Loading...

Tìm hiểu ĐH Giao thông vận tải

Học phí Đại học Giao thông Vận tải năm 2023-2024

Học phí Đại học Giao thông Vận tải phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Đặc biệt, trường này thường có các chính sách miễn giảm học phí dành cho các đối tượng đặc biệt, như sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, người dân tộc thiểu số, hoặc những người có thành tích xuất sắc trong học tập. Mức học phí dao động khoảng 390.000 VND/tín chỉ.

utc

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
    • Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh:
    • Cơ sở tại Hà Nội: GHA
    • Phân hiệu tại TP. HCM: GSA

Dự kiến Học phí Đại học Giao thông Vận tải cho năm 2023

Theo đề án năm học 2022 – 2023, Đại học Giao thông Vận tải học phí được áp dụng dao động ở mức sau:

  • Chương trình đại trà: 390.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao: 850.000 VNĐ/tín chỉ

Dựa vào tăng học phí thường xuyên, năm 2023 dự kiến học phí của trường sẽ tăng 10%. Đơn giá học phí dự kiến tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước. Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10%.

Chính sách tài chính Đại học Giao thông Vận tải

Về chính sách miễn giảm học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, các đối tượng được hưởng các mức miễn giảm khác nhau:

Miễn 100% học phí

a. Những người có công với cách mạng và thân nhân của họ, như Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, thương binh, người hưởng chính sách thương binh, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (nếu có).

b. Sinh viên bị tàn tật hoặc khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.

c. Sinh viên hệ cử tuyển.

d. Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

e. Sinh viên người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.

Giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ của họ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và trợ cấp xã hội

Đối tượng được hưởng Hỗ trợ Xã hội

Hỗ trợ xã hội được cung cấp cho sinh viên đang theo học tại các trường hệ chính quy thuộc các đối tượng sau đây:

  • Sinh viên thuộc người dân tộc ít người ở các vùng cao.
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ mà không có nơi nương tựa.
  • Sinh viên tàn tật theo quy định chung của Nhà nước và gặp khó khăn về khả năng lao động, tỷ lệ suy giảm từ 41% trở lên.
  • Học sinh và sinh viên đang đối mặt với khó khăn về tài chính, và gia đình của họ được xem xét trong khuôn khổ xoá đói và giảm nghèo.

Mức Hỗ trợ Xã hội

Mức hỗ trợ xã hội là 100,000 đồng/tháng và được cấp suốt 12 tháng trong năm.

Đối với sinh viên ở vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, đang theo học tại các trường đào tạo công lập, hệ chính quy, và đào tạo dài hạn tập trung, mức hỗ trợ xã hội là 140,000 đồng/tháng.

Đối tượng hưởng Hỗ trợ Chi phí Học tập

  • Sinh viên thuộc người dân tộc thiểu số và gia đình hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ.
  • Đỗ vào đại học hoặc cao đẳng hệ chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học trong năm tham dự kỳ tuyển sinh theo quy định của cơ quan Nhà nước.

(Không áp dụng cho sinh viên theo hình thức cử tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, đại học và cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị).

Mức Hỗ trợ Chi phí Học tập

  • Mức hỗ trợ chi phí học tập được tính bằng 60% mức lương cơ sở và được cấp trong không quá 10 tháng/năm học/sinh viên.
  • Số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập sẽ phụ thuộc vào thời gian đào tạo chính thức.

Ghi chú: Sinh viên cũng là đối tượng được hưởng các chế độ sau đây:

  • Học bổng chính sách.
  • Trợ cấp xã hội.
  • Trợ cấp ưu đãi.
  • Hỗ trợ chi phí học tập.

Sinh viên sẽ chỉ được hưởng một chế độ với mức trợ cấp cao nhất và phần thưởng khuyến khích học tập (nếu đủ điều kiện).

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải những năm gần đây

Hoàng Yến

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 dao động từ 16 đến 24,12 điểm, trong đó ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất.
ĐHGTVT

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
    • Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh:
    • Cơ sở tại Hà Nội: GHA
    • Phân hiệu tại TP. HCM: GSA

