Loading...

Tìm hiểu ĐH Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn của Đại học Hà Nội năm 2024 được Thongtintuyensinh247 cập nhật dưới đây:
dai hoc ha noi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
  • Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024

ĐH Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 35.38
2 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 31.93
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 33.70
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 35.75
5 Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) 7220204 CLC D01, D04 34.82
6 Ngôn ngữ Đức 7220205 D01, D05 33.96
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01 33.38
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 D01 31.35
9 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01 32.63
10 Ngôn ngữ Italia – CLC 7220208 CLC D01 30.95
11 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 34.59
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, DD2 36.15
13 Ngôn ngữ Hán Quốc – CLC 7220210 CLC D01,DD2 34.73
14 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 D01 32.55
15 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 D01 33.48
16 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 7320104 D01* 25.94
17 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 D01, D03 34.10
18 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 D01 33.93
19 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 D01 35.05
20 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 D01 33.70
21 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 D01 33.52
22 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 A01*,D01* 24.70
23 Công nghệ thòng tin (dạy bằng tiếng Anh)-CLC 7480201 CLC A01*,D01* 24.20
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 7810103 D01 33.90
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 7810103 CLC D01 32.25

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội những năm gần đây

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35,55 Ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 31,18 Ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03 33,73 Ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 35,92 Ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01;D04 35,1 Ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01;D05 33,48 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 32,77 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 30,32 Ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32,15 Ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao D01 31,17 Ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 35,08 Ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2 36,42 Ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao D01;DD2 34,73 Ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32,22 Ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 32,88 Ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01;D03 32,85 Ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33,55 Ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34,63 Ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 32,13 Ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 32,27 Ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01;D01 25,45
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01;D01 24,5
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 32,7 Ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 32,1 Ngoại ngữ nhân 2
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36,75 Môn ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 33,95 Môn ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03 35,6 Môn ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 37,07 Môn ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01;D04 36,42 Môn ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01;D05 35,53 Môn ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35,3 Môn ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33,4 Môn ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 34,78 Môn ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao D01 33,05 Môn ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 36,43 Môn ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2 37,55 Môn ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao D01;DD2 36,47 Môn ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 33,85 Môn ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 35,2 Môn ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26,75
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01;D03 35,68 Môn ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 35,92 Môn ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 36,63 Môn ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 35,27 Môn ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 35,12 Môn ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01;D01 26,05
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01;D01 25,7
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 35,6 Môn ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 34,55 Môn ngoại ngữ nhân 2
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34,82
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 28,93
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 32,83
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 34,63
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01, D04 34
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 31,83
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 31,73
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 27,83
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 30,43
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao D01 27,4
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 34,47
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 35,38
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao D01 33,93
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 24,38
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,3
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25,4
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01, D03 32,2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33,2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34,48
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,5
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,48
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01, D01 24,65
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 23,45
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33,27
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 24,95

Tham khảo: Học phí Đại học Hà Nội

Học phí Đại học Hà Nội năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Trường Đại học Hà Nội đứng trong số những cơ sở giáo dục uy tín hàng đầu không chỉ tại thủ đô Hà Nội mà còn trên cả lãnh thổ quốc gia. Trường hiện có 26 chuyên ngành đào tạo theo hình thức chính quy, cùng với 13 chương trình liên kết với các trường đối tác quốc tế, đảm bảo mức độ đáng kể, lên đến 97%, sinh viên ra trường có cơ hội làm việc ngay.Hơn thế nữa, môi trường học tập tại trường luôn được tạo ra với sự năng động và linh hoạt, giúp sinh viên có cơ hội tham gia vào nhiều hoạt động thú vị qua các câu lạc bộ (CLB) và sự kiện tập thể. Điều này thúc đẩy việc phát triển kỹ năng cá nhân và tạo điều kiện giao lưu văn hoá đa dạng giữa các quốc gia khác nhau.

dai hoc ha noi

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
  • Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn

Học phí Đại học Hà Nội những năm gần đây

Học phí Đại học Hà Nội năm 2022-2023

Đại học Hà Nội học phí cho chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 biến đổi từ 73.900.000 đến 133.300.000 đồng cho mỗi khóa học. Số tiền này bao gồm chi phí toàn bộ cho suốt thời gian học tập trong vòng 04 năm, và sẽ được duy trì không thay đổi trong suốt quá trình học. Dưới đây là thông tin cụ thể về học phí cho các ngành học tại Đại học Hà Nội trong năm 2022:

