Loading...

Tìm hiểu ĐH Hải phòng

Học phí Trường Đại học Hải Phòng có tương xứng với chất lượng?

Đại học Hải Phòng năm 2023 dự kiến tăng học phí 5% so với năm 2022 theo cơ chế mức tăng học phí của Bộ GD-ĐT, tương đương 11.600.000VND/năm/sinh viên.

Trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên trường tiếng anh: Haiphong University (HPU)
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
    • Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
    • Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
  • Mã tuyển sinh: THP

Học phí của Trường Đại học Hải Phòng

1. Năm 2022

Năm 2022, học phí tại Đại học Hải Phòng đã tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương 10.560.000 đồng mỗi năm.

Chi tiết cụ thể như sau:

  • Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm có mức học phí là 980.000 đồng mỗi tháng.
  • Các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch có mức học phí là 1.170.000 đồng mỗi tháng.

2. Năm 2023

Dự kiến học phí năm 2023 tại Đại học Hải Phòng sẽ tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương 11.600.000 đồng mỗi năm.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Hải Phòng

1. Các trường hợp được miễn học phí

  • Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng, thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

2. Các trường hợp giảm 70% học phí

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số (ngoại trừ người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

3. Các trường hợp giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Tóm lại, Trường Đại học Hải Phòng có sự kết hợp giữa chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất hiện đại và các chính sách hỗ trợ, tạo ra môi trường học tập đa dạng và phát triển cho sinh viên. Với tất cả những ưu điểm trên, cùng với mức học phí tương đối hợp lý so với những trường đại học khác, Đại học Hải Phòng là một trong số những lựa chọn hàng đầu cho các thí sinh lựa chọn.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất

Năm 2023 Đại học Hải Phòng lấy điểm chuẩn từ 15 điểm, trong đó ngành  cao nhất là ngành sư phạm Toán và sư phạm Ngữ văn với 23,5 điểm. Các ngành ngoại ngữ thì có sư phạm tiếng Anh lấy cao nhất 30,50 điểm .

dh hai phong 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên trường Tiếng Anh: Haiphong University
  • Địa chỉ:Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An,TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://hp.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hp.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: THP
  • Email tuyển sinh: daihoc@haiphong.gov.vn

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
Ngành đào tạo Đại học
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 19.00 X
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 22.00 X
3 7140206 Giáo dục Thể chất* T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 22.00 20.00
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 23.50 X
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 23.50 X
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh* A01, D01, D06, D15 30.50 X
7 7220201 Ngôn ngữ Anh* (Môn chính: Ngoại ngữ) 24.00 X
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc* D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) 27.50 X
9 7310101 Kinh tế A00, A01, C01 D01 17.00 21.00
10 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06,  D15 15.00 16.50
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17.00 21.00
12 7340122 Thương mại điện tử 15.00 19.00
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.00 16.50
14 7340301 Kế toán 15.00 17.00
15 7480201 Công nghệ thông tin 21.50 24.50
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15.00 16.50
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 15.00 16.50
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.00 20.00
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.00 20.00
21 7580101 Kiến trúc A00, A01, D01, V01 15.00 16.50
22 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 15.00 16.50
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D06,  D15 16.00 19.00
Ngành đào tạo Cao đẳng
24 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 17.00 X

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 19
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; B00; C14; C15 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 22 Môn chính năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 21.5
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 23.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 26.5 Môn chính ngoại ngữ
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 27 Môn chính ngoại ngữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 29.5 Môn chính ngoại ngữ
10 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 14
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 14
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17.5
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 14
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 14
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 14
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 15
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
21 7580101 Kiến trúc A00; A01 14
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 14
23 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 14
24 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 14
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 16
26 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M02 22

Ghi chú:

- Các ngành đánh dấu *: Môn chính (Ngoại ngữ, Năng khiếu) đã nhân hệ số.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 19
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; B00; C14; C15 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 20
5 7140209 Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) A00; A01; C01; D01 19
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; C01; D01 19
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 19
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; C01; D01 19
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; Ngữ văn – Công tác Đội) C00; D01; D14; D15 19
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) A01; D01; D06; D15 22
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 17
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 21
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 14
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 14
15 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00; D01; D06; D15 14
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; A00; A01; C01; D01 14
19 7340301 Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 14
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; D01 14
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 14
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 14
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 14
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 14
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A01 14
27 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; D01 14
28 7760101 Công tác xã hội C00; C01; C02; D01 14
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 14
30 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M02 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 Môn chính: Năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 Môn chính: Ngoại ngữ
8 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 Môn chính: Ngoại ngữ
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 Môn chính: Ngoại ngữ
11 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14
12 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 15
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14
22 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 Môn chính: Vẽ mỹ thuật
23 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14
24 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14
25 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 Cao Đẳng

 

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Hải Phòng năm học 2023-2024

Đại học Hải Phòng (HPU) là một trường đại học nằm tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Được thành lập vào năm 1968, trường là một trong những trường đại học hàng đầu của khu vực miền Bắc. HPU cung cấp đa dạng các ngành học từ kỹ thuật, kinh tế, quản lý đến sư phạm, ngoại ngữ và ngành xã hội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, HPU cam kết đào tạo và nghiên cứu chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và thị trường lao động.