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023

UTC điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT cho hơn 30 ngành đào tạo cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24,96
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24,77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,85
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25,1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24,77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23,48
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22,55
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25,24
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25,38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 24,03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22,75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23,79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22,45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24,87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22,85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22,85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24,87
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23,72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 24,26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25,19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24,34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21,45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22,55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20,9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18,3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19,25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D07 18,9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21,6
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23,98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22,7
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23,51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 20,5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23,8
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24,4
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24,35
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27,7
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27,57
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27,92
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27,64
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2,97
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26,16
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26,73
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26,48
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26,26
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26,16
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26,11
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26,51
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25,12
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26,88
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25,61
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25,23
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27,23
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 27,6
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25,36
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24,59
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24,65
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22,61
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26,68
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25,44
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 27,98
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26,17
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24,2
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25,47
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 24,82
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh 50,49
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50
3 7340301 Kế toán 50
4 7460112 Toán ứng dụng 50,74
5 7480101 Khoa học máy tính 55,53
6 7480201 Công nghệ thông tin 56,19
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 50,77
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50,72
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50,29
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực 50,4
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 50,72
13 7520201 Kỹ thuật điện 50
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 55,41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 51,8
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo 50,04

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải  các năm trước

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 23,95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 24,95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 25,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 23,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07 23,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D07 25,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00;A01;D07 24,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00;A01;D07 22,75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 26,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 23,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 20,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 24,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 21,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;D07 21,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 24,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 23,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D07 24,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07 25,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D07 24,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00;A01;D01;D07 17,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;D07 21,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;D01;D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 21,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;D01;D07 18,45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 17,25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00;A01;D01;D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;D01;D07 17,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 24,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 22,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 23,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 18,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 24,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00;A01;D01;D07 24,7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00;A01;D01;D07 24,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 25,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 25,5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
3 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 25,15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 24,55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 24,7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
6 7840101 Khai thác vận tải A00;A01;D01;D07 24,6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00;A01;D01;D07 24,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 26,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;D01;D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
10 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;D07 22,8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 21,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
13 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01;D01;D07 17,15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
14 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07 23,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 25,65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00;A01;D01;D07 22,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;D07 21,2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 24,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 25,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01;D01;D07 23,75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;D07 22,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
22 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 24,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D07 24,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D07 25,1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
26 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D07 23,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 23,85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
28 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 25,35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
29 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 23,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
30 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
31 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;D01;D07 16,3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
32 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00;A01;D03;D07 17,9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
33 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00;A01;D01;D07 16,05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
34 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00;A01;D01;D07 21,4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23,3 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 23,55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) A00, A01, D01, D07 22,8 Điểm toán >=8, TTNV <= 3
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 21,95 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 20,7 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 20,4 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) A00, A01, D07 16,4 Điểm toán >=6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,75 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 18 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 16,05 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 23,1 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 23,85 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21,05 Điểm toán >=8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16,7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хе A00, A01, D01, D07 16,35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19,4 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24,55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 21,45 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 22,4 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 24,05 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 16,55 Điểm toán >=5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17,1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17,15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16,75 Điểm toán >=6; TTNV <= 3
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17,2 Điểm toán >=6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16,2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16,15 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 16,45 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 16,1 Điểm toán >=7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17,2 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 16,25 Điểm toán >=6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 23,3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 20,7 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 16,2 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 16,25 Điểm toán >=6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 16,6 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 19,6 Điểm toán >=7.6, NV1

Đọc thêm: Học phí Đại học Giao thông vận tải chi tiết

Đào Ngọc

Đại học Giao thông Vận tải: Thông tin tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải  là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với chuyên ngành chính về giao thông và vận tải. Trường đã và đang đóng góp quan trọng cho sự phát triển và hiện đại hóa ngành giao thông, logistics và vận tải trong cả nước.

utc

Giới thiệu chung

  • Tên trườngTrường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
    • Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh:
    • Cơ sở tại Hà Nội: GHA
    • Phân hiệu tại TP. HCM: GSA

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Chính sách xét tuyển

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT

Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét tuyển thẳng.

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UTC thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4:

Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình chất lượng cao).

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
  • Phương thức 2: Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12. Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0.
  • Phương thức 3: Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
  • Phương thức 4:

Xét tuyển kết hợp: Có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12,0 (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh: có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) >= 650/1200.

Mức điểm ưu tiên như sau: Khu vực 3: 0 điểm. Khu vực 2: 10 điểm. Khu vực 2-NT: 20 điểm. Khu vực 1: 30 điểm. Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm. Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Cơ sở chính tại Hà Nội 

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp Theo kết quả học bạ THPT
Các chương trình đại trà
1 7340101 Quản trị kinh doanh 85 25 A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán 95 25 A00, A01, D01, D07
3 7310101 Kinh tế 65 15 A00, A01, D01, D07
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 20 A00, A01, D01, D07
5 7840101 Khai thác vận tải 140 35 A00, A01, D01, D07
6 7840104 Kinh tế vận tải 140 35 A00, A01, D01, D07
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 110 A00, A01, D01, D07
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 10 A00, A01, D01, D07
9 7580301 Kinh tế xây dựng 95 35 A00, A01, D01, D07
10 7580302 Quản lý xây dựng 75 25 A00, A01, D01, D07
11 7460112 Toán ứng dụng 35 15 A00, A01, D07
12 7480201 Công nghệ thông tin 380 A00, A01, D07
13 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 35 15 A00, A01, D01, D07
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 25 15 A00, B00, D01, D07
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí 120 40 A00, A01, D01, D07
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 20 A00, A01, D01, D07
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt 60 20 A00, A01, D01, D07
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 80 35 A00, A01, D01, D07
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 280 A00, A01, D01, D07
20 7520201 Kỹ thuật điện 95 25 A00, A01, D07
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 190 50 A00, A01, D07
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 190 A00, A01, D07
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 185 65 A00, A01, D01, D07
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 25 15 A00, A01, D01, D07
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 385 165 A00, A01, D01, D07
26 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 50 0 A00, A01, D01, D07

Các chương trình chất lượng cao

26 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 50 25 A00, A01, D01, D07
27 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 45 15 A00, A01, D01, D07
28 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 35 15 A00, A01, D01, D07
29 7580201 QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 30 10 A00, A01, D01, D07
30 7580201 QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 20 10 A00, A01, D01, D03
31 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 30 10 A00, A01, D01, D07
32 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 55 15 A00, A01, D01, D07
33 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 40 10 A00, A01, D01, D07

Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

34 7580302 LK Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) 15 15 A00, A01, D01, D07
35 7340101 LK Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) 15 15 A00, A01, D01, D07

Phân hiệu tại TP.HCM 

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)
Theo KQ thi THPT ,xét tuyển thẳng Theo học bạ THPT Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 

Tổ hợp xét tuyển

1 7580101 Kiến trúc 30 10 0 A00, A01, V00, V01
2 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 30 20 0 A00, A01, D01, D07
3 7840101 Khai thác vận tải 30 20 0 A00, A01, D01, C01
4 7520201 Kỹ thuật điện 30 20 0 A00, A01, D01, C01
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 40 10 10 A00, A01, D01, D07
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50 20 0 A00, A01, D01, C01
7 7340101 Quản trị kinh doanh 70 20 0 A00, A01, D01, C01
8 7340301 Kế toán 60 20 0 A00, A01, D01, C01
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 70 20 20 A00, A01, D01, C01
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 50 20 10 A00, A01, D01, C01
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 60 20 10 A00, A01, D01, C01
12 7480201 Công nghệ thông tin 80 0 20 A00, A01, D07
13 7580301 Kinh tế xây dựng 70 30 0 A00, A01, D01, C01
14 7520130 Kỹ thuật ô tô 70 30 20 A00, A01, D01, D07
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 50 10 A00, A01, D01, D07
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 90 60 20 A00, A01, D01, D07
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 20 0 A00, A01, D01, D07
18 7580302 Quản lý xây dựng 30 10 0 A00, A01, D01, C01

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải ba năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Theo đề án năm học 2022 – 2023, Đại học Giao thông Vận tải áp dụng mức học phí như sau:

  • Chương trình đại trà: 390.000 VNĐ/tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao: 850.000 VNĐ/tín chỉ

Dựa vào tăng học phí thường xuyên, năm 2023 dự kiến học phí của trường sẽ tăng 10%. Đơn giá học phí dự kiến tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước. Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10%.

Xem thêm: Chính sách học phí Đại học Giao thông Vận tải chi tiết

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Đội ngũ cán bộ

Trường có tổng cộng 1120 cán bộ, viên chức, bao gồm 827 giảng viên, trong đó có 91 giáo sư và phó giáo sư, 202 tiến sĩ, 489 thạc sĩ. Đây là đội ngũ uy tín, giàu kinh nghiệm, chuyên về đào tạo, quản lý và nghiên cứu khoa học công nghệ trong lĩnh vực Giao thông vận tải.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên trường rộng 216.901 m², có hơn 300 phòng học lớn, 108 phòng thí nghiệm của các khoa và bộ môn với trang thiết bị, máy tính kết nối internet.

Các phòng thí nghiệm tiêu biểu bao gồm:

  • Phòng thí nghiệm điện tử
  • Phòng thí nghiệm cơ khí
  • Phòng thí nghiệm công trình
  • Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng và kết cấu xây dựng
  • Phòng thí nghiệm trung tâm đào tạo thực hành và chuyển giao công nghệ
  • Và nhiều phòng thí nghiệm khác về các bộ môn khác nhau.

Hoàng Yến