Ngành Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)
Ngôn ngữ Anh 73.920.000
Ngôn ngữ Pháp 73.920.000
Ngôn ngữ Đức 73.920.000
Ngôn ngữ Nga 73.920.000
Ngôn ngữ Trung Quốc 73.920.000
Ngôn ngữ Nhật Bản 73.920.000
Ngôn ngữ Hàn Quốc 73.920.000
Ngôn ngữ Italia 73.920.000
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 73.920.000
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 73.920.000
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 73.920.000
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) 83.930.000
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) 85.370.000
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) 83.930.000
Kế toán (tiếng Anh) 83.930.000
Marketing (tiếng Anh) 83.450.000
Quốc tế học (tiếng Anh) 83.310.000
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 85.850.000
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 85.400.000
Nghiên cứu phát triển 83.310.000
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 127.460.000
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 127.460.000
Ngôn ngữ Italia CLC 109.270.000
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC 132.820.000
Công nghệ thông tin CLC 133.300.000

Học phí dự kiến  Đại học Hà Nội 2023-2024

Đối với sinh viên học các chương trình đại trà: Mức học phí năm học 2023-2024 là 685.000 đồng/tín chỉ. Mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng. Năm học 2021-2022, đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: 2.000.000 đồng/tháng

Trợ cấp xã hội

Dựa vào các quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo mà trường Đại học Hà Nội sẽ xét trợ cấp cho 4 đối tượng tương ứng. Ngoài ra trường còn hỗ trợ sinh viên về mặt pháp lý, giấy tờ để có thể vay vốn tín dụng, nhằm giải quyết những vấn đề khó khăn trong tài chính, kinh tế.

Học bổng

Hằng năm trường tạo quỹ học bổng lên đến 10 tỷ đồng, cấp cho 1500 sinh viên trên tổng số sinh viên toàn trường. Học bổng này dành tặng cho sinh viên tiên tiến, có kết quả học tập thuộc loại khá, giỏi.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Cho đến năm 2019, trường có tổng cộng 468 cán bộ và giảng viên cơ hữu, trong đó bao gồm 1 Giáo sư, 5 Phó Giáo sư, 77 Tiến sĩ, 344 Thạc sĩ và 41 người có trình độ Đại học. Đội ngũ cán bộ luôn toát lên sự tận tụy và sáng tạo trong công việc giảng dạy và nghiên cứu, góp phần không nhỏ vào sự phát triển tổng thể của trường.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên của trường có tổng diện tích lên đến 636.126 m², bao gồm 233 phòng học, hội trường và phòng làm việc, thư viện cùng với 24 phòng thực hành và thí nghiệm. Hệ thống cơ sở vật chất còn bao gồm 2 phòng dịch cabin, 10 phòng LAB, cùng với 12 phòng máy tính được trang bị hiện đại.

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Trường Đại học Hà Nội và thông tin tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Hà Nội là một trong những trường đáng tin cậy nhất tại Hà Nội và trong cả nước. Trường đào tạo 26 chuyên ngành chính quy và 13 chương trình liên kết với các trường đại học nước ngoài, đảm bảo 97% sinh viên tốt nghiệp có cơ hội việc làm. Môi trường học tập ở đây được thiết kế năng động và linh hoạt, cung cấp nhiều trải nghiệm thú vị thông qua các câu lạc bộ học tập (CLB), hoạt động tập thể, và giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.

dai hoc ha noi

Trường Đại học Hà Nội ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong cả nước, đáp ứng đủ yêu cầu về sức khỏe theo quy định. Đối với người khuyết tật được công nhận bị dị dạng, dị tật hoặc suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập, Hiệu trưởng sẽ xem xét và quyết định ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường gồm:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên.
  • Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Thí sinh tham gia đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc tham gia Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm 2023.
  • Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT.
  • Thí sinh có kết quả thi ACT.
  • Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Đại học Cambridge, Vương quốc Anh.

