Năm 2023 Đại học Hùng Vương điểm chuẩn dao động từ 16 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Giáo dục mầm non với 31,90 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên trường Tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: http://www.hvu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: THV
- Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn, tuyensinh@hvu.edu.vn
Bạn đang đọc bài viết: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023
Năm 2023, Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương xét theo phương thức điểm thi THPT dao động từ 16 điểm đến xấp xỉ 32 điểm. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn 19 ngành đào tạo của Trường:
Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2023 | ||||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Xét học bạ | Điểm chuẩn THPT | |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C19, D01 | 26,75 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi | 26,75 |
2 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D84 | 26,50 | 24,75 | |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, D14, D20 | 27,25 | 27,45 | |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D11, D14, D15 | 26,00 | 25,30 | |
5 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | M00, M01, M07, M09 | 32,00 | 31,90 | |
6 | Giáo dục Thể chất * | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 32,00 | Hoc lực lớp 12 đạt Khá | 31,75 |
7 | Sư phạm Âm nhạc* | 7140221 | N00, N01 | 29,00 | 29,00 | |
8 | Điều dưỡng | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 19,00 | 19,00 | |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D11, D14, D15 | 18,00 | 17,00 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18,00 | 17,00 | ||
11 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A09, D01 | 18 00 | 1700 | |
12 | Quản Trị kinh doanh | 7340101 | 18 00 | 17,00 | ||
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 00 | 17,00 | ||
14 | Kế Toán | 7340301 | 18,00 | 17,00 | ||
15 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 18,00 | 16,00 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 | 18 00 | 16,00 | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 18,00 | 17,00 | |
18 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 18,00 | 16,00 | ||
19 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18,00 | 17,00 | ||
Ghi chú: Các ngành có dấu (*) đã tính điểm hệ số môn năng khiếu |
- Tham khảo: Học phí Đại học Hùng Vương mới cập nhật
Hoàng Yến