Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Duy Tân , dao động từ 14 đến 22,5 trên thang điểm 30 .
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng
- Tên trường tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DDT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn
Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Duy Tân theo phương thức thi THPTGQ :
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2023 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 16 |
3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | 14.5 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 14 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 14 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 14.5 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 14 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14.0 |
11 | 7229030 | Văn học | 14.5 |
12 | 7310630 | Việt Nam học | 17 |
13 | 7320104 | Truyên thông Đa phương tiện | 14 |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 14 |
15 | 7340115 | Marketing | 14 |
16 | 7340121 | Kinh doanh Thưong mại | 14 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
18 | 7340301 | Kế toán | 14.0 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 14.0 |
20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 14.0 |
21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | 14.5 |
22 | 7380101 | Luật | 14.0 |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.0 |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 14.0 |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 14.0 |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | 15.5 |
27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 14.0 |
28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 15.0 |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | 14.0 |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14.5 |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 14.0 |
32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.0 |
33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử | 14 |
34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14.0 |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | 14.0 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 14.0 |
37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 14.0 |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | 14.0 |
39 | 7580101 | Kiến trúc | 16.5 |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 14.0 |
41 | 7720101 | Y khoa | 22.5 |
42 | 7720201 | Dược học | 21.0 |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | 21.0 |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.0 |
45 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 22.5 |
46 | 7810101 | Du lịch | 14.0 |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 14 |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kết) | 14.5 |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15.5 |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.5 |
>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Trường Đại học Duy Tân
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân theo phương thức xét học bạ :
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Duy Tân năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
Đại học Duy Tân điểm chuẩn của phương thức DGNL :
Điểm chuẩn ĐGNL HCM Đại Học Duy Tân năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | |
16 | 7229030 | Văn học | 650 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | |
18 | 7380101 | Luật | 650 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | |
26 | 7340115 | Marketing | 650 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | |
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | |
38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 650 | |
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHN Đại Học Duy Tân năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | |
16 | 7229030 | Văn học | 75 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | |
18 | 7380101 | Luật | 75 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | |
26 | 7340115 | Marketing | 75 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | |
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | |
38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 75 | |
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 |
3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 |
17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 |
37 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |