chức WEAV
  • Học bổng khuyến khích học tập.
  • Học bổng Nguyễn Sinh Sắc
  • Học bổng của Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo GBI Quốc Tế
  • Học bổng tài năng Lương Văn Can – nơi khơi dậy niềm đam mê cho các bạn sinh viên…

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đồng Tháp

  • Đội ngũ cán bộ của Đại học Đồng Tháp bao gồm 400 giảng viên và 382 giáo viên cơ hữu, với 11 phó giáo sư, 82 tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ, và 313 thạc sĩ. Tất cả giảng viên đều có trình độ sau Đại học, tạo thành một đội ngũ cán bộ lý tưởng cho trường Đại học này.
  • Cơ sở vật chất của trường có tổng diện tích sử dụng hơn 130.000 mét vuông, bao gồm 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành, và hơn 80 phòng học với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt cho giảng dạy và nghiên cứu. Ngoài ra, trường còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông, được trang bị đầy đủ bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính để hỗ trợ sinh viên tự học và tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng và tiện lợi. Được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.