Các ngành tuyển sinh

Cánh cổng HANU luôn mở rộng đón nhận các thí sinh đăng ký vào các ngành như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Truyền thông đa phương tiện, Truyền thông doanh nghiệp, Công nghệ thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 330 D01
2 7220202 Ngôn ngữ Nga 150 0 D02, D01
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 0 D03, D01
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 150 D04, D01
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 100 0 D04, D01
6 7220205 Ngôn ngữ Đức 125 0 D05, D01
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 75 0 D01
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 60 0 D01
9 7220208 Ngôn ngữ Italia 75 0 D01
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia CLC 50 0 D01
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật 175 0 D06, D01
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 0 D01, DD2*
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 100 0 D01, DD2*
14 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 125 0 D01
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 50 0 D01
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 75 0 D01
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 50 0 D03, D01
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 100 0 D01
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 50 0 D01
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 100 0 D01
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 100 0 D01
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 200 0 A01, D01
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 75 0 A01, D01
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 75 0 D01
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC 50 0 D01
26 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam 0 300 Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(Hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

1 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
2 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
3 Kế toán Ứng dụng Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA) cấp bằng 50
4 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn HANU dao động từ 24,5 đến 36,42 điểm, được tính dựa trên kết quả thi THPT. Đối với các ngành, điểm môn Ngoại ngữ đã được nhân với hệ số 2, trừ các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao, và Truyền thông đa phương tiện.

Điểm chuẩn trường Đại Học Hà Nội năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 35.38
2 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 31.93
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 33.70
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 35.75
5 Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) 7220204 CLC D01, D04 34.82
6 Ngôn ngữ Đức 7220205 D01, D05 33.96
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01 33.38
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 D01 31.35
9 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01 32.63
10 Ngôn ngữ Italia – CLC 7220208 CLC D01 30.95
11 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 34.59
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, DD2 36.15
13 Ngôn ngữ Hán Quốc – CLC 7220210 CLC D01,DD2 34.73
14 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 D01 32.55
15 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 D01 33.48
16 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 7320104 D01* 25.94
17 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 D01, D03 34.10
18 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 D01 33.93
19 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 D01 35.05
20 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 D01 33.70
21 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 D01 33.52
22 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 A01*,D01* 24.70
23 Công nghệ thòng tin (dạy bằng tiếng Anh)-CLC 7480201 CLC A01*,D01* 24.20
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 7810103 D01 33.90
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 7810103 CLC D01 32.25

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 

Học phí Đại học Hà Nội năm 2023

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 triệu đến 133,3 triệu VNĐ cho cả khóa học (04 năm). Mức học phí này sẽ không thay đổi trong suốt quá trình học. Dưới đây là cụ thể học phí của các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022:

Ngành Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)
Ngôn ngữ Anh 73,920,000
Ngôn ngữ Pháp 73,920,000
Ngôn ngữ Đức 73,920,000
Ngôn ngữ Nga 73,920,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Nhật 73,920,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc 73,920,000
Ngôn ngữ Italia 73,920,000
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 73,920,000
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 73,920,000
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 73,920,000
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 83,930,000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 85,370,000
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 83,930,000
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 83,930,000
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 83,450,000
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 83,310,000
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 85,850,000
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 85,400,000
Nghiên cứu phát triển 83,310,000
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 127,460,000
Ngôn ngữ Italia CLC 109,270,000
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC 132,820,000
Công nghệ thông tin CLC 133,300,000

Dự kiến học phí năm 2023 trường này sẽ tăng lên khoảng 5% so với học phí năm trước dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương tăng từ 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ/năm học và mức học phí này sẽ không tăng trong toàn bộ khóa học.

Tham khảo: Học phí Đại học Hà Nội 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Hà Nội

Đội ngũ cán bộ:

Đến năm 2019, Đại học có 468 cán bộ và giảng viên cơ hữu, trong đó bao gồm 1 Giáo sư, 5 PGS, 77 Tiến sĩ, 344 Thạc sĩ và 41 người có trình độ Đại học. Đội ngũ cán bộ luôn có tâm huyết và sáng tạo trong công tác giảng dạy và nghiên cứu, góp phần quan trọng vào sự phát triển chung của trường.

Cơ sở vật chất:

Trường có tổng diện tích khuôn viên là 636.126 m², gồm 233 phòng học, hội trường và phòng làm việc, thư viện và 24 phòng thực hành, thí nghiệm, 2 phòng dịch cabin, 10 phòng LAB, 12 phòng máy tính được trang bị trang thiết bị hiện đại.

Học Đại học Hà Nội làm việc ở đâu?

Trường Đại học Hà Nội (HANU) cam kết trở thành trung tâm nghiên cứu, đào tạo và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao và thành thạo ngoại ngữ, đáp ứng yêu cầu chuyên môn.

Hiện nay, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp Đại học Hà Nội có việc làm chiếm 97%. Trường cũng đào tạo các chương trình liên kết quốc tế và cấp văn bằng 2 để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.