Loading...

Tìm hiểu ĐH Duy Tân

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Duy Tân , dao động từ 14 đến 22,5 trên thang điểm 30 .

dai hoc duy tan

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh:  Duy Tan University (DTU)
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Duy Tân theo phương thức thi THPTGQ :

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG
1 7420201 Công nghệ sinh học 17
2 7310206 Quan hệ quốc tế 16
3 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) 14.5
4 7210403 Thiết kế Đồ họa 14
5 7210404 Thiết kế Thời trang 14
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
8 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý 14.5
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 14
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14.0
11 7229030 Văn học 14.5
12 7310630 Việt Nam học 17
13 7320104 Truyên thông Đa phương tiện 14
14 7340101 Quản trị Kinh doanh 14
15 7340115 Marketing 14
16 7340121 Kinh doanh Thưong mại 14
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 14
18 7340301 Kế toán 14.0
19 7340302 Kiểm toán 14.0
20 7340404 Quản trị Nhân lực 14.0
21 7340412 Quản trị Sự kiện 14.5
22 7380101 Luật 14.0
23 7380107 Luật Kinh tế 15.0
24 7460108 Khoa học Dữ liệu 14.0
25 7480101 Khoa học Máy tính 14.0
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) 15.5
27 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 14.0
28 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 15.0
29 7480202 An toàn Thông tin 14.0
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 14.5
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 14.0
32 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18.0
33 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử 14
34 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14.0
35 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng 14.0
36 7520201 Kỹ thuật Điện 14.0
37 7520212 Kỹ thuật Y sinh 14.0
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá 14.0
39 7580101 Kiến trúc 16.5
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 14.0
41 7720101 Y khoa 22.5
42 7720201 Dược học 21.0
43 7720201LT Dược học liên thông 21.0
44 7720301 Điều dưỡng 19.0
45 7720501 Răng – Hàm – Mặt 22.5
46 7810101 Du lịch 14.0
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14
48 7810201 Quản trị Khách sạn 14
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kết) 14.5
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15.5
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15.5

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Trường Đại học Duy Tân

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân theo phương thức xét học bạ :

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Duy Tân năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18

Đại học Duy Tân điểm chuẩn của phương thức DGNL :

Điểm chuẩn ĐGNL HCM Đại Học Duy Tân năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng 700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc 650
6 7420201 Công nghệ sinh học 650
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh 650
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
9 7520201 Kỹ thuật điện 650
10 7480109 Khoa học dữ liệu 650
11 7310630 Việt Nam học 650
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
14 7310206 Quan hệ quốc tế 650
15 7420201 Công nghệ sinh học 650
16 7229030 Văn học 650
17 7340121 Kinh doanh thương mại 650
18 7380101 Luật 650
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 650
21 7210404 Thiết kế thời trang 650
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650
25 7340101 Quản trị kinh doanh 650
26 7340115 Marketing 650
27 7380107 Luật kinh tế 650
28 7480101 Khoa học máy tính 650
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 650
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
32 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
33 7810101 Du lịch 650
34 7810201 Quản trị khách sạn 650
35 7210403 Thiết kế đồ họa 650
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 650
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng 650
39 7340301 Kế toán 650
40 7340302 Kiểm toán 650
41 7340404 Quản trị nhân lực 650
42 7340412 Quản trị sự kiện 650
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 650
44 7480202 An toàn thông tin 650
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 650
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 650
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650

 

Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHN Đại Học Duy Tân năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng 80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc 75
6 7420201 Công nghệ sinh học 75
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh 75
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 75
9 7520201 Kỹ thuật điện 75
10 7480109 Khoa học dữ liệu 75
11 7310630 Việt Nam học 75
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 75
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 75
14 7310206 Quan hệ quốc tế 75
15 7420201 Công nghệ sinh học 75
16 7229030 Văn học 75
17 7340121 Kinh doanh thương mại 75
18 7380101 Luật 75
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 75
21 7210404 Thiết kế thời trang 75
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 75
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện 75
25 7340101 Quản trị kinh doanh 75
26 7340115 Marketing 75
27 7380107 Luật kinh tế 75
28 7480101 Khoa học máy tính 75
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 75
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75
32 7540101 Công nghệ thực phẩm 75
33 7810101 Du lịch 75
34 7810201 Quản trị khách sạn 75
35 7210403 Thiết kế đồ họa 75
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 75
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật 75
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng 75
39 7340301 Kế toán 75
40 7340302 Kiểm toán 75
41 7340404 Quản trị nhân lực 75
42 7340412 Quản trị sự kiện 75
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 75
44 7480202 An toàn thông tin 75
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 75
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 75
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng 75

Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D90 22
3 7720201 Dược A00;A16;B00;B03 21
4 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 16
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 19
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 19
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 17
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;A01;D01 17
10 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 17
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16;C01;D01 16
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A16;B00;C15 16
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 16
14 7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16;D09 16
15 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 15
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 15
17 7380101 Luật A00;C00;C15;D01 15
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;C15;D01 15
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 14
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14
25 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14
26 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;A01;D01 14
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;A01;D01 14
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14
32 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C15;D01 14
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 14
37 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14
38 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14
39 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;C00;C15;D01 14
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;A16;A01;D01 14
43 7480202 An toàn thông tin A00;A16;A01;D01 14
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;A16;C01;D01 14
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19
2 7720201 Dược sĩ A00;A16;B00;B03 21
3 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D72 22
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;C01;D01 14
6 7480202 An toàn Thông tin A00;A16;C01;D01 14
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;C01;D01 14
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;C01;D01 14
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A16;C01;D01 14
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 14
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A16;C01;D01 14
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14
20 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 14
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14
23 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14
24 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;A16;C01;D01 14
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A16;C01;D01 14
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 14
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;C15 14
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00;A00;D01;C15 14
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;A00;D01;C15 14
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;A00;D01;C15 14
34 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14
35 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 14
36 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 14
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 14
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 14
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 14
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 14
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;M02;M04 14
45 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14
46 7380101 Luật học A00;C00;C15;D01 14
47 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A16;D90 14
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;A16 14
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 14

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301 Điều dưỡng Đa khoa A00; A16; B00; B03 19
2 7720201 Dược sĩ A00; A16; B00; B03 21
3 7720101 Bác sĩ Đa khoa A16; B00; D90; D08 22
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D72 22
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 14
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; C01; D01 14
7 7340405 Hệ thống thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 14
9 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 14
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 14
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; C01; D01 14
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 14
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14
15 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 14
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 14
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A16; C01; D01 14
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 14
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 14
21 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 14
22 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00; A00; D01; C15 14
23 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; A00; D01; C15 14
24 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; A00; D01; C15 14
25 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14
26 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 14
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14
28 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 14
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14
30 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14
31 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 14
32 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 14
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14
34 7380101 Luật học A00; C00; C15; D01 14
35 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D90 14

Đại học Duy Tân và thông tin tuyển sinh

Đại học Duy Tân là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nằm tại thành phố Đà Nẵng. Trường nổi tiếng với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, chương trình đào tạo đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại. Đại học Duy Tân đang thúc đẩy sự phát triển học thuật và nghiên cứu đa ngành, là điểm đến lý tưởng cho sự học tập và phát triển nghề nghiệp của sinh viên.

dai hoc duy tan

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh:  Duy Tan University (DTU)
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023.

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Đại học Duy Tân Đà Nẵng có các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường
  • Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
  • Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
  • Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau:

Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển

Dựa vào kết quả điểm trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ I lớp 12

Các bạn đọc có thể tham khảo cụ thể hơn về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường tại website của trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Năm 2022, thí sinh được trường áp dụng trong phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Cách ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7210403 Thiết kế đồ họa 20 30 A00; A16; D01; V01; C02
2 7210404 Thiết kế thời trang 20 30 A00; A16; D01; V01; C02
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 40 60 A00; A16; D01; C01; C02
4 7340101 Quản trị kinh doanh 150 170 A00; A16; D01; C01; C02
5 7340115 Marketing 40 50 A00; A16; D01; C01; C02
6 7340404 Quản trị nhân lực 50 50 A00; A16; D01; C01; C02
7 7340121 Kinh doanh thương mại 50 50 A00; A16; D01; C01; C02
8 7420201 Công nghệ sinh học 50 50 B00; D08; A16; D90; A02; B03
9 7340301 Kế toán 50 100 A00; A16; D01; C01; C02
10 7340302 Kiểm toán 40 50 A00; A16; D01; C01; C02
11 7340201 Tài chính – ngân hàng 40 60 A00; A16; D01; C01; C02
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm 250 250 A00; A01; A16; D01; C01; C02
13 7480202 An toàn thông tin 100 150 A00; A01; A16; D01; C01; C02
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 80 70 A00; A16; D01; C01; C02
15 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 150 150 A00; A16; D01; C01; C02
16 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 40 50 A00; A16; D01; C01; C02
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 90 110 A00; A16; D01; C01; C02
18 7580101 Kiến trúc 50 60 V00; V01; V02; M01; M02; V06
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 100 A00; A16; D01; C01; C02
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 100 100 A00; A16; D01; C01; C02
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 A00; B00; C00; A16; C01; C02
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 40 60 A00; B00; C00; A16; C01; C02
23 7720301 Điều dưỡng 100 100 A00; B00; B03; A16; A02
24 7720201 Dược 180 70 A00; B00; B03; A16; A02
25 7720101 Y khoa 150 80 A00; B00; A02; D08; D90; A16
26 7720501 Răng – Hàm- Mặt 150 70 A00; B00; A02; D08; D90; A16
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 50 50 A00; B00; C00; C01; C02; C15
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 100 D01; D14; D15; D72; A01
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 100 D01; D14; D15; D72; D09
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 80 70 D00; D09; D10; D03
31 7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống 90 60 A00; A01; C15; D01
32 7810101 Du lịch 50 50 A01; C01; C15; D01
33 7229030 Văn học 30 30 C00; D01; C03; C04; C15
34 7310630 Việt Nam học 30 30 A01; D01; C00; C15; C01
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện 50 50 A00; A01; D01; C00; C15; C01
36 7310206 Quan hệ quốc tế 50 50 A01; D01; C00; C15; C01
37 7380101 Luật 70 80 A00; A01; D01; D96
38 7380107 Luật kinh tế 70 80 A00; A01; D01; D96
39 7380103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 90 A00; A01; C01; C15; D01
40 7810201 Quản trị du lịch và khách sạn 90 60 A00; A01; C01; C15; D01