ĐHHP

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên Tiếng anh: Haiphong University (HPU)
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://Đại Họchp.edu.vn hoặc http://tuyensinh.Đại Họchp.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: THP
  • Email tuyển sinh: daihoc@haiphong.gov.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hải Phòng

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 bắt đầu từ ngày 27/4/2022. Riêng Thời gian nhận đăng ký thi môn năng khiếu từ ngày 01/4/2022 – 15/7/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, nhà trường xét tuyển theo 5 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Lưu ý: Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2023 hoặc kết quả học bạ
  • Phương thức 4: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực năm 2023

Xin lưu ý rằng: Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này.

  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Để có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường, các bạn phải đảm bảo một số tiêu chí sau đây theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường:

  • Phương thức 1: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.
  • Phương thức 2: ĐXT (điểm xét tuyển) >= 16,5. Ngành Giáo dục Thể chất: học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5. Về thể lực: Nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Phương thức 3: IELTS >= 5.0, TOEFL iBT  >= 77, TOEIC >= 700 điểm, Tiếng Trung từ HSK3 trở lên. Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10:
Tiếng AnhIELTS Tiếng Anh TOEFL iBT Tiếng Anh TOEIC Tiếng Trung HSK Điểm thang 10
5.0 77 – 86 700 – 775 HSK3 8,0
5.5 87 – 94 780 – 805 8,5
6.0 95 – 102 810 – 840 HSK4 9,0
6.5 103 – 109 845 – 875 9,5
7.0 – 9.0 110 – 120 880 – 990 HSK5, HSK6 10,0
  • Phương thức 4: Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Quốc gia Hà Nội >= 75 điểm.

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Đã tốt nghiệp THPT.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
  • Với các thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành sư phạm, phải có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng, được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh hệ chính quy Đại học Hải Phòng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140201 Giáo dục Mầm non 270 40 M00, M01, M02
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 180 40 A00, C01, C02, D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị 260 40 A00, B00, C14, C15
4 7140206 Giáo dục Thể chất 110 110 T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
5 7140209 Sư phạm Toán học 280 40 A00, A01, C01, D01
6 7140210 Sư phạm Tin học 60 20 A00, A01, C01, D01
7 7140211 Sư phạm Vật lý 190 40 A00, A01, C01, D01
8 7140212 Sư phạm Hóa học 190 40 A00, A01, C01, D01
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 40 C01, D01, D14, D15
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 160 40 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 40 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 110 40 D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
13 7229030 Văn học 25 20 C00, D01, D06, D15
14 7310101 Kinh tế 125 125 A00, A01, C01, D01
15 7310630 Việt Nam học 125 125 C00, D01, D14, D15
16 7340101 Quản trị kinh doanh 95 95 A00, A01, C01, D01
17 7340122 Thương mại điện tử 85 85 A00, A01, C01, D01
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng 75 75 A00, A01, C01, D01
19 7340301 Kế toán 125 125 A00, A01, C01, D01
20 7480201 Công nghệ thông tin 75 75 A00, A01, C01, D01
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50 50 A00, A01, C01, D01
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy 40 40 A00, A01, C01, D01
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 40 40 A00, A01, C01, D01
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 35 35 A00, A01, C01, D01
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 45 45 A00, A01, C01, D01
26 7580101 Kiến trúc 15 15 V00, V01, A00, A01
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 15 A00, B00, C02, D01
28 7760101 Công tác xã hội 40 40 C00, C01, C02, D01
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 80 C00, D01, D06, D15
30 51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) 120 30 M00, M01, M02

Điểm chuẩn của Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
Ngành đào tạo Đại học
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 19.00 X
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 22.00 X
3 7140206 Giáo dục Thể chất* T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 22.00 20.00
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 23.50 X
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 23.50 X
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh* A01, D01, D06, D15 30.50 X
7 7220201 Ngôn ngữ Anh* (Môn chính: Ngoại ngữ) 24.00 X
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc* D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) 27.50 X
9 7310101 Kinh tế A00, A01, C01 D01 17.00 21.00
10 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06,  D15 15.00 16.50
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17.00 21.00
12 7340122 Thương mại điện tử 15.00 19.00
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.00 16.50
14 7340301 Kế toán 15.00 17.00
15 7480201 Công nghệ thông tin 21.50 24.50
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15.00 16.50
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 15.00 16.50
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.00 20.00
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.00 20.00
21 7580101 Kiến trúc A00, A01, D01, V01 15.00 16.50
22 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 15.00 16.50
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D06,  D15 16.00 19.00
Ngành đào tạo Cao đẳng
24 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 17.00 X

Học phí của Trường Đại học Hải Phòng

Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Hải Phòng

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có 647 giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các trình độ đào tạo chính quy và liên thông. Trong số này, có 3 giáo sư, 28 phó giáo sư, 201 tiến sĩ, 404 thạc sĩ và 11 giảng viên có trình độ đại học. Đây là đội ngũ giảng viên tâm huyết, năng động và có năng lực trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Trường đề cao việc bồi dưỡng và huấn luyện cho giảng viên, giúp họ nắm bắt những phương pháp giảng dạy mới nhất và đáp ứng xu hướng phát triển trong ngành giáo dục.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng cộng 4 cơ sở với diện tích khuôn viên lên đến 283.948,9 m², bao gồm 299 hội trường, phòng học và phòng làm việc; 1 thư viện; 17 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và thực tập. Cơ sở vật chất hiện đại này đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu giảng dạy và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên trường.