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG
1 7420201 Công nghệ sinh học 17
2 7310206 Quan hệ quốc tế 16
3 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) 14.5
4 7210403 Thiết kế Đồ họa 14
5 7210404 Thiết kế Thời trang 14
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
8 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý 14.5
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 14
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14.0
11 7229030 Văn học 14.5
12 7310630 Việt Nam học 17
13 7320104 Truyên thông Đa phương tiện 14
14 7340101 Quản trị Kinh doanh 14
15 7340115 Marketing 14
16 7340121 Kinh doanh Thưong mại 14
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 14
18 7340301 Kế toán 14.0
19 7340302 Kiểm toán 14.0
20 7340404 Quản trị Nhân lực 14.0
21 7340412 Quản trị Sự kiện 14.5
22 7380101 Luật 14.0
23 7380107 Luật Kinh tế 15.0
24 7460108 Khoa học Dữ liệu 14.0
25 7480101 Khoa học Máy tính 14.0
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) 15.5
27 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 14.0
28 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 15.0
29 7480202 An toàn Thông tin 14.0
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 14.5
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 14.0
32 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18.0
33 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử 14
34 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 14.0
35 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng 14.0
36 7520201 Kỹ thuật Điện 14.0
37 7520212 Kỹ thuật Y sinh 14.0
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá 14.0
39 7580101 Kiến trúc 16.5
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 14.0
41 7720101 Y khoa 22.5
42 7720201 Dược học 21.0
43 7720201LT Dược học liên thông 21.0
44 7720301 Điều dưỡng 19.0
45 7720501 Răng – Hàm – Mặt 22.5
46 7810101 Du lịch 14.0
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 14
48 7810201 Quản trị Khách sạn 14
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kết) 14.5
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15.5
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15.5

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân các năm trước.

Học phí của Trường Đại học Duy Tân

Đại học Duy Tân học phí  năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Duy Tân

Đội ngũ cán bộ của trường gồm tổng cộng 1238 người, bao gồm 843 giảng viên, trong đó có 234 giảng viên có trình độ Tiến sĩ, Giáo sư, Phó giáo sư. Trong năm học 2019 – 2020, trường đã công bố 2562 bài báo ISI, 115 bài báo trên tạp chí Scopus, 52 bài báo trên tạp chí NON – ISI, và 46 bài báo tại Hội nghị quốc tế. Đây là một đội ngũ cán bộ khoa học với trình độ cao và rộng kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất của trường đang ngày càng được cải thiện để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện tại, trường có hơn 200 phòng học với hệ thống điều hòa máy lạnh. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng các phòng thực hành và phòng thí nghiệm chuyên sâu đầy đủ tiện nghi để hỗ trợ học tập của sinh viên. Thư viện của trường có diện tích 1820 mét vuông và hơn 58.000 bản sách. Hơn nữa, trường cũng đã dành một khu đất rộng hơn 3.5 ha để xây dựng các sân bóng đá, sân cầu lông, sân bóng rổ và sân tennis.

>>> Tìm hiểu thêm: Học phí Trường Đại học Duy Tân

Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Trường Đại học Duy Tân học phí  năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.

 dai hoc duy tan

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh:  Duy Tan University (DTU)
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn

>>> Xem thêm: Đại học Duy Tân và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Duy Tân học phí

Học phí Trường Đại học Duy Tân 2023-2024

Đại học Duy Tân học phí  năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.

Dưới đây là bảng học phí Đại học Duy Tân được cập nhật chi tiết sau đây:

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông

Ngành học Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ Phần mềm 813.750
Thiết kế Games và Multimedia
An toàn thông tin Kỹ thuật mạng 873.750
Ngành Khoa học máy tính 940.000
Ngành Khoa học dữ liệu 660.000
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 1.250.000
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Điện Tự động 660.000
Điện tử – Viễn thông
Điện – Điện tử chuẩn PNU 813.750
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750
Điện cơ ô tô 660.000
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000
Kỹ thuật điện 660.000
Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750
Thiết kế đồ họa 813.750
Thiết kế thời trang 720.000
Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000
Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000
Kỹ thuật xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000
Quản lý và Vận hành tòa nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Xây dựng Cầu đường 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000
Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000
Kỹ thuật Y sinh 660.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
Quản trị Nhân lực 660.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.750
Marketing Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000
Digital Marketing 940.000
Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000
Ngân hàng
Kế toán Kế toán Doanh nghiệp 720.000
Kế toán Nhà nước 813.750
Kiểm toán Kiểm toán 720.000
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Du lịch 660.000
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch
Tiếng Anh Thương mại 720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Trung Du lịch
Tiếng Trung Thương mại 720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Hàn Du lịch
Tiếng Hàn Thương mại 720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000
Tiếng Nhật Du lịch
Tiếng Nhật Thương mại 720.000
Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750
Văn học Văn Báo chí 550.000
Việt Nam học Việt Nam học 550.000
Truyền thông Đa phương tiện Truyền thông Đa phương tiện 720.000
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) 660.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750
Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000
Luật Luật học 660.000
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000
Dược Dược sỹ 1.100.000
Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250
Răng – Hàm – Mặt Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 720.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000
Quản trị Sự kiện Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750
Du lịch Smart Tourism (Du lịch thông minh) 720.000
Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000
An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000
Hệ thống Thông tin Quản lý Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750
Kế toán Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750
Kỹ thuật Xây dựng Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 813.750
Kiến trúc Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng

Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm Big Data & Machine Learning (HP) 813.750
Trí tuệ nhân tạo (HP)
Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750
Marketing Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)
Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750
Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750
Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành Chuyên ngành Học phí (Đơn vị: VNĐ)
Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500
Quản trị Khách sạn Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500
Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023

Chế độ miễn giảm học phí và Học bổng

Trong năm học mới này, nhà trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo đúng quy định của Nhà nước đưa ra.

Bên cạnh đó, trường còn có 2600 suất học bổng hấp dẫn trị giá lên đến 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh. Bao gồm:

  • Học bổng từ 50% – 100% cho các thí sinh trúng tuyển ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật) có điều kiện đi kèm
  • Học bổng dành cho các thí sinh tham gia và đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; kỳ thi khoa học kỹ thuật do sở GD&ĐT tổ chức. Mức học bổng từ 30 – 70% cho năm học đầu tiên
  • 720 suất học bổng trúng tuyển vào đại học Duy Tân có điều kiện kèm theo
  • Học bổng chương trình tài năng (kèm theo điều kiện)
  • Học bổng tài năng với các chương trình tiên tiến, quốc tế (kèm theo điều kiện)
  • Học bổng xét tuyển học bạ THPT (kèm theo điều kiện)

Hơn 2.600 suất học bổng trị giá hơn 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2023, bao gồm:

  • 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho các chương trình du học tại chỗ lấy bằng của các trường đại học Mỹ
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPTQG từ 23 trở lên.
  • 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, Trí tuệ nhân tạo; tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Duy Tân

Đội ngũ cán bộ của trường gồm tổng cộng 1238 người, bao gồm 843 giảng viên, trong đó có 234 giảng viên có trình độ Tiến sĩ, Giáo sư, Phó giáo sư. Trong năm học 2019 – 2020, trường đã công bố 2562 bài báo ISI, 115 bài báo trên tạp chí Scopus, 52 bài báo trên tạp chí NON – ISI, và 46 bài báo tại Hội nghị quốc tế. Đây là một đội ngũ cán bộ khoa học với trình độ cao và rộng kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất của trường đang ngày càng được cải thiện để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện tại, trường có hơn 200 phòng học với hệ thống điều hòa máy lạnh. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng các phòng thực hành và phòng thí nghiệm chuyên sâu đầy đủ tiện nghi để hỗ trợ học tập của sinh viên. Thư viện của trường có diện tích 1820 mét vuông và hơn 58.000 bản sách. Hơn nữa, trường cũng đã dành một khu đất rộng hơn 3.5 ha để xây dựng các sân bóng đá, sân cầu lông, sân bóng rổ và sân tennis.